Ngày tốt cho các mẹ lự chọn khi chuyển nhà trong dịp tết nguyên đán

Thảo luận trong 'Kinh nghiệm sống' bởi lunglinh123321, 18/1/2015.

  1. lunglinh123321

    lunglinh123321 Thành viên mới

    Tham gia:
    3/8/2014
    Bài viết:
    29
    Đã được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    3
    Mùi là con giáp thứ 8 trong 12 con giáp. Năm 2015 Ất Mùi là năm Dê Vàng. Nếu như năm Giáp Ngọ 2014 là biểu tượng của quyền lực và thành công thì năm Ất Mùi 2015 lại là biểu tượng của may mắn cát tường. Dê - hán việt còn có nghĩa là Dương là biểu tượng của ánh sáng, giúp hóa giải những điều đen tối, không may mắn. Năm Ất Mùi 2015 mang ngũ hành Kim được bắt đầu từ ngày 19/2/2015 Dương lịch, là một năm may mắn, hạnh phúc và bình an. Nếu bạn chuyển nhà nhập trạch thì cuộc sống và con đường sự nghiệp của gia đình bạn trong căn nhà mới luôn thăng tiến. Tại sao phải chọn ngày tốt chuyển nhà mới? Bởi việc xem ngày tốt xấu có ảnh hưởng không nhỏ đến sự thành bại của công việc định làm trong ngày. Hễ phạm phải những ngày xấu, không hợp tuổi, làm việc gì cũng đại bại, không thành công. Mặt khác, cha ông ta có câu "có thờ có thiêng - có kiêng có lành", chính vì vậy bạn hãy tham khảo những người lớn trong gia đình hay những chuyên gia phong thủy để chọn cho mình ngày đại nhất trong tháng 2. Hiểu được những tâm lý của khách hàng chuyển nhà trọn gói Hồng Phúc đã tổng hợp những ngày tốt tháng 2 năm 2015 để quý khách tham khảo.

    Bảng các ngày tốt chuyển nhà tháng 2 năm 2015.

    Thông tin chi tiết ngày tốt chuyển nhà tháng 2 năm 2015.

    1. Thứ tư, ngày 04 tháng 02 năm 2015

    Ngày âm lịch: 16/12/2014 (AL)
    Ngày: Tân hợi, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ
    Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - Trực: Thu
    Nạp âm: Thoa Xuyến Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu
    Nhị thập bát tú: Sao: Bích - thuộc: Thuỷ - con vật: Du

    ĐÁNH GIÁ CHUNG: (3) - Cực tốt

    Giờ Hoàng Đạo:
    Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
    Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
    Giờ Hắc Đạo:
    Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
    Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
    HƯỚNG XUẤT HÀNH
    Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Tây Nam
    Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Chính Nam
    Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc
    CÁC SAO TỐT
    [Nguyệt Ân] Tốt mọi việc
    Sinh Khí (Trực khai) Tốt mọi việc, làm nhà, động thổ, trồng cây
    Nguyệt Tài Tốt cầu tài, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
    Âm Đức Tốt mọi việc
    Ích hậu Tốt mọi việc, nhất giá thú
    Dịch mã Tốt mọi việc, nhất xuất hành
    Phúc Lộc Tốt cầu tài lộc, khai trương
    [Minh Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc
    Thiên Ân Tốt mọi việc
    Trực Tinh Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
    CÁC SAO XẤU
    Thiên Tặc Xấu với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
    Nguyệt yếm đại họa Xấu xuất hành, giá thú
    Nhân cách Xấu giá thú, khởi tạo
    Việc nên - Không nên làm:
    Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
    Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ
    Hợp - Xung:
    Tam hợp: Mùi, Mão, Lục hợp: Dần
    Hình: Hợi, Hại: Thân, Xung: Tỵ
    Tuổi bị xung khắc:
    Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ

    2. Thứ năm, ngày 05 tháng 02 năm 2015

    Ngày âm lịch: 17/12/2014 (AL)
    Ngày: Nhâm tý, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ
    Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo - Trực: Khai
    Nạp âm: Tang Chá Mộc - Hành: Mộc - Thuộc mùa: Xuân
    Nhị thập bát tú: Sao: Khuê - thuộc: Mộc - con vật: Lang

    ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt

    Giờ Hoàng Đạo:
    Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
    Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
    Giờ Hắc Đạo:
    Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
    Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
    HƯỚNG XUẤT HÀNH
    Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Tây
    Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Đông Nam
    Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc
    CÁC SAO TỐT
    [Thiên Quý] Tốt mọi việc
    Cát Khánh Tốt mọi việc
    Tục thế Tốt mọi việc nhất giá thú
    [Lục Hợp] Tốt mọi việc
    Thiên Thụy Tốt mọi việc
    CÁC SAO XẤU
    Thiên lai Xấu mọi việc
    Hỏa Tai Xấu làm nhà, lợp nhà
    Hoàng sa Xấu xuất hành
    Nguyệt Kiến Kỵ động thổ
    Phủ đầu đất Kỵ khởi tạo
    Thiên địa chuyển sát Kỵ động thổ
    Việc nên - Không nên làm:
    Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, nạp tài
    Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ
    Hợp - Xung:
    Tam hợp: Thân, Thìn, Lục hợp: Sửu
    Hình: Mão, Hại: Mùi, Xung: Ngọ
    Tuổi bị xung khắc:
    Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ

    3. Chủ nhật, ngày 08 tháng 02 năm 2015

    Ngày âm lịch: 20/12/2014 (AL)
    Ngày: Ất mão, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ
    Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo - Trực: Trừ
    Nạp âm: Đại Khê Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
    Nhị thập bát tú: Sao: Mão - thuộc: Thái dương - con vật: Gà

    ĐÁNH GIÁ CHUNG: (4) - Vô cùng tốt

    Giờ Hoàng Đạo:
    Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
    Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
    Giờ Hắc Đạo:
    Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
    Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
    HƯỚNG XUẤT HÀNH
    Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Đông Nam
    Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Đông Bắc
    Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc
    CÁC SAO TỐT
    [Thiên Đức] Tốt mọi việc
    [Nguyệt Đức Hợp] Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
    Thiên Phú(Trực Mãn) Tốt MV, xây nhà, khai trương, an táng
    Địa Tài (Trùng bảo quang hoàng đạo) Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
    Lộc khố Tốt cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
    Dân Nhật, Thời Đức Tốt mọi việc
    [Kim Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc
    CÁC SAO XẤU
    Thổ ôn (Thiên cẩu) Kỵ XD, đào ao, đào giếng, tế tự
    Thiên Ôn Kỵ XD
    Phi Ma sát (Tai sát) Kỵ giá thú nhập trạch
    Quả Tú Xấu với giá thú
    Việc nên - Không nên làm:
    Nên: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, đào đất, an táng, cải táng
    Không nên: Mở kho, xuất hàng, động thổ, đổ mái
    Hợp - Xung:
    Tam hợp: Hợi, Mùi, Lục hợp: Tuất
    Hình: Tý, Hại: Thìn, Xung: Dậu
    Tuổi bị xung khắc:
    Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu

    4. Thứ ba, ngày 10 tháng 02 năm 2015

    Ngày âm lịch: 22/12/2014 (AL)
    Ngày: Đinh tỵ, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ
    Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực: Bình
    Nạp âm: Sa Trung Thổ - Hành: Thổ - Thuộc mùa:
    Nhị thập bát tú: Sao: Chuỷ - thuộc: Hoả - con vật: Khỉ

    ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt

    Giờ Hoàng Đạo:
    Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
    Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
    Giờ Hắc Đạo:
    Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
    Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
    HƯỚNG XUẤT HÀNH
    Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Đông
    Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Tây Bắc
    Hướng gặp Hạc Thần (Xấu): Ngày này không gặp Hạc Thần ở các hướng
    CÁC SAO TỐT
    [Thiên Thành] (Ngọc đường hoàng đạo) Tốt mọi việc
    Mãn đức tinh Tốt mọi việc
    [Tam Hợp] Tốt mọi việc
    [Ngọc Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc
    CÁC SAO XẤU
    [Đại Hao] Xấu mọi việc
    Cửu Không Kỵ xuất hành, cầu tài lộc, khai trương
    Tội Chỉ Xấu với tế tự, kiện cáo
    Ly sàng Kỵ giá thú
    Xích Khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
    Tam nương Xấu mọi việc
    Việc nên - Không nên làm:
    Nên: Cúng tế, san đường, sửa kho, sửa nhà
    Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
    Hợp - Xung:
    Tam hợp: Dậu, Sửu, Lục hợp: Thân
    Hình: Dần, Thân, Hại: Dần, Xung: Hợi
    Tuổi bị xung khắc:
    Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi

    5. Thứ hai, ngày 16 tháng 02 năm 2015

    Ngày âm lịch: 28/12/2014 (AL)
    Ngày: Quý hợi, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ
    Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - Trực: Thu
    Nạp âm: Đại Hải Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
    Nhị thập bát tú: Sao: Trương - thuộc: Thái âm - con vật: Hươu

    ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt

    Giờ Hoàng Đạo:
    Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
    Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
    Giờ Hắc Đạo:
    Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
    Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
    HƯỚNG XUẤT HÀNH
    Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Tây Bắc
    Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Đông Nam
    Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc
    CÁC SAO TỐT
    [Thiên Quý] Tốt mọi việc
    Sinh Khí (Trực khai) Tốt mọi việc, làm nhà, động thổ, trồng cây
    Nguyệt Tài Tốt cầu tài, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
    Âm Đức Tốt mọi việc
    Ích hậu Tốt mọi việc, nhất giá thú
    Dịch mã Tốt mọi việc, nhất xuất hành
    Phúc Lộc Tốt cầu tài lộc, khai trương
    [Minh Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc
    Nhân Chuyên Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
    Ngũ Hợp Tốt mọi việc
    CÁC SAO XẤU
    Thiên Tặc Xấu với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
    Nguyệt yếm đại họa Xấu xuất hành, giá thú
    Nhân cách Xấu giá thú, khởi tạo
    Âm Thác Kỵ xuất hành, giá thú, an táng
    Hỏa Tinh Xấu với lợp nhà, làm bếp
    Xích Khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
    Việc nên - Không nên làm:
    Nên: Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài
    Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ, đào đất, an táng, cải táng
    Hợp - Xung:
    Tam hợp: Mùi, Mão, Lục hợp: Dần
    Hình: Hợi, Hại: Thân, Xung: Tỵ
    Tuổi bị xung khắc:
    Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Tỵ, ất Tỵ

    6. Thứ ba, ngày 17 tháng 02 năm 2015

    Ngày âm lịch: 29/12/2014 (AL)
    Ngày: Giáp tý, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ
    Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo - Trực: Khai
    Nạp âm: Hải Trung Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu
    Nhị thập bát tú: Sao: Dực - thuộc: Hoả - con vật: Rắn

    ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt

    Giờ Hoàng Đạo:
    Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
    Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
    Giờ Hắc Đạo:
    Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
    Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
    HƯỚNG XUẤT HÀNH
    Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Đông Nam
    Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Đông Bắc
    Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc
    CÁC SAO TỐT
    Nguyệt Không Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
    Cát Khánh Tốt mọi việc
    Tục thế Tốt mọi việc nhất giá thú
    [Lục Hợp] Tốt mọi việc
    [Thiên Xá] Tốt tế tự, giải oan, trừ sao xấu. Chỉ kiêng động thổ, gặp sinh khí không cần kiêng, gặp tr�
    Thiên Ân Tốt mọi việc
    CÁC SAO XẤU
    Thiên lai Xấu mọi việc
    Hỏa Tai Xấu làm nhà, lợp nhà
    Hoàng sa Xấu xuất hành
    Nguyệt Kiến Kỵ động thổ
    Phủ đầu đất Kỵ khởi tạo
    Việc nên - Không nên làm:
    Nên: Cúng tế, nhập học, nạp tài, ký kết
    Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
    Hợp - Xung:
    Tam hợp: Thân, Thìn, Lục hợp: Sửu
    Hình: Mão, Hại: Mùi, Xung: Ngọ
    Tuổi bị xung khắc:
    Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ

    7. Thứ năm, ngày 19 tháng 02 năm 2015

    Ngày âm lịch: 01/01/2015 (AL)
    Ngày: Bính dần, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
    Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo - Trực: Kiến
    Nạp âm: Lô Trung Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
    Nhị thập bát tú: Sao: Giác - thuộc: Mộc - con vật: Giao long

    ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt

    Giờ Hoàng Đạo:
    Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
    Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
    Giờ Hắc Đạo:
    Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
    Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
    HƯỚNG XUẤT HÀNH
    Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Đông
    Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Tây Bắc
    Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc
    CÁC SAO TỐT
    [Nguyệt Đức] Tốt mọi việc
    [Nguyệt Ân] Tốt mọi việc
    Mãn đức tinh Tốt mọi việc
    Yếu yên Tốt mọi việc, nhất giá thú
    Phúc Lộc Tốt cầu tài lộc, khai trương
    Thiên Ân Tốt mọi việc
    CÁC SAO XẤU
    Thổ Phủ Kỵ xây dựng, động thổ
    Lục bất thành Xấu với xây dựng
    Thổ Kỵ Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
    Lôi Công Xấu với xây dựng nhà cửa
    Việc nên - Không nên làm:
    Nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
    Không nên: Cúng tế, sửa kho, sửa nhà, san đường, đào đất
    Hợp - Xung:
    Tam hợp: Ngọ, Tuất, Lục hợp: Hợi
    Hình: Tỵ, Thân, Hại: Tỵ, Xung: Thân
    Tuổi bị xung khắc:
    Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân

    8. Thứ sáu, ngày 20 tháng 02 năm 2015

    Ngày âm lịch: 02/01/2015 (AL)
    Ngày: Đinh mão, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
    Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo - Trực: Trừ
    Nạp âm: Lô Trung Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
    Nhị thập bát tú: Sao: Cang - thuộc: Kim - con vật: Rồng

    ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt

    Giờ Hoàng Đạo:
    Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
    Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
    Giờ Hắc Đạo:
    Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
    Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
    HƯỚNG XUẤT HÀNH
    Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Đông
    Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Tây Bắc
    Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc
    CÁC SAO TỐT
    [Thiên Đức Hợp] Tốt mọi việc
    Thiên Ân Tốt mọi việc
    Sát cống Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
    CÁC SAO XẤU
    Chu tước hắc đạo Kỵ nhập trạch, khai trương
    Nguyệt Kiến Kỵ động thổ
    Tiểu Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
    Việc nên - Không nên làm:
    Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
    Không nên: San đường
    Hợp - Xung:
    Tam hợp: Hợi, Mùi, Lục hợp: Tuất
    Hình: Tý, Hại: Thìn, Xung: Dậu
    Tuổi bị xung khắc:
    Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Dậu, Quý Dậu

    9. Thứ ba, ngày 24 tháng 02 năm 2015

    Ngày âm lịch: 06/01/2015 (AL)
    Ngày: Tân mùi, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
    Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực: Chấp
    Nạp âm: Lộ Bàng Thổ - Hành: Thổ - Thuộc mùa:
    Nhị thập bát tú: Sao: Vĩ - thuộc: Hoả - con vật: Hổ

    ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt

    Giờ Hoàng Đạo:
    Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
    Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
    Giờ Hắc Đạo:
    Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
    Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
    HƯỚNG XUẤT HÀNH
    Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Tây Nam
    Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Chính Nam
    Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc
    CÁC SAO TỐT
    [Nguyệt Đức Hợp] Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
    [Thiên Thành] (Ngọc đường hoàng đạo) Tốt mọi việc
    Kính tâm Tốt
    [Ngọc Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc
    Nhân Chuyên Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
    CÁC SAO XẤU
    Thiên Ôn Kỵ XD
    Đại Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
    Việc nên - Không nên làm:
    Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
    Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ
    Hợp - Xung:
    Tam hợp: Hợi, Mão, Lục hợp: Ngọ
    Hình: Sửu, Tuất, Hại: Tý, Xung: Sửu
    Tuổi bị xung khắc:
    Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu

    10. Thứ bảy, ngày 28 tháng 02 năm 2015

    Ngày âm lịch: 10/01/2015 (AL)
    Ngày: Ất hợi, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
    Là ngày: Câu Trận Hắc Đạo - Trực: Thu
    Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
    Nhị thập bát tú: Sao: Nữ - thuộc: Thổ - con vật: Dơi

    ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt

    Giờ Hoàng Đạo:
    Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
    Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
    Giờ Hắc Đạo:
    Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
    Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
    HƯỚNG XUẤT HÀNH
    Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Đông Nam
    Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Đông Bắc
    Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc
    CÁC SAO TỐT
    [Thiên Quý] Tốt mọi việc
    Thánh Tâm Tốt mọi việc, nhất cầu phúc, tế tự
    [Ngũ Phủ] Tốt mọi việc
    U Vi tinh Tốt mọi việc
    [Lục Hợp] Tốt mọi việc
    Mẫu Thương Tốt cầu tài lộc, khai trương
    CÁC SAO XẤU
    [Kiếp sát] Kỵ xuất hành, giá thú, an táng xây dựng
    Địa Phá Kỵ xây dựng
    Hà Khôi Cẩu Giảo Kỵ khơi công, xây dựng, xấu mọi việc
    Câu Trận Kỵ mai táng
    Thổ cấm Kỵ XD, an táng
    Tiểu Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
    Việc nên - Không nên làm:
    Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
    Không nên: Thẩm mỹ, chữa bệnh
    Hợp - Xung:
    Tam hợp: Mùi, Mão, Lục hợp: Dần
    Hình: Hợi, Hại: Thân, Xung: Tỵ
    Tuổi bị xung khắc:
    Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi lunglinh123321
    Đang tải...


Chia sẻ trang này