Mùi là con giáp thứ 8 trong 12 con giáp. Năm 2015 Ất Mùi là năm Dê Vàng. Nếu như năm Giáp Ngọ 2014 là biểu tượng của quyền lực và thành công thì năm Ất Mùi 2015 lại là biểu tượng của may mắn cát tường. Dê - hán việt còn có nghĩa là Dương là biểu tượng của ánh sáng, giúp hóa giải những điều đen tối, không may mắn. Năm Ất Mùi 2015 mang ngũ hành Kim được bắt đầu từ ngày 19/2/2015 Dương lịch, là một năm may mắn, hạnh phúc và bình an. Nếu bạn chuyển nhà nhập trạch thì cuộc sống và con đường sự nghiệp của gia đình bạn trong căn nhà mới luôn thăng tiến. Tại sao phải chọn ngày tốt chuyển nhà mới? Bởi việc xem ngày tốt xấu có ảnh hưởng không nhỏ đến sự thành bại của công việc định làm trong ngày. Hễ phạm phải những ngày xấu, không hợp tuổi, làm việc gì cũng đại bại, không thành công. Mặt khác, cha ông ta có câu "có thờ có thiêng - có kiêng có lành", chính vì vậy bạn hãy tham khảo những người lớn trong gia đình hay những chuyên gia phong thủy để chọn cho mình ngày đại nhất trong tháng 2. Hiểu được những tâm lý của khách hàng chuyển nhà trọn gói Hồng Phúc đã tổng hợp những ngày tốt tháng 2 năm 2015 để quý khách tham khảo. Bảng các ngày tốt chuyển nhà tháng 2 năm 2015. Thông tin chi tiết ngày tốt chuyển nhà tháng 2 năm 2015. 1. Thứ tư, ngày 04 tháng 02 năm 2015 Ngày âm lịch: 16/12/2014 (AL) Ngày: Tân hợi, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - Trực: Thu Nạp âm: Thoa Xuyến Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu Nhị thập bát tú: Sao: Bích - thuộc: Thuỷ - con vật: Du ĐÁNH GIÁ CHUNG: (3) - Cực tốt Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h) Giờ Hắc Đạo: Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) HƯỚNG XUẤT HÀNH Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Tây Nam Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Chính Nam Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc CÁC SAO TỐT [Nguyệt Ân] Tốt mọi việc Sinh Khí (Trực khai) Tốt mọi việc, làm nhà, động thổ, trồng cây Nguyệt Tài Tốt cầu tài, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Âm Đức Tốt mọi việc Ích hậu Tốt mọi việc, nhất giá thú Dịch mã Tốt mọi việc, nhất xuất hành Phúc Lộc Tốt cầu tài lộc, khai trương [Minh Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc Thiên Ân Tốt mọi việc Trực Tinh Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát CÁC SAO XẤU Thiên Tặc Xấu với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương Nguyệt yếm đại họa Xấu xuất hành, giá thú Nhân cách Xấu giá thú, khởi tạo Việc nên - Không nên làm: Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ Hợp - Xung: Tam hợp: Mùi, Mão, Lục hợp: Dần Hình: Hợi, Hại: Thân, Xung: Tỵ Tuổi bị xung khắc: Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ 2. Thứ năm, ngày 05 tháng 02 năm 2015 Ngày âm lịch: 17/12/2014 (AL) Ngày: Nhâm tý, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo - Trực: Khai Nạp âm: Tang Chá Mộc - Hành: Mộc - Thuộc mùa: Xuân Nhị thập bát tú: Sao: Khuê - thuộc: Mộc - con vật: Lang ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Giờ Hắc Đạo: Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h) HƯỚNG XUẤT HÀNH Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Tây Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Đông Nam Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc CÁC SAO TỐT [Thiên Quý] Tốt mọi việc Cát Khánh Tốt mọi việc Tục thế Tốt mọi việc nhất giá thú [Lục Hợp] Tốt mọi việc Thiên Thụy Tốt mọi việc CÁC SAO XẤU Thiên lai Xấu mọi việc Hỏa Tai Xấu làm nhà, lợp nhà Hoàng sa Xấu xuất hành Nguyệt Kiến Kỵ động thổ Phủ đầu đất Kỵ khởi tạo Thiên địa chuyển sát Kỵ động thổ Việc nên - Không nên làm: Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, nạp tài Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ Hợp - Xung: Tam hợp: Thân, Thìn, Lục hợp: Sửu Hình: Mão, Hại: Mùi, Xung: Ngọ Tuổi bị xung khắc: Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ 3. Chủ nhật, ngày 08 tháng 02 năm 2015 Ngày âm lịch: 20/12/2014 (AL) Ngày: Ất mão, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo - Trực: Trừ Nạp âm: Đại Khê Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông Nhị thập bát tú: Sao: Mão - thuộc: Thái dương - con vật: Gà ĐÁNH GIÁ CHUNG: (4) - Vô cùng tốt Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h) Giờ Hắc Đạo: Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h) HƯỚNG XUẤT HÀNH Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Đông Nam Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Đông Bắc Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc CÁC SAO TỐT [Thiên Đức] Tốt mọi việc [Nguyệt Đức Hợp] Tốt mọi việc, kỵ tố tụng Thiên Phú(Trực Mãn) Tốt MV, xây nhà, khai trương, an táng Địa Tài (Trùng bảo quang hoàng đạo) Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Lộc khố Tốt cầu tài lộc, khai trương, giao dịch Dân Nhật, Thời Đức Tốt mọi việc [Kim Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc CÁC SAO XẤU Thổ ôn (Thiên cẩu) Kỵ XD, đào ao, đào giếng, tế tự Thiên Ôn Kỵ XD Phi Ma sát (Tai sát) Kỵ giá thú nhập trạch Quả Tú Xấu với giá thú Việc nên - Không nên làm: Nên: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, đào đất, an táng, cải táng Không nên: Mở kho, xuất hàng, động thổ, đổ mái Hợp - Xung: Tam hợp: Hợi, Mùi, Lục hợp: Tuất Hình: Tý, Hại: Thìn, Xung: Dậu Tuổi bị xung khắc: Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu 4. Thứ ba, ngày 10 tháng 02 năm 2015 Ngày âm lịch: 22/12/2014 (AL) Ngày: Đinh tỵ, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực: Bình Nạp âm: Sa Trung Thổ - Hành: Thổ - Thuộc mùa: Nhị thập bát tú: Sao: Chuỷ - thuộc: Hoả - con vật: Khỉ ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h) Giờ Hắc Đạo: Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) HƯỚNG XUẤT HÀNH Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Đông Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Tây Bắc Hướng gặp Hạc Thần (Xấu): Ngày này không gặp Hạc Thần ở các hướng CÁC SAO TỐT [Thiên Thành] (Ngọc đường hoàng đạo) Tốt mọi việc Mãn đức tinh Tốt mọi việc [Tam Hợp] Tốt mọi việc [Ngọc Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc CÁC SAO XẤU [Đại Hao] Xấu mọi việc Cửu Không Kỵ xuất hành, cầu tài lộc, khai trương Tội Chỉ Xấu với tế tự, kiện cáo Ly sàng Kỵ giá thú Xích Khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc Tam nương Xấu mọi việc Việc nên - Không nên làm: Nên: Cúng tế, san đường, sửa kho, sửa nhà Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh Hợp - Xung: Tam hợp: Dậu, Sửu, Lục hợp: Thân Hình: Dần, Thân, Hại: Dần, Xung: Hợi Tuổi bị xung khắc: Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi 5. Thứ hai, ngày 16 tháng 02 năm 2015 Ngày âm lịch: 28/12/2014 (AL) Ngày: Quý hợi, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - Trực: Thu Nạp âm: Đại Hải Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông Nhị thập bát tú: Sao: Trương - thuộc: Thái âm - con vật: Hươu ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h) Giờ Hắc Đạo: Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) HƯỚNG XUẤT HÀNH Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Tây Bắc Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Đông Nam Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc CÁC SAO TỐT [Thiên Quý] Tốt mọi việc Sinh Khí (Trực khai) Tốt mọi việc, làm nhà, động thổ, trồng cây Nguyệt Tài Tốt cầu tài, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Âm Đức Tốt mọi việc Ích hậu Tốt mọi việc, nhất giá thú Dịch mã Tốt mọi việc, nhất xuất hành Phúc Lộc Tốt cầu tài lộc, khai trương [Minh Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc Nhân Chuyên Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát Ngũ Hợp Tốt mọi việc CÁC SAO XẤU Thiên Tặc Xấu với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương Nguyệt yếm đại họa Xấu xuất hành, giá thú Nhân cách Xấu giá thú, khởi tạo Âm Thác Kỵ xuất hành, giá thú, an táng Hỏa Tinh Xấu với lợp nhà, làm bếp Xích Khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc Việc nên - Không nên làm: Nên: Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ, đào đất, an táng, cải táng Hợp - Xung: Tam hợp: Mùi, Mão, Lục hợp: Dần Hình: Hợi, Hại: Thân, Xung: Tỵ Tuổi bị xung khắc: Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Tỵ, ất Tỵ 6. Thứ ba, ngày 17 tháng 02 năm 2015 Ngày âm lịch: 29/12/2014 (AL) Ngày: Giáp tý, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo - Trực: Khai Nạp âm: Hải Trung Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu Nhị thập bát tú: Sao: Dực - thuộc: Hoả - con vật: Rắn ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Giờ Hắc Đạo: Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h) HƯỚNG XUẤT HÀNH Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Đông Nam Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Đông Bắc Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc CÁC SAO TỐT Nguyệt Không Tốt cho việc sửa nhà, làm giường Cát Khánh Tốt mọi việc Tục thế Tốt mọi việc nhất giá thú [Lục Hợp] Tốt mọi việc [Thiên Xá] Tốt tế tự, giải oan, trừ sao xấu. Chỉ kiêng động thổ, gặp sinh khí không cần kiêng, gặp tr� Thiên Ân Tốt mọi việc CÁC SAO XẤU Thiên lai Xấu mọi việc Hỏa Tai Xấu làm nhà, lợp nhà Hoàng sa Xấu xuất hành Nguyệt Kiến Kỵ động thổ Phủ đầu đất Kỵ khởi tạo Việc nên - Không nên làm: Nên: Cúng tế, nhập học, nạp tài, ký kết Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Hợp - Xung: Tam hợp: Thân, Thìn, Lục hợp: Sửu Hình: Mão, Hại: Mùi, Xung: Ngọ Tuổi bị xung khắc: Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ 7. Thứ năm, ngày 19 tháng 02 năm 2015 Ngày âm lịch: 01/01/2015 (AL) Ngày: Bính dần, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo - Trực: Kiến Nạp âm: Lô Trung Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ Nhị thập bát tú: Sao: Giác - thuộc: Mộc - con vật: Giao long ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Giờ Hắc Đạo: Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h) HƯỚNG XUẤT HÀNH Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Đông Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Tây Bắc Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc CÁC SAO TỐT [Nguyệt Đức] Tốt mọi việc [Nguyệt Ân] Tốt mọi việc Mãn đức tinh Tốt mọi việc Yếu yên Tốt mọi việc, nhất giá thú Phúc Lộc Tốt cầu tài lộc, khai trương Thiên Ân Tốt mọi việc CÁC SAO XẤU Thổ Phủ Kỵ xây dựng, động thổ Lục bất thành Xấu với xây dựng Thổ Kỵ Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ Lôi Công Xấu với xây dựng nhà cửa Việc nên - Không nên làm: Nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Không nên: Cúng tế, sửa kho, sửa nhà, san đường, đào đất Hợp - Xung: Tam hợp: Ngọ, Tuất, Lục hợp: Hợi Hình: Tỵ, Thân, Hại: Tỵ, Xung: Thân Tuổi bị xung khắc: Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân 8. Thứ sáu, ngày 20 tháng 02 năm 2015 Ngày âm lịch: 02/01/2015 (AL) Ngày: Đinh mão, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo - Trực: Trừ Nạp âm: Lô Trung Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ Nhị thập bát tú: Sao: Cang - thuộc: Kim - con vật: Rồng ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h) Giờ Hắc Đạo: Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h) HƯỚNG XUẤT HÀNH Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Đông Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Tây Bắc Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc CÁC SAO TỐT [Thiên Đức Hợp] Tốt mọi việc Thiên Ân Tốt mọi việc Sát cống Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát CÁC SAO XẤU Chu tước hắc đạo Kỵ nhập trạch, khai trương Nguyệt Kiến Kỵ động thổ Tiểu Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật Việc nên - Không nên làm: Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Không nên: San đường Hợp - Xung: Tam hợp: Hợi, Mùi, Lục hợp: Tuất Hình: Tý, Hại: Thìn, Xung: Dậu Tuổi bị xung khắc: Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Dậu, Quý Dậu 9. Thứ ba, ngày 24 tháng 02 năm 2015 Ngày âm lịch: 06/01/2015 (AL) Ngày: Tân mùi, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực: Chấp Nạp âm: Lộ Bàng Thổ - Hành: Thổ - Thuộc mùa: Nhị thập bát tú: Sao: Vĩ - thuộc: Hoả - con vật: Hổ ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h) Giờ Hắc Đạo: Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h) HƯỚNG XUẤT HÀNH Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Tây Nam Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Chính Nam Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc CÁC SAO TỐT [Nguyệt Đức Hợp] Tốt mọi việc, kỵ tố tụng [Thiên Thành] (Ngọc đường hoàng đạo) Tốt mọi việc Kính tâm Tốt [Ngọc Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc Nhân Chuyên Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát CÁC SAO XẤU Thiên Ôn Kỵ XD Đại Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật Việc nên - Không nên làm: Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ Hợp - Xung: Tam hợp: Hợi, Mão, Lục hợp: Ngọ Hình: Sửu, Tuất, Hại: Tý, Xung: Sửu Tuổi bị xung khắc: Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu 10. Thứ bảy, ngày 28 tháng 02 năm 2015 Ngày âm lịch: 10/01/2015 (AL) Ngày: Ất hợi, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi Là ngày: Câu Trận Hắc Đạo - Trực: Thu Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ Nhị thập bát tú: Sao: Nữ - thuộc: Thổ - con vật: Dơi ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h) Giờ Hắc Đạo: Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) HƯỚNG XUẤT HÀNH Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Đông Nam Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Đông Bắc Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc CÁC SAO TỐT [Thiên Quý] Tốt mọi việc Thánh Tâm Tốt mọi việc, nhất cầu phúc, tế tự [Ngũ Phủ] Tốt mọi việc U Vi tinh Tốt mọi việc [Lục Hợp] Tốt mọi việc Mẫu Thương Tốt cầu tài lộc, khai trương CÁC SAO XẤU [Kiếp sát] Kỵ xuất hành, giá thú, an táng xây dựng Địa Phá Kỵ xây dựng Hà Khôi Cẩu Giảo Kỵ khơi công, xây dựng, xấu mọi việc Câu Trận Kỵ mai táng Thổ cấm Kỵ XD, an táng Tiểu Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật Việc nên - Không nên làm: Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Không nên: Thẩm mỹ, chữa bệnh Hợp - Xung: Tam hợp: Mùi, Mão, Lục hợp: Dần Hình: Hợi, Hại: Thân, Xung: Tỵ Tuổi bị xung khắc: Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ