Thông tin: Mẹ Nào Thích Học Tiếng Nhật Thì Vào Nhé!!!

Thảo luận trong 'Học tập' bởi Mechipngo, 13/4/2012.

  1. mechitbong

    mechitbong Bắt đầu nổi tiếng

    Tham gia:
    4/3/2010
    Bài viết:
    2,968
    Đã được thích:
    468
    Điểm thành tích:
    173
    Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!!

    sao chị biết nhiều thứ tiếng thế, phục chị quá cơ!
     
    Đang tải...


  2. zetafashion

    zetafashion

    Tham gia:
    29/11/2010
    Bài viết:
    14,916
    Đã được thích:
    6,545
    Điểm thành tích:
    3,063
    Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!!

    Biết nhiều thứ tiếng nhưng ko kiếm ra xiền thì phỏng có ích gì chứ? :)
     
  3. zetafashion

    zetafashion

    Tham gia:
    29/11/2010
    Bài viết:
    14,916
    Đã được thích:
    6,545
    Điểm thành tích:
    3,063
    Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!!

    Minasan, konichiwa. Gohan wo tabemashita ka?
     
  4. j_ut

    j_ut Banned

    Tham gia:
    26/4/2012
    Bài viết:
    30
    Đã được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    8
    Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!!

    em cũng đang tìm trung tâm tiếng nhật ạ, em thấy bảo bảng chữ cái bên đấy khó lắm, mà ghép từ ngữ j j nữa cơ, tháng 7 em tốt nghiệp chắc sang tháng 8 em sẽ đi học vì ban ngày em đi làm nên em muốn học buổi tối.
    Mai kia tính xin vào công ty nhật làm ạ, vì ở đó trợ cấp tiếng nhật 4tr/tháng cao ngang ngửa lương nên em đang ham hố, các chị chỉ đường hộ em với nhé, em cám ơn nhiều
     
  5. zetafashion

    zetafashion

    Tham gia:
    29/11/2010
    Bài viết:
    14,916
    Đã được thích:
    6,545
    Điểm thành tích:
    3,063
    Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!!

    Mẹ nào biết thì giúp nhé. Mình ko học ở trung tâm nên ko biết. Trước kia mình nghe nói có mấy trung tâm Nhật ngữ (ở Núi Trúc, HN thì phải) dạy rất tốt :)
     
  6. maf

    maf Thành viên sắp chính thức

    Tham gia:
    23/12/2011
    Bài viết:
    114
    Đã được thích:
    31
    Điểm thành tích:
    28
    Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!!

    Ôi !! hay quá, e rất thích tiếng nhật, mẹ cháu post tiếp đi ạh(u)(u)(u)
     
  7. zetafashion

    zetafashion

    Tham gia:
    29/11/2010
    Bài viết:
    14,916
    Đã được thích:
    6,545
    Điểm thành tích:
    3,063
    Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!!

    4.2) MẪU CÂU - NGỮ PHÁP
    Ngữ Pháp
    Động Từ
    Động từ chia làm 3 lọai :
    - Động từ quá khứ
    - Động tù hiện tại
    - Động từ tương lai
    a) Động từ hiện tại - tương lai
    Có đuôi là chữ ます<masu>
    Ví dụ : わたしはくじにねます
              <watashi wa kuji ni nemasu> ( tôi ngủ lúc 9 giờ )
         わたしはたまごをたべます
              <watashi wa tamago o tabemasu> ( tôi ăn trứng )
    - Nếu trong câu có từ chỉ tương lai như : あした <ashita>(ngày mai)... thì động từ trong câu đó là
    tương lai
    Ví dụ :
    あしたわたしはロンドンへいきます
    <ashita watashi wa RONDON e ikimasu> (Ngày mai tôi đi Luân Đôn)
    ( Chữ e ở câu trên viết là へ<he> nhưng đọc là e vì đây là ngữ pháp )
    b) Động từ quá khứ
    Có đuôi là chữ ました<mashita>
    Ví dụ : ねました<nemashita> (đã ngủ)
         たべ、ました<tabemashita >(đã ăn)
    Hiện tại sang quá khứ : ますーました<masu - mashita>
    ( bỏ chữ su thêm chữ shita vào )
    Trợ Từ theo sau động từ có nhiều trợ từ, nhưng đây là 3 trợ từ ở sơ cấp :
    a) へ<he >(đọc là e) : Chỉ dùng cho 3 động từ
    - いきます<ikimasu> : đi
    - きます<kimasu> : đến
    - かえります<kaerimasu> : trở về
    b) を<o> (chữ を<o> thứ hai) : Dùng cho các tha động từ
    c) に<ni> : dùng cho các động từ liên quan đến thời gian như
    - ねます<nemasu> : ngủ
    - おきます<okimasu> : thức dậy
    - やすみます<yasumimasu> : nghỉ ngơi
    - おわります<owarimasu> : kết thúc
    Đặc Biệt : あいます<aimasu> ( gặp )
    Ví dụ :
         わたしはしちじにねます
         <watashi wa shichiji ni nemasu> ( tôi ngủ lúc 7 giờ )
    わたしはバオにあいます
         <watashi wa BAO ni aimasu> ( tôi gặp Bảo )
     
  8. thiemanh

    thiemanh Thành viên mới

    Tham gia:
    15/2/2012
    Bài viết:
    26
    Đã được thích:
    2
    Điểm thành tích:
    8
    Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!!

    vote cho mẹ tốt bụng và nhiệt tình ạ! em cũng thích học lắm. trước em học xong bảng chữ cái rồi k có time học tiếp!!!
     
  9. zetafashion

    zetafashion

    Tham gia:
    29/11/2010
    Bài viết:
    14,916
    Đã được thích:
    6,545
    Điểm thành tích:
    3,063
    Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!!

    Bài 5

    5. I.TỪ VỰNG
    いきます <ikimasu> : đi
    きます <kimasu> : đến
    かえります <kaerimasu> : trở về
    がっこう <gakkou> : trường học
    スーパー <SU-PA-> : siêu thị
    えき <eki> : nhà ga
    ひこうき <hikouki> : máy bay
    ふね <fune> : thuyền/tàu
    でんしゃ <densha> : xe điện
    ちかてつ <chikatetsu> : xe điện ngầm
    しんかんせん <shinkansen> : tàu cao tốc
    バス <BASU> : xe buýt
    タクシー <TAKUSHI-> : xe taxi
    じてんしゃ <jidensha> : xe đạp
    あるいて(いきます) <aruite> <(ikimasu)> : đi bộ
    ひと <hito> : người
    ともだち <tomodachi> : bạn
    かれ <kare> : anh ấy
    かのじょ <kanojo> : cô ấy
    かぞく <kazoku> : gia đình
    ひとりで <hitoride> : một mình
    せんしゅう <senshuu> : tuần truớc
    こんしゅう <konshuu> : tuần này
    らいしゅう <raishuu> : tuần tới
    せんげつ <sengetsu> : tháng trước
    こんげつ <kongetsu> : tháng này
    らいげつ <raigetsu> : tháng tới
    きょねん <kyonen> : năm rồi
    ことし <kotoshi> : năm nay
    らいねん <rainen> : năm tới
    ~がつ <~gatsu> : tháng ~
    なんがつ <nangatsu> : tháng mấy
    いちにち <ichinichi> : một ngày
    なんにち <nannichi> : ngày mấy
    いつ <itsu> : khi nào
    たんじょうび <tanjoubi> : sinh nhật
    ふつう <futsu> : thông thường
    きゅうこう <kyuukou> : tốc hành
    とっきゅう <tokkyuu> : hỏa tốc
    つぎの <tsugino> : kế tiếp
    ありがとう ございました <arigatou gozaimashita> : cám ơn
    どう いたしまして <dou itashimashite> : không có chi
    ~ばんせん <~bansen> : tuyến thứ ~
     
    calimero thích bài này.
  10. tranganh1983hp

    tranganh1983hp Mẹ Moon

    Tham gia:
    16/5/2009
    Bài viết:
    792
    Đã được thích:
    85
    Điểm thành tích:
    28
    Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!!

    日本語を勉強しましょう。。。。。。。。。。。。。。。。。。。。。。。。
     
  11. zetafashion

    zetafashion

    Tham gia:
    29/11/2010
    Bài viết:
    14,916
    Đã được thích:
    6,545
    Điểm thành tích:
    3,063
    Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!!

    Zeta sẽ tìm các clip Minna No Nihongo - みんなの日本語 để cả nhà cùng nghe :)
     
  12. zetafashion

    zetafashion

    Tham gia:
    29/11/2010
    Bài viết:
    14,916
    Đã được thích:
    6,545
    Điểm thành tích:
    3,063
    Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!!

    Hôm nay chưa thấy mẹ nào vào học nhỉ? :)
     
  13. iumaminhat

    iumaminhat Pé Hỏn

    Tham gia:
    8/8/2011
    Bài viết:
    52
    Đã được thích:
    8
    Điểm thành tích:
    8
    Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!!

    Chị cho em ủng hộ topic nhà mình chút nhé
    ohayogozaimasu
    watashi wa phung desu
     
    Mechipngozetafashion thích.
  14. iumaminhat

    iumaminhat Pé Hỏn

    Tham gia:
    8/8/2011
    Bài viết:
    52
    Đã được thích:
    8
    Điểm thành tích:
    8
    Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!!

    Đóng góp cho topic Cách viết chữa Hiragana.
     

    Attached Files:

    zetafashion thích bài này.
  15. iumaminhat

    iumaminhat Pé Hỏn

    Tham gia:
    8/8/2011
    Bài viết:
    52
    Đã được thích:
    8
    Điểm thành tích:
    8
    Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!!

    Cách viết chữ Katakana: Chữ Katakana dùng để viết các từ có xuất xứ từ nước ngoài . Như Tivi, caset, camera, ...
     

    Attached Files:

    zetafashion thích bài này.
  16. iumaminhat

    iumaminhat Pé Hỏn

    Tham gia:
    8/8/2011
    Bài viết:
    52
    Đã được thích:
    8
    Điểm thành tích:
    8
    Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!!

    Chị ơi. Em có file giao trinh, từ vựng, bài tập, CD , kạni của giáo trình Minnano nihongo.
    Nhưng seo hok tải lên được chị ơi. Làm sao mới pót lên được hả chị. Hok lẽ phải ngồi đánh lại hả chị??
     
  17. iumaminhat

    iumaminhat Pé Hỏn

    Tham gia:
    8/8/2011
    Bài viết:
    52
    Đã được thích:
    8
    Điểm thành tích:
    8
    Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!!

    Ah, sẵn đây em cũng xin giới thiệu với các mẹ trang web học tiếng nhật em yêu thích nhất nhé. Đặc biệt vào phần giáo trình Minnaninihongo có đủ các phần như vừa nghe vừa học từ vựng nhé. Rất bổ ích :
    http://www.hoctiengnhat.biz
    Phần học theo giáo trình Minna:
    http://www.hoctiengnhat.biz/forum/40
     
  18. iumaminhat

    iumaminhat Pé Hỏn

    Tham gia:
    8/8/2011
    Bài viết:
    52
    Đã được thích:
    8
    Điểm thành tích:
    8
    Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!!

    Cách đếm trong tiếng Nhật:

    ①Từ chỉ số lượng là gì?

    ②Cách đếm trong tiếng Nhật

    ③Giới thiệu từ chỉ số lượng hay dùng

    ④Một số danh từ dùng từ chỉ số lượng ngoại lệ

    .........................................

    ①Từ chỉ số lượng là gì?

    Trong tiếng Nhật, có từ chỉ số lượng là từ để đếm thứ.
    Có thể hiểu là từ như loại từ trong tiếng Việt.
    Nhưng khác với loại từ trong tiếng Việt,
    từ chỉ số lượng trong tiếng Nhật không thể đi với danh từ mà không có con số.
    Từ chỉ số lượng trong tiếng Nhật phát triển đến mức có khoảng 500 từ.

    ②Cách đếm trong tiếng Nhật

    Khi đếm người Nhật có hai cách là cách dùng âm Hán và cách dùng ân Nhật.

    Cách đếm bằng âm Nhật:
    1・ひい、2・ふう、3・みい、4・よう、5・いつ、6・むう、7・なな、8・やあ、9・ここ、10・とお

    Cách đếm bằng âm Hán:
    1・いち、2・に、3・さん、4・し、5・ご、6・ろく、7・しち、8・はち、9・きゅう、10・じゅう

    Thực ra hiện giờ người ta không còn dùng cách đếm âm Nhật mấy,
    nhưng trong trường hợp dùng từ chỉ số lượng thì vẫn còn.
    Từ chỉ số lượng âm Nhật đi cùng với cách đếm bằng âm Nhật,
    còn từ chỉ số lượng âm Hán đi cùng với cách đếm bằng âm Hán.

    ③Giới thiệu từ chỉ số lượng hay dùng

    Bây giờ giới thiệu từ chỉ số lượng chủ yếu.
    Khi dùng từ chỉ số lượng, phải chú ý đến biến âm.

    Cách biến âm không có quý tắc nhất định, nên phải thuộc mà thôi…

    ★Khi đếm những thứ mà mình gọi là “cái”.

    個(こ)・・・âm Hán
    一個(いっこ)、 二個(にこ)、 三個(さんこ)、 四個(よんこ)、 五個(ごこ)、六個(ろっこ)、 七個(ななこ)、 八個(はっこ)、 九個(きゅうこ)、 十個(じゅっこ)

    つ・・・âm Nhật
    一つ(ひとつ)、二つ(ふたつ)、三つ(みっつ)、四つ(よっつ)、五つ(いつつ)、六つ(むっつ)、七つ(ななつ)、八つ(やっつ)、九つ(ここのつ)、十(とお)

    ★Khi đếm động vật

    Con người:人(にん)・・・âm Hán
    一人(ひとり)、二人(ふたり)、三人(さんにん)、四人(よにん)、五人(ごにん)、六人(ろくにん)、七人(ななにんorしちにん)、八人(はちにん)、九人(くorきゅうにん)、十人(じゅうにん)

    Động vật nói chung, cá, côn trùng:匹(ひき)・・・âm Hán biến âm
    一匹(いっぴき)、二匹(にひき)、三匹(さんびき)、四匹(よんひき)、五匹(ごひき)、六匹(ろっぴき)、七匹(ななひき)、八匹(はちひき)、九匹(きゅうひき)、十匹(じゅっぴき)

    Động vật to lớn:頭(とう)・・・âm Hán
    一頭(いっとう)、二頭(にとう)、三頭(さんとう)、四頭(よんとう)、五頭(ごとう)、六頭(ろくとう)、七頭(ななとう)、八頭(はちとう)、九頭(きゅうとう)、十頭(じゅっとう)

    Chim:羽(わ)・・・âm Hán
    一羽(いちわ)、二羽(にわ)、三羽(さんわ)、四羽(よんわ)、五羽(ごわ)、六羽(ろくわ)、七羽(ななわ)、八羽(はちわ)、九羽(きゅうわ)、十羽(じゅうわ)

    ★Khi đếm cái mỏng như giấy, vải v.v…

    枚(まい)・・・âm Hán
    一枚(いちまい)、二枚(にまい)、三枚(さんまい)、四枚(よんまい)、五枚(ごまい)、六枚(ろくまい)、七枚(しちorななまい)、八枚(はちまい)、九枚(きゅうまい)、十枚(じゅうまい)

    ★Khi đếm cái hìnhtrụ dài như bút v.v

    本(ほん)・・・âm Hán biến âm

    一本(いっぽん)、日本(にほん)、三本(さんぼん)、四本(よんほん)、五本(ごほん)、六本(ろっぽん)、七本(ななほん)、八本(はっぽん)、九本(きゅうほん)、十本(じゅっぽん)

    ★Khi đếm cái cuốn, như sách, tạp chí v.v…

    冊(さつ)・・・âm Hán

    一冊(いっさつ)、二冊(にさつ)、三冊(さんさつ)、四冊(よんさつ)、五冊(ごさつ)、六冊(ろくさつ)、七冊(ななさつ)、八冊(はっさつ)、九冊(きゅうさつ)、十冊(じゅっさつ)

    ★Khi đếm nhà cửa

    軒 (けん)

    ★Khi đếm lon hộp

    缶(かん)

    ★Khi đếm bức như bức tranh

    幅 (ふく)

    ★Khi đếm "Tá" = 12

    ダース

    vd: 鉛筆の1ダース : 1 tá bút

    ★Khi đếm nhóm

    グループ

    ★Khi đếm nải ,chùm như nải chuối, chùm nho...

    はす

    ★Khi đếm cục

    片 (へん)、個(こ)

    ★Khi đếm cọng như cọng hành

    束 (たば)

    ★Khi đếm kiện

    個 (こ)

    ★Khi đếm hộp

    箱 (はこ)

    ※ 1, 2, 4 và 7.
    Trên đây mình đã bảo là từ chỉ số lượng âm Nhật đi cùng với cách đếm bằng âm Nhật,
    còn từ chỉ số lượng âm Hán đi cùng với cách đếm bằng âm Hán,
    nhưng mà cũng có nhiều trường hợp không theo quý tắc này.
    Đó là 1, 2, 4 và 7.
    Khi đếm con người thì người ta quen dùng kiểu Nhật với số 1 và 2,
    chứ không hay đếm là いちにん và ににん.
    Tiếp theo là con số 4.
    Con số này đọc theo âm Hán là “し”.
    Các bạn có biết “し” trong tiếng Nhật có ý nghĩa gì không?
    “し” trùng âm với chữ “死【tử】”, có nghĩa là chết, nên người ta tránh dùng từ này.
    Còn 7 thì rất đơn giản smile Âm しち rất khó nói, nên người ta thích kiểu Nhật, なな hơn.

    ※Biến âm
    Cách biến âm không có quý tắc nhất định, nhưng có thể nói là:
    2、3、5、9 không biến âm, 4、7 hay dùng âm Nhật,
    1,6,8,10 thì âm cuối hay biến thành “っ (つ nhỏ)”.

    ④Một số danh từ dùng từ chỉ số lượng ngoại lệ

    Có một số từ đi cùng với từ chỉ số lượng đặc biệt.
    ◎うさぎ・・・con thỏ
    Con thỏ có hai tai dài, chúng giống như cánh,
    nên từ đếm con thỏ là 羽(わ), từ mà thường được dùng để con chim :)

    (Nguồn :http://www.hoctiengnhat.biz/forum/27-420-1)
    - Đồ vật
    - Số lượng người
    - Order
    - Các vật ốm và mỏng
    DEMVAT.jpg
     
    Sửa lần cuối: 12/6/2012
    zetafashion thích bài này.
  19. iumaminhat

    iumaminhat Pé Hỏn

    Tham gia:
    8/8/2011
    Bài viết:
    52
    Đã được thích:
    8
    Điểm thành tích:
    8
    Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!!

    Cách đếm trong tiếng nhật :
    - Máy móc và phương tiện
    - Tuổi tác
    - Sách & vở
    - Quần Áo
     

    Attached Files:

    • DEMVAT2.jpg
      DEMVAT2.jpg
      Kích thước file:
      63.2 KB
      Lượt xem:
      30
  20. iumaminhat

    iumaminhat Pé Hỏn

    Tham gia:
    8/8/2011
    Bài viết:
    52
    Đã được thích:
    8
    Điểm thành tích:
    8
    Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!!

    Cách đếm trong tiếng nhật:
    - Tần suất
    - Các vật nhỏ
    - Giày & vớ
    - Nhà
     

    Attached Files:

    • DEMVAT3.jpg
      DEMVAT3.jpg
      Kích thước file:
      66.5 KB
      Lượt xem:
      31

Chia sẻ trang này