Thông tin: Mẹ Nào Thích Học Tiếng Nhật Thì Vào Nhé!!!

Thảo luận trong 'Học tập' bởi Mechipngo, 13/4/2012.

  1. zetafashion

    zetafashion

    Tham gia:
    29/11/2010
    Bài viết:
    14,867
    Đã được thích:
    6,471
    Điểm thành tích:
    3,063
    Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!!

    Bài 6.
    I/ TỪ VỰNG
    たべます <tabemasu> : Ăn
    のみます <nomimasu> : uống
    すいます <suimasu> : hút
    「たばこをすいます」 <tabako o suimasu> : hút thuốc
    みます <mimasu> : xem
    ききます <kikimasu> : nghe
    よみます <yomimasu> : đọc
    かきます <kakimasu> :viết, vẽ
    かいます <kaimasu> : mua
    とります <torimasu> : chụp
    「しゃしんをとります」 <shashin o torimasu> : chụp hình
    します <shimasu> : làm, chơi
    あいます <aimasu> : gặp
    「ともだちにあいます」 <tomodachi ni aimasu> : gặp bạn
    ごはん <gohan> : cơm
    あさごはん <asagohan> : bữa sáng
    ひるごはん <hirugohan> : bữa trưa
    ばんごはん <bangohan> : bữa tối
    パン <PAN> : bánh mì
    たまご <tamago> : trứng
    にく <niku> : thịt
    さかな <sakana> : cá
    やさい <yasai> : rau
    くだもの <kudamono> : trái cây
    みず <mizu> : nước
    おちゃ <ocha> : trà
    こうちゃ <koucha> : hồng trà
    ぎゅうにゅう <gyuunyuu> : sữa
    ミルク <MIRUKU> : sữa
    ジュース <JU-SU> : nước trái cây
    ビール <BI-RU> : bia
    (お)さけ <(o)sake> : rượu sake
    サッカー <SAKKA-> : bóng đá
    テニス <TENISU> : tenis
    CD <CD> : đĩa CD
    ビデオ <BIDEO> : băng video
    なに <nani> : cái gì
    それから <sorekara> : sau đó
    ちょっと <chotto> : một chút
    みせ <mise> : tiệm, quán
    レストラン <RESUTORAN> : nhà hàng
    てがみ <tegami> : thư
    レポート <REPO-TO> : bài báo cáo
    ときどき <tokidoki> : thỉnh thoảng
    いつも <itsumo> : thường, lúc nào cũng
    いっしょに <ishshoni> : cùng nhau
    いいですね <iidesune> : được, tốt nhỉ
    ええ <ee> : vâng
    こうえん <kouen> : công viên
    なんですか <nandesuka> : cái gì vậy ?
    (お)はなみ <(o)hanami> : việc ngắm hoa
    おおさかじょうこうえん <oosakajoukouen> : tên công viên
    わかりました <wakarimashita> : hiểu rồi
    じゃ、また <ja, mata> : hẹn gặp lại
     
    Đang tải...


  2. zetafashion

    zetafashion

    Tham gia:
    29/11/2010
    Bài viết:
    14,867
    Đã được thích:
    6,471
    Điểm thành tích:
    3,063
    Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!!

    II/ NGỮ PHÁP - MẪU CÂU
    1/ Ngữ Pháp : いつも<itsumo> ( Lúc nào cũng..... )
    Dùng ở thì hiện tại, chỉ một thói quen thường xuyên.
    Cấu trúc :
    ( thời gian ) + Chủ ngữ + は<wa> + いつも<itsumo> + なに<nani>, どこ<doko> + を<o>, へ<e>
    + động từ
    Ví dụ : わたしはいつもごぜんろくじにあさごはんをたべます。
    <watashi wa itsumo gozenrokji ni asagohan o tabemasu>
    ( Tôi thì lúc nào cũng ăn bữa sáng lúc 6h sáng )
    Lưu ý : Có thể thêm vào các yếu tố như : với ai, ở đâu... cho câu thêm phong phú.
    Ví dụ : わたしはいつもともだちとPhan Đình Phùngクラズでサッカーをします。
    <watashi wa itsumo tomodachi to Phan Đình Phùng KURAZU de SAKKA- o shimasu>
    (Tôi thì lúc nào cũng chơi đá banh với bạn bè ở câu lạc bộ Phan Đình Phùng)
     
    Threebluestars thích bài này.
  3. zetafashion

    zetafashion

    Tham gia:
    29/11/2010
    Bài viết:
    14,867
    Đã được thích:
    6,471
    Điểm thành tích:
    3,063
    Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!!

    Mẫu Câu 2

    Dùng để mời một ai đó làm việc gì cùng với mình.

    Cấu trúc :
    Câu hỏi : (thời gian) + Chủ ngữ + は<wa> + いっしょに<ishshoni> + nơi chốn + で <de> + なに
    <nani>; どこ<doko> + を<o>; へ<e>; に<ni> + Động từ + ませんか<masen ka>

    Câu trả lời :
    Đồng ý : ええ<ee>, động từ + ましょう<mashou>
    Không đồng ý : V + ません<masen> (ちょっと....<chotto....>

    Ví dụ :  あしたわたしはいっしょにレストランでひるごはんをたべませんか
    <ashita watashi wa ishshoni RESUTORAN de hirugohan o tabemasen ka>
    (Ngày mai tôi với bạn cùng đi ăn trưa ở nhà hàng nhé? )

    Đồng ý : ええ、たべましょう
    <ee, tabamashou><Vâng, được thôi>

    Không đồng ý : たべません(ちょっと...)
    <tabemasen, (chotto....)>
    [Không được (vì gì đó....)]

    Lưu ý : Cũng có thể thêm vào các yếu tố như : với ai, ở đâu... cho câu thêm phong phú.
     
    Threebluestars thích bài này.
  4. MẹHeoXinh

    MẹHeoXinh Guest

    Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!!

    Ôi, mình đánh dấu, cách đây 12 năm đã học rùi mà lâu quá ko dùng mai một hết rồi. Từ hồi Thủy Thủ Mặt Trăng, ehe. Tiếng Nhật nghe thật là thích.
     
  5. MẹHeoXinh

    MẹHeoXinh Guest

    Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!!

    Mẹ Zetafashion chịu khó quá, gõ được cả chữ Hiragana vào đây. (chẳng nhớ là có đúng ko? lâu quá rùi).
     
  6. zetafashion

    zetafashion

    Tham gia:
    29/11/2010
    Bài viết:
    14,867
    Đã được thích:
    6,471
    Điểm thành tích:
    3,063
    Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!!

    Bài 7. I\ TỪ VỰNG
    きります <kirimasu> : cắt
    おくります <okurimasu> : gửi
    あげます <agemasu> : tặng
    もらいます <moraimasu> : nhận
    かします <kashimasu> : cho mượn
    かります<karimasu> : mượn
    おしえます <oshiemasu> dạy
    ならいます <naraimasu> : học
    かけます <kakemasu> :gọi điện
    「でんわをかけます」 <[denwa o kakemasu]> : gọi điện thoại
    て <te> : tay
    はし <hashi> : đũa
    スプーン <SUPU-N> : muỗng
    ナイフ <NAIFU> : dao
    フォーク <FO-KU> : nĩa
    はさみ <hasami> : kéo
    ファクス (ファックス) <FAKUSU> <(FAKKUSU)> : máy fax
    ワープロ <WA-PURO> : máy đánh chữ
    パソコン <PASOKON> : máy tính cá nhân
    パンチ <PANCHI> : cái bấm lỗ
    ホッチキス <HOCHCHIKISU> : cái bấm giấy
    セロテープ <SEROTE-PU> : băng keo
    けしゴム <keshiGOMU> : cục gôm
    かみ <kami> : giấy ( tóc )
    はな <hana> : hoa (cái mũi)
    シャツ <SHATSU> : áo sơ mi
    プレゼント <PUREZENTO> : quà tặng
    にもつ <nimotsu> : hành lí
    おかね <okane> : tiền
    きっぷ <kippu> : vé
    クリスマス <KURISUMASU> : lễ Noel
    ちち <chichi> : cha tôi
    はは <haha> : mẹ tôi
    おとうさん <otousan> : bố của bạn
    おかあさん <okaasan> : mẹ của bạn
    もう <mou> : đã ~ rồi
    まだ <mada> : chưa
    これから <korekara> : từ bây giờ
    すてきですね <sutekidesune> : tuyệt vời quá nhỉ
    ごめんください <gomenkudasai> : xin lỗi có ai ở nhà không ?
    いらっしゃい  <irashshai>              : anh (chị) đến chơi   
    どうぞ おあがり ください <douzo oagari kudasai>: xin mời anh (chị) vào nhà
    しつれいします <shitsureishimasu> : xin lỗi, làm phiền
    (~は)いかがですか <(~wa) ikagadesuka> : ~có được không ?
    いただきます <itadakimasu> : cho tôi nhận
    りょこう <ryokou> : du lịch
    おみやげ <omiyage> : quà đặc sản
    ヨーロッパ <YO-ROPPA> : Châu Âu

    Lưu ý: từ はし <hashi> có hai nghĩa. Một nghĩa là đũa, nghĩa còn lại là cây cầu. Để phân biệt nếu nghĩa
    là đũa thì đọc xuống giọng (giống như hách xì vậy đó ), còn cái kia thì đọc lên giọng. Còn かみ <kami>
    cũng có hai nghĩa là tóc và giấy, nhưng mình không biết cách phân biệt, chắc dựa vào nghĩa của câu.
    Từ はな <hana> thì cũng tương tự như はし <hashi> nghĩa là lên giọng là hoa, còn xuống giọng thì là
    cái mũi
     
  7. Mẹ Sóc xinh

    Mẹ Sóc xinh Đang cai nghiện, ná!

    Tham gia:
    3/8/2007
    Bài viết:
    4,502
    Đã được thích:
    1,514
    Điểm thành tích:
    863
    Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!!

    Ôi, hay quá, cho mình tham gia với. Tiếng Nhật là ngoại ngữ 2 của mình, và mình cũng từng sang làm việc bên Nhật. Hiện tại mình cũng đang làm việc với 1 bạn Nhật, nếu có gì thắc mắc cần hỏi, các bạn cứ post câu hỏi, mình xin ý kiến "chuyên gia" luôn giùm cho nhé!

    Chúc cả lớp vui!
     
  8. bupbego_1689

    bupbego_1689 [ℓ.ѕ] gιяℓ.ηєт

    Tham gia:
    16/6/2011
    Bài viết:
    7,548
    Đã được thích:
    987
    Điểm thành tích:
    773
    Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!!

    chi oi chị có gia sư được tiếng nhật trong vòng 2 tuần để phỏng vấn ko ạ?e đang cần gấp cho xã chuẩn bị xin việc
     
  9. mecubi14

    mecubi14 v**r,zalo 0903290063

    Tham gia:
    17/10/2011
    Bài viết:
    18,752
    Đã được thích:
    3,104
    Điểm thành tích:
    2,113
    Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!!

    đánh dấu em rất thích học tiếng nhật,anh,trung và tiếng thái
     
  10. braxuatnhat

    braxuatnhat shopminhlong.com

    Tham gia:
    30/11/2011
    Bài viết:
    19,890
    Đã được thích:
    2,531
    Điểm thành tích:
    863
    Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!!

    hihi có mẹ nào học tiếng trung k ah giúp em với
     
  11. zetafashion

    zetafashion

    Tham gia:
    29/11/2010
    Bài viết:
    14,867
    Đã được thích:
    6,471
    Điểm thành tích:
    3,063
    Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!!

    Bài 7. I\ TỪ VỰNG
    きります <kirimasu> : cắt
    おくります <okurimasu> : gửi
    あげます <agemasu> : tặng
    もらいます <moraimasu> : nhận
    かします <kashimasu> : cho mượn
    かります<karimasu> : mượn
    おしえます <oshiemasu> ạy
    ならいます <naraimasu> : học
    かけます <kakemasu> :gọi điện
    「でんわをかけます」 <[denwa o kakemasu]> : gọi điện thoại
    て <te> : tay
    はし <hashi> : đũa
    スプーン <SUPU-N> : muỗng
    ナイフ <NAIFU> : dao
    フォーク <FO-KU> : nĩa
    はさみ <hasami> : kéo
    ファクス (ファックス) <FAKUSU> <(FAKKUSU)> : máy fax
    ワープロ <WA-PURO> : máy đánh chữ
    パソコン <PASOKON> : máy tính cá nhân
    パンチ <PANCHI> : cái bấm lỗ
    ホッチキス <HOCHCHIKISU> : cái bấm giấy
    セロテープ <SEROTE-PU> : băng keo
    けしゴム <keshiGOMU> : cục gôm
    かみ <kami> : giấy ( tóc )
    はな <hana> : hoa (cái mũi)
    シャツ <SHATSU> : áo sơ mi
    プレゼント <PUREZENTO> : quà tặng
    にもつ <nimotsu> : hành lí
    おかね <okane> : tiền
    きっぷ <kippu> : vé
    クリスマス <KURISUMASU> : lễ Noel
    ちち <chichi> : cha tôi
    はは <haha> : mẹ tôi
    おとうさん <otousan> : bố của bạn
    おかあさん <okaasan> : mẹ của bạn
    もう <mou> : đã ~ rồi
    まだ <mada> : chưa
    これから <korekara> : từ bây giờ
    すてきですね <sutekidesune> : tuyệt vời quá nhỉ
    ごめんください <gomenkudasai> : xin lỗi có ai ở nhà không ?
    いらっしゃい  <irashshai>              : anh (chị) đến chơi   
    どうぞ おあがり ください <douzo oagari kudasai>: xin mời anh (chị) vào nhà
    しつれいします <shitsureishimasu> : xin lỗi, làm phiền
    (~は)いかがですか <(~wa) ikagadesuka> : ~có được không ?
    いただきます <itadakimasu> : cho tôi nhận
    りょこう <ryokou> : du lịch
    おみやげ <omiyage> : quà đặc sản
    ヨーロッパ <YO-ROPPA> : Châu Âu
    Lưu ý: từ はし <hashi> có hai nghĩa. Một nghĩa là đũa, nghĩa còn lại là cây cầu. Để phân biệt nếu nghĩa
    là đũa thì đọc xuống giọng (giống như hách xì vậy đó ), còn cái kia thì đọc lên giọng. Còn かみ <kami>
    cũng có hai nghĩa là tóc và giấy, nhưng mình không biết cách phân biệt, chắc dựa vào nghĩa của câu.
    Từ はな <hana> thì cũng tương tự như はし <hashi> nghĩa là lên giọng là hoa, còn xuống giọng thì là
    cái mũi
     
    Threebluestarsmadami thích.
  12. zetafashion

    zetafashion

    Tham gia:
    29/11/2010
    Bài viết:
    14,867
    Đã được thích:
    6,471
    Điểm thành tích:
    3,063
    Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!!

    II\ NGỮ PHÁP - MẪU CÂU
    Mẫu câu 1:
    Cấu trúc:どうぐ <dougu> + で <de> + なに <nani> + を <o> + Vます <Vmasu>
    Cách dùng: Làm gì bằng dụng cụ gì đó.
    Ví dụ:
    わたしははさみでかみをきります。
    <watashi wa hasami de kami o kirimasu>
    [Tôi cắt tóc bằng kéo ( hoặc cắt giấy cũng được )]
    きのうあなたはなんでばんごはんをたべましたか。
    <kinou anata wa nan de bangohan o tabemashita ka>
    (Hôm qua bạn ăn cơm tối bằng gì thế ?) (Vô duyên quá :))
    きのうわたしははしでばんごはんをたべました。
    <kinou watashi wa hashi de bangohan o tabemashita>
    (Hôm qua tôi đã ăn cơm tối bằng đũa.)
     
    Threebluestarsmadami thích.
  13. zetafashion

    zetafashion

    Tham gia:
    29/11/2010
    Bài viết:
    14,867
    Đã được thích:
    6,471
    Điểm thành tích:
    3,063
    Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!!

    Các mẹ giỏi tiếng Nhật giúp cho đề nghị này nhé. Domo, arigatou :)
     
  14. zetafashion

    zetafashion

    Tham gia:
    29/11/2010
    Bài viết:
    14,867
    Đã được thích:
    6,471
    Điểm thành tích:
    3,063
    Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!!

    Ko còn ai học tiếng Nhật nữa ạ? :)
     
  15. 9lazyshop

    9lazyshop Đẹp và đẹp hơn nữa!

    Tham gia:
    27/5/2012
    Bài viết:
    677
    Đã được thích:
    98
    Điểm thành tích:
    28
    Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!!

    mình đang tự học, oánh dấu để theo dõi học hàng ngày
     
  16. zetafashion

    zetafashion

    Tham gia:
    29/11/2010
    Bài viết:
    14,867
    Đã được thích:
    6,471
    Điểm thành tích:
    3,063
    Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!!

    Chúc cả nhà một tuần mới tốt lành :)
     
  17. madami

    madami Yến - tốt tự nhiên

    Tham gia:
    9/12/2011
    Bài viết:
    25,038
    Đã được thích:
    10,350
    Điểm thành tích:
    3,763
    Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!!

    em cũng đang học đây ạ, tàu ngầm thôi ạ .
     
  18. zetafashion

    zetafashion

    Tham gia:
    29/11/2010
    Bài viết:
    14,867
    Đã được thích:
    6,471
    Điểm thành tích:
    3,063
    Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!!

    Mẫu câu 2:
    Cấu trúc:~は <wa> + こんご<kongo>+ で <de> + なんですか <nan desuka>
    Cách dùng: Dùng để hỏi xem một từ nào đó theo ngôn ngữ nào đó đọc là gì.
    Ví dụ: 
    Good bye はにほんごでなんですか。
    <Good bye wa nihongo de nan desu ka>
    (Good bye tiếng Nhật là gì thế ?)
    Good bye はにほんごでさようならです。
    <Good bye wa nihongo de sayounara desu>
     
  19. zetafashion

    zetafashion

    Tham gia:
    29/11/2010
    Bài viết:
    14,867
    Đã được thích:
    6,471
    Điểm thành tích:
    3,063
    Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!!

    Chán quá chẳng còn ai học tiếng Nhật :(
     
  20. zetafashion

    zetafashion

    Tham gia:
    29/11/2010
    Bài viết:
    14,867
    Đã được thích:
    6,471
    Điểm thành tích:
    3,063
    Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!!

    Chán quá chẳng còn ai học tiếng Nhật :(
     

Chia sẻ trang này