Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

Thảo luận trong 'Các vấn đề chăm sóc khác' bởi powerlove, 6/6/2014.

  1. me_toet_2710

    me_toet_2710 maylocnuoc365.com-RẺ NHẤT

    Tham gia:
    29/6/2009
    Bài viết:
    14,060
    Đã được thích:
    2,318
    Điểm thành tích:
    913
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Cảm ơn bác đã ưu ái cho nhà e, nếu tên đó k hợp thì phiền bác cho e xin một cái tên đẹp cho cháu nhé. E sắp phải làm khai sinh để còn làm bảo hiểm nên một lần nữa lại mong bác ưu tiên cho cháu cái tên sớm. Cảm ơn bác nhiều.
     
    Đang tải...


  2. medautay2407

    medautay2407 Thành viên rất tích cực

    Tham gia:
    11/10/2013
    Bài viết:
    1,767
    Đã được thích:
    156
    Điểm thành tích:
    103
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Cám ơn bác đac dành time xem cho e cháu nhà e
     
  3. sunflower16889

    sunflower16889 Mẹ của Max

    Tham gia:
    15/3/2012
    Bài viết:
    326
    Đã được thích:
    34
    Điểm thành tích:
    28
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Chà, em cảm ơn bác rất là nhiều, em cứ đang lo con sinh ra không hợp mệnh bố mẹ.
    Khi nào em sinh nhờ bác tư vấn đặt tên giúp em với nhé. giờ em vẫn chưa nghĩ ra đặt tên con thế nào, chờ bác tư vấn thì đặt vậy hihi
     
  4. Min kiu

    Min kiu Thành viên mới

    Tham gia:
    30/5/2014
    Bài viết:
    21
    Đã được thích:
    6
    Điểm thành tích:
    3
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    em cũng có học và biết đôi chút về đặt tên, quả thật để đặt được 1 cái tên phù hợp với mệnh phải mất rất nhiều thời gian. Bác chủ toppic hẳn phải rất có tâm, niềm đam mê và cả thời gian thì mới có thể giúp hết được các mẹ.
    Chúc bác và gia đình luôn được mạnh khỏe và hạnh phúc
     
  5. bin007

    bin007 Thành viên rất tích cực

    Tham gia:
    26/4/2009
    Bài viết:
    1,456
    Đã được thích:
    166
    Điểm thành tích:
    103
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Em ngồi hóng mãi chưa đến lượt bé nhà em. Mn giúp em với ah. Em cám ơn mn :)
     
  6. Hop.Pt

    Hop.Pt Thành viên đạt chuẩn

    Tham gia:
    6/6/2014
    Bài viết:
    80
    Đã được thích:
    25
    Điểm thành tích:
    18
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Lúc nào có đủ dữ liệu ngày giờ tháng năm sinh mình cùng thảo luận nhé!
     
  7. Hop.Pt

    Hop.Pt Thành viên đạt chuẩn

    Tham gia:
    6/6/2014
    Bài viết:
    80
    Đã được thích:
    25
    Điểm thành tích:
    18
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Mẹ sinh 1986 - Lư trung Hỏa - cung Phi Khôn
    Bố sinh 1987 - Lư trung Hỏa - cung Phi Khôn
    Khí Phục Vị - tốt
    Con trai 2014 - Sa trung Kim - cung Phi Tốn
    Tốn phối Khôn ra khí Ngũ Quỷ, xấu
    e bé không hợp mệnh của bố mẹ nên kinh tế 2 vợ chồng bạn sẽ hơi khó khăn một chút đến khi bé được 1 tuổi.
    Đừng băn khoắn quá nhé, vì chỉ kho khăn 1 năm thôi, nhưng e bé trai sinh Giáp Ngọ là tiền đề tốt cho cháu. Đấy mới là cái quan trọng.
    Chưa sinh thì hẹn bạn thảo luận tên cho cháu sau.
     
  8. Hop.Pt

    Hop.Pt Thành viên đạt chuẩn

    Tham gia:
    6/6/2014
    Bài viết:
    80
    Đã được thích:
    25
    Điểm thành tích:
    18
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Dương lịch 17/11/2010

    Âm Lịch Giới Nữ
    Năm Tháng Ngày Giờ
    Canh Dần Đinh Hợi Tân Mùi Canh Dần

    Chủ T.Tinh Phòng
    Tính chất của sao Phòng Nhật Thỏ: thuộc hành Nhật, hợp Khuê Mộc Lang, không thôn hãm, sợ Vĩ Hỏa Hổ, Cơ Thủy Báo, Lâu Kim Cẩu, Thất Hỏa Trư, Tỉnh Mộc Hàn.

    Chủ Khí -0.5Kim
    Kim Mộc Hỏa Thủy Kim Thổ Kim Mộc
    2 -1.5 -0.5 -2 Nhật 1 2 -1.5

    Hành Khuyết 4.5KimHỏa
    Kim Tàng Ẩn Hỏa Tàng Ẩn Kim Tàng Ẩn Kim Tàng Ẩn
    1 Giáp 1 Nhâm 1 Đinh 1 Giáp
    Bính Giáp Ất Bính
    Mậu 0 Kỷ Mậu
    Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ
    3 2 0.5 2.5 1.5

    Lập Cục - Chọn Tên
    Họ Đệm 0 Tên Giới Khuyết
    Ngô Phương 0 Linh Nữ 0

    Hành Tên Hỏa
    Sao Tên Cang
    Tính chất của sao Cang Kim Long: thuộc hành Kim, hợp Giác Mộc Giao, Ngưu Kim Ngưu, ăn nuốt Nữ Thổ Bức, Hư Nhật Thử, Thất Hỏa Trư, giáng phục Chư Cầm, sợ Tỉnh Mộc Hàn, Tất Nguyệt Ô.

    Số Nét
    34 77 41
    77 7
    Tĩnh Cục 72 Hung P.Đức Tĩnh 19 T.Hung có Cát
    Động Cục 62 Hung P.Đức Động 9 T.Hung có Cát
    Tiền Vận 49 Hung Tử Tức Tĩnh 68 Cát
    Hậu Vận 2 Hung Tử Tức Động 5 Cát

    Ý Nghĩa Tĩnh Cục 72
    ---Đây là số của người gian nan, vất vả.Giống như mặt trăng bị mây đen che phủ. Ngày nay phồn vinh, mai kia bi thảm, phiền muộn khổ đau, tư tưởng không toại nguyện Vì vậy lúc bình thường nên siêng cần, không qua loa, không phóng đãng thì có thể giữ cho lúc già khỏi gặp cảnh khốn khó.Căn cơ: có các sao Tài tinh, Kỹ nghệ, Công thương.Gia đình: Vợ chồng con cái thường xuyên lục đục, bất hoà, hay đụng đến chân tay (đánh đấm nhau), họ hàng anh em nghèo khổ không có điều kiện giúp đỡSức khoẻ: khá tốt nhưng khi mắc bệnh thì hay bị bệnh nan y (mắc bệnh là chết).Tính danh Điền thực: Là số của người thực dụng, láu cá, biết tính toán, ham kiếm tiền tới mức bất chấp hậu quả. Thường là người sớm thành đạt. Tuy nhiên đây là số Tiền phú hậu bần. Tức lúc trẻ thì phồn vinh, đến trung tuổi ắt bị phá tán. Về già thì nghèo hèn, bi thảm (nếu biết sớm thì lúc vận xuống có thể là giảm bằng cách cải tên thì vận xấu đỡ đi).Tính danh Phản thực: Là những người sẽ đạt được danh tiếng ngay khi còn trẻ, thậm chí có thể còn được ghi vào trong sử sách nhưng chỉ sống đến trung tuổi (cách Thất sát cư Thân trung thị yểu).Tính danh Bất tương: Số này được ví như mặt trăng bị mây đen che phủ. Luôn sống trong cảnh phiền muộn khổ đau, thiếu thốn về mặt tiền nong (nghèo), tư tưởng thì không toại nguyện. Về công việc thường là vất vả mà không ra tiền (tuy nhiên đây không phải là những người chăm mà lại là những người lười cả suy nghĩ lẫn hành động) nên gặp cảnh khốn khó cả cuộc đời, chung thân lao khổ (cả đời khốn khó, lao khổ). Là người hiền lành, thật thà.

    Chủ Khí -0.5Kim Hơi nhược nhưng coi như cân bằng
    Hành Khuyết tứ trụ còn lại 4.5Kim -4.5Hỏa Cân bằng

    Về lý thuyết thì bé này chọn hành nào làm Dụng Thần cũng được. nhưng ơ đây nên chọn thiên về Kim một chút để thực sụ cân bằng cho chủ khí.
    Tên hành Hỏa làm chủ khí yếu mất một chút nhưng cung không ảnh hương gì lắm! Nhung lập cục lại không đẹp, hơi tiếc!
    Nếu có thể thì thêm tên đệm cho bé để cách cục thay đổi đi và dùng vật dụng hành Kin cho bé.
     
  9. Hop.Pt

    Hop.Pt Thành viên đạt chuẩn

    Tham gia:
    6/6/2014
    Bài viết:
    80
    Đã được thích:
    25
    Điểm thành tích:
    18
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Dương lịch 29/11/2013

    Âm Lịch Giới Nam
    Năm Tháng Ngày Giờ
    Quý Tị Quý Hợi Kỷ Hợi Kỷ Tị

    Chủ T.Tinh Chẩn


    Chủ Khí 2.5Thổ
    Thủy Hỏa Thủy Thủy Thổ Thủy Thổ Hỏa
    -0.5 1.5 -0.5 -1 Nhật -1 2.5 1.5

    Hành Khuyết 1Mộc
    Thủy Tàng Ẩn Thủy Tàng Ẩn Thổ Tàng Ẩn Thổ Tàng Ẩn
    1 Bính 1 Nhâm 1 Nhâm 1 Bính
    Canh Giáp Giáp Canh
    Tân 0 0 Tân
    Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ
    2 1 3 1 2


    Lập Cục - Chọn Tên
    Họ Đệm 0 Tên Giới Khuyết
    Ngô Gia 0 Khánh Nam 0

    Hành Tên Mộc
    Sao Tên Tỉnh
    Tính chất của sao Tỉnh Mộc Hàn: thuộc hành Mộc, hợp Tinh Nhật Mã, nuốt Vĩ Hỏa Hổ, Cơ Thủy Báo, Giác Mộc Giao, Cang Kim Long, Khuê Mộc Lang, Lâu Kim Cẩu, sợ Tâm Nguyệt Hồ, Tất Nguyệt Ô, Hư Nhật Thử, Liễu Thổ Chương.

    Số Nét
    34 17 40
    17 1
    Tĩnh Cục 11 Cát P.Đức Tĩnh 39 Cát
    Động Cục 55 T.Cát có Hung P.Đức Động 3 Cát
    Tiền Vận 43 T.Cát có Hung Tử Tức Tĩnh 61 T.Cát có Hung
    Hậu Vận 75 T.Cát có Hung Tử Tức Động 7 Cát

    Ý Nghĩa Tĩnh Cục 11
    ---Số biểu thị vãn hồi lập nghiệp.Âm dương mới hồi phục như cây cỏ gặp mùa xuân cành lá tươi như hạn gặp nước. Nhờ tài thiên phú mà từng bước thành công, thăng tiến chắc chắn, được phú quý vinh hoa, đắc lộc, đắc thọ, là số đại cát.Gia đình: Họ hàng ôn hoà, người người hoà thuận.Sức khoẻ: Mạnh khoẻ, sống lâu.Cơ nghiệp: Nhiều ruộng đất, hợp với nghề kỹ nghệ, kinh doanh có tài lộc.Tính danh Điền thực: Đây là số được hưởng phúc trời ban, vạn sự yên ổn vững chắc ví như âm dương mới hồi phục, cây cỏ gặp mùa xuân.Tính danh Phản thực: Đây là người nhờ tài thiên phú mà từng bước một thăng tiến thành công, vững chắc, cuộc đời được hưởng vinh hoa phú quý, đắc thọ, đắc lộc, làm rạng rỡ tổ tông, là số đại cát vậy.Tính danh Bất tương: Gia đình hoà thuận nhưng vợ chồng khắc khẩu, sức khoẻ tốt nhưng hay bị tai nạn giao thông. Tiền vận gặp nhiều long đong khó khăn. Hậu vận khá tốt đẹp.


    Chủ Khí 2.5Thổ
    Hành Khuyết 1Mộc

    Chọn Mộc làm Dụng Thần bổ trợ cho tứ trụ và khắc chế bớt Thổ chủa chủ khí là vừa đẹp.
    Tên đã đặt hành Mộc, không phạm sao quán khác Chủ thai tinh. Tên bé này khá đẹp. Tốt quá!
     
  10. Hop.Pt

    Hop.Pt Thành viên đạt chuẩn

    Tham gia:
    6/6/2014
    Bài viết:
    80
    Đã được thích:
    25
    Điểm thành tích:
    18
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Dương lịch 1/11/2010

    Âm Lịch Giới Nữ
    Năm Tháng Ngày Giờ
    Canh Mão Bính Tuất Ất Mão Kỷ Mão

    Chủ T.Tinh Vĩ
    Tính chất của sao Vĩ Hỏa Hổ: thuộc hành Hỏa, hợp Thất Hỏa Trư, nuốt Ngưu Kim Ngưu, Lâu Kim Cẩu, Quỷ Kim Dương, Liễu Thổ Chương, Trương Nguyệt Lộc, Bích Thủy Du,giáng phục Chư Cầm, sợ Tất Nguyệt Ô, Tỉnh Mộc Hàn, Khuê Mộc Lang.

    Chủ Khí -6Mộc
    Kim Mộc Hỏa Thổ Mộc Mộc Thổ Mộc
    -2.5 0.5 -2 -2.5 Nhật 0.5 -0.5 0.5

    Hành Khuyết 1.5KimHỏaThổ
    Kim Tàng Ẩn Hỏa Tàng Ẩn Mộc Tàng Ẩn Thổ Tàng Ẩn
    1 Ất 1 Mậu 1 Ất 1 Ất
    0 Đinh 0 0
    0 Tân 0 0
    Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ
    1.5 2.5 0 1.5 1.5


    Lập Cục - Chọn Tên
    Họ Đệm 0 Tên Giới Khuyết
    Tạ Ngũyên Hà Chi Nữ 0

    Hành Tên Hỏa
    Sao Tên Liễu
    Tính chất của sao Liễu Thổ Chương: thuộc hành Thổ, hợp Quỷ Kim Dương, không ăn nuốt con nào, sợ Vĩ Hỏa Hổ, Cơ Thủy Báo, Khuê Mộc Lang, Lâu Kim Cẩu.

    Số Nét
    20 82 20
    91 13
    Tĩnh Cục 51 T.Cát có Hung P.Đức Tĩnh 21 Cát
    Động Cục 35 Cát P.Đức Động 3 Cát
    Tiền Vận 43 T.Cát có Hung Tử Tức Tĩnh 59 Hung
    Hậu Vận 54 Hung Tử Tức Động 5 Cát

    Ý Nghĩa Tĩnh Cục 51
    ---Cách của những người chìm nổi lênh đênh, Đông thành Tây bại.Là vận số nửa thịnh nửa suy, tuy được hanh vận trời cho nhưng thiếu thực lực, tuổi trẻ đắc chí, về già không tránh khỏi gẫy đổ, khốn khó. Nếu như bình thường có lòng thận trọng, biết tự trọng, tự xử, có thể giữ được bình yên.Căn cơ: Có sao Kiếp sát, Bại tinh, Học sĩ.Gia đình: Họ hàng, vợ chồng luôn bất hoà.Sức khoẻ: Nhiều bệnh tật.Tính danh Điền thực: Đây là vận số của người hanh thông do trời cho nhưng lại thiếu thực lực, tuổi trẻ thì đắc chí (được giai đoạn đầu) về già nghèo hèn, bệnh tật. Nếu số này biết tự xử, biết sửa chữa mình lúc tuổi trẻ thì về già giữ được bình yên.Tính danh Phản thực: Khi còn trẻ thì lao đao, khốn khó, nghèo khổ, chậm lập gia đình (số này có thể lấy vợ tảo hôn nhưng lại không sống gần nhau) thì số này có thể làm nên được sự nghiệp, có tiếng tăm, có thể được phong Hầu sau khi chết (truy tặng Anh hùng lao động hoặc giáo sư, tiến sĩ...)Tính danh Bất tương: Đây là hình ảnh của người có số thịnh suy tiếp nối (nửa thịnh nửa suy), làm việc không bao giờ được như ý. Số này thường công việc gẫy đổ, cuộc sống khốn khó, về già thì cô đơn, chết trong sự bệnh tật, túng thiếu (đi ăn mày).

    Chủ Khí -6Mộc quá quá nhược do phải mất sức sinh cho Hỏa, khác Thổ và bị Kim khắc
    Hành Khuyết 1.5KimHỏaThổ chỉ có Mộc là Mạnh nhất trong tứ trụ

    về lý thuyết phải chọn Phản thực cho bé này là tốt nhất. phản thực là thế nào mình cũng nói rồi.
    Ngũ hành chọn cho phản thực là Kim hoặc Hỏa hoặc Thổ.

    Tên có hành Hỏa về bản chất là phản thực Hỏa rồi thì chọn luôn Dụng Thần là Hỏa.
    Bạn nên đọc và nghiên cứu kỹ về Phản Thực vì bé là con gái....
    Hữu duyên sẽ có cao nhân chỉ điểm thêm cho cháu! Xin phép thảo luận với bạn đến đây thôi.
     
  11. Hop.Pt

    Hop.Pt Thành viên đạt chuẩn

    Tham gia:
    6/6/2014
    Bài viết:
    80
    Đã được thích:
    25
    Điểm thành tích:
    18
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Hì... nhờ Mod chuyên và đã chuyển rồi. Thật ra với mình đăng ở đâu cũng vậy thôi, người hữu duyên thì đọc, không thì thôi, mà Mod có khóa đi chăng nữa thì cũng là mình vô duyên với các bạn! hì...
     
  12. Hop.Pt

    Hop.Pt Thành viên đạt chuẩn

    Tham gia:
    6/6/2014
    Bài viết:
    80
    Đã được thích:
    25
    Điểm thành tích:
    18
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Dương lịch 6/11/2008

    Âm Lịch Giới Nam
    Năm Tháng Ngày Giờ
    Mậu Tý Quý Hợi Canh Tuất Bính Tuất

    Chủ T.Tinh Giốc
    Tính chất của sao Giác Mộc Giao: thuộc hành Mộc, hợp Mão Nhật Kê, Chẩn Thủy Dẫn, Cang Kim Long, nuốt Nữ Thổ Bức, Hư Nhật Thử, Nguy Nguyệt Yến,giáng bắt Chư Cầm, sợ Tỉnh Mộc Hàn, Tất Nguyệt Ô, Ngưu Kim Ngưu.

    Chủ Khí 3Kim
    Thổ Thủy Thủy Thủy Kim Thổ Hỏa Thổ
    1.5 -0.5 -1 -1.5 Nhật 2.5 -0.5 2.5

    Hành Khuyết 2KimThủyThổ
    Thổ Tàng Ẩn Thủy Tàng Ẩn Kim Tàng Ẩn Hỏa Tàng Ẩn
    1 Quý 1 Nhâm 1 Mậu 1 Mậu
    0 Giáp Đinh Đinh
    0 0 Tân Tân
    Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ
    2 0.5 2 2 2

    Lập Cục - Chọn Tên
    Họ Đệm 0 Tên Giới
    Ngũyên Mạnh Hùng Nam

    Hành Tên Thủy
    Sao Tên Vĩ
    Tính chất của sao Vĩ Hỏa Hổ: thuộc hành Hỏa, hợp Thất Hỏa Trư, nuốt Ngưu Kim Ngưu, Lâu Kim Cẩu, Quỷ Kim Dương, Liễu Thổ Chương, Trương Nguyệt Lộc, Bích Thủy Du,giáng phục Chư Cầm, sợ Tất Nguyệt Ô, Tỉnh Mộc Hàn, Khuê Mộc Lang.

    Số Nét
    82 34 48
    34 8
    Tĩnh Cục 4 Hung P.Đức Tĩnh 54 Hung
    Động Cục 69 Hung P.Đức Động 9 T.Hung có Cát
    Tiền Vận 17 Cát Tử Tức Tĩnh 74 Hung
    Hậu Vận 58 T.Hung có Cát Tử Tức Động 2 Hung

    Ý Nghĩa Tĩnh Cục 4
    ---Số biểu thị sự tai hoạ.Tướng hung, mọi sự suy vi bại hoại chết chóc. Mọi việc đều không như ý, suốt đời ảm đạm, không trọn vẹn, bệnh hoạn, tai hoạ liên tiếp. Nếu nhẫn nại, biết phục thiện, kiên nhẫn mới cải biến được vận mệnh.Gia đình: Lạnh nhạt, anh em bất hoà. Cả đời thân tự lập thân, không có sự giúp đỡ của người nhà.Sức khoẻ: Đa bệnh tật, hay bị ngoại thương, nếu tính danh lại thuộc hành Hoả thì hay bị bệnh da liễu, hoặc chứng bệnh điên cuồng, tâm thần phân liệt, nếu mệnh yếu thì yểu chiết.Nghề nghiệp: Thiên về thủ công hoặc tiểu thương.Tính danh Điền thực: Là người con có hiếu, phụ nữ trinh liệt. Cũng có sự nghiệp nhỏ nhưng không trọn vẹn, hay gặp tai hoạ bệnh tật. Những người này nên biết nhẫn nại, phục thiện, nên kiên nhẫn mới cải biến được vận mệnh.Tính danh Phản thực: Là người con có hiếu, phụ nữ trinh liệt. Cũng có sự nghiệp nhỏ nhưng không trọn vẹn, hay gặp tai hoạ bệnh tật. Những người này nên biết nhẫn nại, phục thiện, nên kiên nhẫn mới cải biến được vận mệnh.Tính danh Bất tương: Đây là người có số biểu thị sự tai hoạ, phá bại diệt vong. Số này còn biểu hiện sự thiếu năng lực, hay gặp khó khăn trong cuộc sống, bần cùng khốn khổ, tai hoạ cướp bóc. Cục này khi gặp vận xấu thì hay phát bệnh điên hoặc đề phòng gặp tai nạn mà thành phế nhân (tai nạn sông nước, bị bỏng).

    Chủ Khí 3Kim vượng do được Thổ nhiều sinh cho.
    Hành Khuyết 2KimThủyThổ tứ trị coi nhu cân bằng.

    Dụng Thần có thể chọn là Thủy hoặc Hỏa đều được.

    Tên đã chọn hành Thủy, sao quản tên không bị khắc sát gì cung kể coi như là tốt. chỉ tiếc là lập cục không được đẹp.
    Nếu có điều kiện thì thêm tên đệm vào để tạo thành cục đẹp hơn cho cháu bé.
    Tên đã là hành Thủy thì sau này nên chon vật dung hành Thủy cho e bé này luôn.
     
  13. Hop.Pt

    Hop.Pt Thành viên đạt chuẩn

    Tham gia:
    6/6/2014
    Bài viết:
    80
    Đã được thích:
    25
    Điểm thành tích:
    18
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Dương lịch 31/1/2012

    Âm Lịch Giới Nam
    Năm Tháng Ngày Giờ
    Nhâm Thìn Nhâm Dần Tân Mão Quý Tị

    Chủ T.Tinh Nguy
    Tính chất của sao Nguy Nguyệt Yến: thuộc hành Nguyệt, hợp Cơ Thủy Báo, không nuốt được con nào , sợ Giác Mộc Giao, Cang Kim Long, Tất Nguyệt Ô, Vĩ Hỏa Hổ, Cơ Thủy Báo, Khuê Mộc Lang.

    Chủ Khí -8Kim
    Thủy Thổ Thủy Mộc Kim Mộc Thủy Hỏa
    -2 2 -2 -1.5 Nhật -2.5 -1.5 -0.5

    Hành Khuyết 1Hỏa
    Thủy Tàng Ẩn Thủy Tàng Ẩn Kim Tàng Ẩn Thủy Tàng Ẩn
    1 Mậu 1 Giáp 1 Ất 1 Bính
    Quý Bính 0 Canh
    Ất Mậu 0 Tân
    Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ
    2 1.5 3.5 1 1

    Lập Cục - Chọn Tên
    Họ Đệm 0 Tên Giới Khuyết
    Ngũyên Hòang 0 Minh Nam 0

    Hành Tên Thủy
    Sao Tên Chẩn


    Số Nét
    82 43 42
    43 7
    Tĩnh Cục 7 Cát P.Đức Tĩnh 64 Hung
    Động Cục 62 Hung P.Đức Động 1 Cát
    Tiền Vận 17 Cát Tử Tức Tĩnh 64 Hung
    Hậu Vận 51 T.Cát có Hung Tử Tức Động 1 Cát

    Ý Nghĩa Tĩnh Cục 7
    ---Số của người cương nghị, quyết đoán, có chí tiến thủ.Quyền uy độc lập, thông minh xuất chúng, làm việc cương nghị, quả quyết nên vận cách thắng lợi. Nhưng bản thân quá cứng rắn, độc đoán, độc hành sẽ bị khuyết điểm, gẫy đổ.Gia đình: Thiếu đồng lòng, vợ chồng con cái không hoà hợp.Tính cách nghề nghiệp: Nghề độc lập, tính cách cương cường, ngang ngạnh.Sức khoẻ: Nếu tính danh Điền thực thì là người có thể chất và tinh thần mạnh mẽ, thọ trường. Nếu tính danh Bất tương thì hay có bệnh kinh niên mãn tính.Tính danh Điền thực: Là người có chí, được hưởng bổng lộc chức tước.Tính danh Phản thực: Số biểu tượng cho uy quyền có cá tính độc lập. Tuy nhiên vì người này quá cương cường (nhất là tính danh có hành hoả, hành kim) nên thiếu tính đồng hoà nên không có sự mềm dẻo cần thiết, nếu nắm quyền thì trên dưới bất hoà. Nhưng đây cũng là người dám làm dám chịu, không nản lòng trước bất kỳ trở ngại nào. Số này hợp với nam, không hợp với nữ, phụ nữ thì nam tính quá nhiều.Tính danh Bất tương: Số này biểu hiện cho sự nghèo khó, công việc vất vả, thu nhập thấp kém, hay thiên về kỹ nghệ thủ công.

    Chủ Khí -8Kim Quá quá nhược ........ sinh cho Thủy, lại mất nhiều sức khắc Mộc
    Hành Khuyết 1Hỏa nhưng trong tứ trụ Thủy rất nhiều

    Trường hợp này là con Trai nên chọn Phản Thực.thế mới tốt ( nhưng để thành công thì cũng phải vượt qua lắm gian nan đấy).
    Chọn Thủy là Dụng Thần.
    Tên đã là hành Thủy rôi, Hy vọng bé này sau này sẽ Thành đạt LỚN.
     
  14. Hop.Pt

    Hop.Pt Thành viên đạt chuẩn

    Tham gia:
    6/6/2014
    Bài viết:
    80
    Đã được thích:
    25
    Điểm thành tích:
    18
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Đã trả lời hết trang 6, cũng cạn năng lượng rồi. Hẹn thảo luận tiếp với cả nhà sau.
     
  15. hienthu89nd

    hienthu89nd Bắt đầu tích cực

    Tham gia:
    29/5/2012
    Bài viết:
    348
    Đã được thích:
    55
    Điểm thành tích:
    28
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    bạn xem hộ mình với nhé
    Con gái: Đặng Gia Linh
    ngày sinh: Dương: 23/10/2013
    Âm: 19/09/2013
    Giờ: 23h35p.
    Cảm ơn bạn nhiều nhé!
     
  16. bebudangyeu8485

    bebudangyeu8485 Bắt đầu tích cực

    Tham gia:
    30/5/2013
    Bài viết:
    304
    Đã được thích:
    5
    Điểm thành tích:
    18
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Bac oi nhò bac uu tien xem giup e truoc voi.Mai bà nội cháu đi làm khai sịn cho chau a
     
  17. lovemyson

    lovemyson Bắt đầu tích cực

    Tham gia:
    24/7/2011
    Bài viết:
    313
    Đã được thích:
    38
    Điểm thành tích:
    28
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Em cung phai dat cuc gach cho den luot nha minhj. Cam on bac truoc nhe, e cho tin cua bac
     
  18. Hop.Pt

    Hop.Pt Thành viên đạt chuẩn

    Tham gia:
    6/6/2014
    Bài viết:
    80
    Đã được thích:
    25
    Điểm thành tích:
    18
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Vừa vào mạng thì thấy bé này....
    Xin phép cả nhà ưu tiên bé này sắp làm khai sinh tí nhé!

    Dương lịch 2/6/2014

    Âm Lịch Giới Nam
    Năm Tháng Ngày Giờ
    Giáp Ngọ Canh Ngọ Giáp Thìn Đinh Mão

    Chủ T.Tinh Chủy
    Tính chất của sao Chủy Hỏa Hầu: thuộc hành Hỏa, hợp Dực Hỏa Xà, nuốt Phòng Nhật Thỏ, sợ Vĩ Hỏa Hổ, Cơ Thủy Báo, Khuê Mộc Lang, Lâu Kim Cẩu, Sâm Thủy Viên.

    Chủ Khí -5Mộc
    Mộc Hỏa Kim Hỏa Mộc Thổ Hỏa Mộc
    2.5 -2.5 -0.5 -2.5 Nhật -2 -1 1

    Hành Khuyết 1Kim
    Mộc Tàng Ẩn Kim Tàng Ẩn Mộc Tàng Ẩn Hỏa Tàng Ẩn
    1 Kỷ 1 Kỷ 1 Mậu 1 Ất
    Đinh Đinh Quý 0
    0 0 Ất 0
    Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ
    1 3 0.5 2 1.5

    Lập Cục - Chọn Tên
    Họ Đệm 0 Tên Giới Khuyết
    Nguyễn Gia 0 Hưng Nam 0

    Hành Tên Thủy
    Sao Tên Thất
    Tính chất của sao Thất Hỏa Trư: thuộc hành Hỏa, hợp Vĩ Hỏa Hổ, nuốt Nữ Thổ Bức, Dực Hỏa Xà, Nguy Nguyệt Yến, sợ Vĩ Hỏa Hổ, Cơ Thủy Báo, Khuê Mộc Lang, Lâu Kim Cẩu, Tất Nguyệt Ô.

    Số Nét
    82 17 48
    17 1
    Tĩnh Cục 67 Cát P.Đức Tĩnh 37 Cát
    Động Cục 62 Hung P.Đức Động 1 Cát
    Tiền Vận 10 Hung Tử Tức Tĩnh 69 Hung
    Hậu Vận 51 T.Cát có Hung Tử Tức Động 6 Cát

    Ý Nghĩa Tĩnh Cục 67
    ---Số của người có ý chí kiên cường.Số như cây cối gặp mùa xuân, được người trên giúp đỡ nên mọi sự đều như ý, công thành danh toại, phú quý phồn vinh. ấy là vận may tự đến. Nhưng nếu ham sắc dục thì sẽ gặp vận bi. Không thể không chú ý.Căn cơ: có sao Tướng tinh, Học giả (Bác sĩ, Khôi, Việt), sao về Văn chương nghệ thuật (Xương, Khúc).Gia đình: Cha mẹ sống lâu, gia đình hạnh phúc.Sức khoẻ: Thường hay mắc bệnh về đường hô hấp, mắt kém (loạn, viễn thị, lé, có tật ở mắt...)Tính danh Điền thực: Số này chỉ người có tài, có chí tiến thủ, có khả năng vượt mọi gian khó để lập nên sự nghiệp. Số được hưởng phúc như cây cối gặp mùa Xuân (số này chủ yếu gặp may nhiều), những người có số này thường được bậc trên (trưởng thượng), quý nhân giúp đỡ nên vạn sự đều như ý, công thành danh toại, phú quý phồn vinh.Tính danh Phản thực: Đây là người có ý chí sắt đá, quyết đoán, chuyên quyền, độc đoán nhưng cũng là người thành được nghiệp lớn vào hàng Nguyên thủ quốc gia. Nếu tính danh Khuyết hành Kim là người vô cùng ham mê quyền lực, thủ đoạn từ phái tả chuyển sang phái hữu mà thành nghiệp (nằm ở phái này sau chống lại theo phái khác). Nếu tính danh thuộc hành Hoả, Mộc thì là người có tật trong người (có bệnh gọi là bệnh kinh niên mà thành tật). Đặc biệt hay bị bệnh đường ruột, hô hấp, mắt.Nếu tính danh thuộc hành Thuỷ là người rất ham mê sắc dục, tình như tỉnh để (tình sâu như đáy giếng) và trong cuộc đời có thể gặp vận bi than vì chuyện đó.Tính danh Bất tương: Chỉ là người bình thường nhưng lại ham vọng mưu toan, tính toán (thuộc vào cách “Kiếm xạ đẩu ngưu”).


    Chủ Khí -5Mộc quá nhược do phải sinh cho Hỏa nhiều lại mất 1 phần lực nữa để khác Thổ ( tốt nhất dùng Thủy khắc chế Hỏa và làm cho Thổ bị yếu đi)
    Hành Khuyết 1Kim tứ trụ này nhìn qua thì có vẻ cân bằng nhưng thực ra lại bị lệch
    1Kim 3.5Mộc(0.5Thủy theo về) 2Hỏa 1.5Thổ . Nhiều nhất là Mộc. ngũ hành ít không sinh được cho nhiều nên có thể gọi là bị bế tắc.

    Đây là trường hợp khá khó.Để bổ cứu cho Chủ khí chỉ có thể chọn Mộc hoặc Thủy, nếu chọn Mộc thì tứ trụ càng lệch nhanh và mạnh. Chọn Thủy mà không đủ mạnh thì cũng vẫn có lợi cho Mộc. Trượng hợp này đành phải chọn Thủy làm Dụng Thần (mặc dù biết là không thật sự tốt nếu lực của Thủy không đủ mạnh)

    Tên Hưng có hành Thủy là tốt rồi, lại lập cục cũng khá đẹp. Thế cũng là Khá tốt rồi.
    Nếu dùng đủ Thủy ( khoảng>=1.5 Thủy) thì tứ trụ khi đó sẽ còn 3Mộc 3Thủy(1,5 thêm vào+1Kim theo về+0,5 có sẵn) và 3,5(2Hỏa bắt tay với1.5Thổ) tạo thế cân bằng.
    Nhưng chỉ dùng những thứ thông thường như quần áo, trang sức.... thì không đủ 1,5Thủy đc. Hữu duyên khắc được cao nhân khác chỉ điểm.

    Xin phép trao đổi với bạn đến đây thôi.
     
  19. chongVit_voMeo

    chongVit_voMeo Bắt đầu tích cực

    Tham gia:
    16/10/2010
    Bài viết:
    460
    Đã được thích:
    101
    Điểm thành tích:
    43
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Em ở trang 8 cơ nhưng nhờ Bác xem giúp em với để em làm khai sinh cho cháu.
     
  20. bebudangyeu8485

    bebudangyeu8485 Bắt đầu tích cực

    Tham gia:
    30/5/2013
    Bài viết:
    304
    Đã được thích:
    5
    Điểm thành tích:
    18
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Gia đình Em cảm ơn bác rất nhiều a.mai bà nội cháu đi làm khai sinh cho cháu. Chúc bác và gia đình mạnh khỏe hạnh phúc
     

Chia sẻ trang này