Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

Thảo luận trong 'Các vấn đề chăm sóc khác' bởi powerlove, 6/6/2014.

  1. bachduong7480

    bachduong7480 Thành viên chính thức

    Tham gia:
    9/8/2011
    Bài viết:
    258
    Đã được thích:
    47
    Điểm thành tích:
    28
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Em.cũng rất quan tâm đến vấn đề này. Bác xem giúp em với nha. Hai bé nhà em là:
    - Con trai lớn: Vũ Nhật Minh . Sinh lúc 0 giờ 23 phút ngày: 16/2/2008 DLich
    - Con trai thứ hai: Vũ Nhật Long. Sinh lúc 17 giờ 25 phút ngày: 28.9.2013 D.Lịch.
    Em cảm ơn Bác nhiều. Rất mong tin Bác.
     
    Đang tải...


  2. handheld1711

    handheld1711 Bắt đầu nổi tiếng

    Tham gia:
    28/1/2010
    Bài viết:
    2,159
    Đã được thích:
    350
    Điểm thành tích:
    173
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Bạn ơi, xem hộ mình với

    Bố: 1981
    Mẹ: 1983

    1. Con trai: Trần Vũ Thắng
    Sinh: 14h15 ngày 26/09/2012

    2. Con gái: bạn xem giúp mình nên đặt tên gì hợp mệnh với
    Dự kiến sinh: 08/07/2014 hoặc 12/07/2014
     
  3. menhatminh1

    menhatminh1 Thành viên rất tích cực

    Tham gia:
    31/1/2012
    Bài viết:
    1,210
    Đã được thích:
    205
    Điểm thành tích:
    103
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    hix, m ở trang 8 mà vẫn chưa đến lượt, rất mong bạn bớt chút thời gian xem giúp vc m
     
  4. Hop.Pt

    Hop.Pt Thành viên đạt chuẩn

    Tham gia:
    6/6/2014
    Bài viết:
    80
    Đã được thích:
    25
    Điểm thành tích:
    18
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Chào các bạn. sau vài ngày thảo luận cùng các bạn, mình nhận thấy có khá nhiều bạn quan tâm đến vấn đề đặt tên cho con và nếu các bạn đọc trả lời của mình cho từng bé chắc các bạn cũng thấy để kiểm tra được cho 1 bé mình mất tâm sức và công sức như thế nào.
    Chình vì không thể phán ầm ầm cho tất cả các bé sinh 2009, 2010...2013 hay 2014 chung chung được mà mỗi bé mỗi khác,khác thế nào thì các bạn đọc tra lời tụ hiểu. Mình cũng muôn trả lời giúp cho các bạn thật nhanh chứ, giúp được càng nhiều người thì mình càng tích được nhiều công-phúc đức cho bản thân mình, giúp được cho càng nhiều cháu bé và đấy là trong trường hợp mình tính đúng. Vậy nếu mình vô trách nhiệm trả lời cho xong hoặc do gấp quá mà trả lời không chuẩn thì sao đây? ai là người chịu? trước mình chịu hao tổn 1 phần công-phúc đức của mình, sau đến nữa ảnh hưởng đến các bé nghe theo mình (không lớn nhưng kéo dài xuốt với bé)
    Chính vì thế mong các bạn cần kiểm tra cứ bình tĩnh để lại thông tin, mình sẽ từ từ kiểm tra hết sức và thời gian cho phép của mình theo từng trang.
    Nếu là các bé sắp đặt tên để làm khai sinh thì mình sẽ cố gáng ưu tiên trước ( nhưng trường hợp như thế nên nhác mình 1 cái pm inbox ) nhưng trường hợp khác mình sẽ theo tuần tự thôi
     
  5. Hop.Pt

    Hop.Pt Thành viên đạt chuẩn

    Tham gia:
    6/6/2014
    Bài viết:
    80
    Đã được thích:
    25
    Điểm thành tích:
    18
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Lại xin phép cả nhà ưu tiên bé này sáp đặt tên nhé!

    Hai bé này sinh đôi hả bạn? Tứ trụ sẽ giống nhau chỉ khác chủ thai tinh thôi!
    Giò tính ra xem sao.

    Bé trai
    Dương lịch 27/5/2014


    Âm Lịch Giới Nam
    Năm Tháng Ngày Giờ
    Giáp Ngọ Kỷ Tị Mậu Tuất Quý Hợi

    Chủ T.Tinh Nguy
    Tính chất của sao Nguy Nguyệt Yến: thuộc hành Nguyệt, hợp Cơ Thủy Báo, không nuốt được con nào , sợ Giác Mộc Giao, Cang Kim Long, Tất Nguyệt Ô, Vĩ Hỏa Hổ, Cơ Thủy Báo, Khuê Mộc Lang.

    Chủ Khí 0.5Thổ
    Mộc Hỏa Thổ Hỏa Thổ Thổ Thủy Thủy
    -0.5 0.5 0.5 2 Nhật 1 -2.5 -0.5

    Hành Khuyết 1.5KimThủyMộc
    Mộc Tàng Ẩn Thổ Tàng Ẩn Thổ Tàng Ẩn Thủy Tàng Ẩn
    1 Kỷ 1 Bính 1 Mậu 1 Nhâm
    Đinh Canh Đinh Giáp
    0 Tân Tân 0
    Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ
    1.5 1.5 1.5 1.5 3

    Lập Cục - Chọn Tên
    Họ Đệm 0 Tên Giới Khuyết
    Đặng Duy 0 Khoa Nam 0

    Hành Tên Thủy
    Sao Tên Chủy
    Tính chất của sao Chủy Hỏa Hầu: thuộc hành Hỏa, hợp Dực Hỏa Xà, nuốt Phòng Nhật Thỏ, sợ Vĩ Hỏa Hổ, Cơ Thủy Báo, Khuê Mộc Lang, Lâu Kim Cẩu, Sâm Thủy Viên.

    Số Nét
    26 47 33
    47 23
    Tĩnh Cục 26 T.Hung có Cát P.Đức Tĩnh 55 T.Cát có Hung
    Động Cục 63 Cát P.Đức Động 1 Cát
    Tiền Vận 50 T.Cát có Hung Tử Tức Tĩnh 43 T.Cát có Hung
    Hậu Vận 2 Hung Tử Tức Động 7 Cát

    Ý Nghĩa Tĩnh Cục 26
    ---Số của người kỳ dị cổ quái, lập dị.Có thể nói số này là vận anh hùng, thông minh trời phú, giàu tính nghĩa hiệp nhưng sóng gió trùng điệp. Nếu có tinh thần bất khuất giỏi dùng trí tuệ vượt qua gian nan thì sẽ thành một nhân vật nổi tiếng, nổi danh 4 biển. Nhưng nếu không phấn đấu nỗ lực thì suốt đời không có khả năng thành công.Căn cơ: Hào hiệp, có sao Quan lộc và sao Đại hoạ.Gia đình: Họ hàng, anh em thì bất nghĩa, không gần nhau, vợ con thì lạnh nhạt xa cách. Nếu là con trai thì 2 đời vợ (đời nào cũng xa cách). Sức khoẻ: Nếu hành khuyết là Mộc- Thuỷ thì hay ốm đau, bệnh tật, thường mắc bệnh kinh niên. Nếu mệnh khuyết hành Kim- Hoả thì bình an. Nếu hành Thổ thì cũng mạnh khoẻ nhưng trong người có dị tật.Tính danh Điền thực: Đây là người thông minh và khéo tay, giàu lòng hiệp nghĩa sẵn lòng giúp mọi người nhưng không được lòng người vì nhiều câu nói không được lòng người. Cuộc sống tạm no đủ, vất vả để kiếm kế sinh nhai.Tính danh Phản thực: Là người có tính tình cổ quái, nhưng là người bất khuất, có trí tuệ cao. Nếu thời trẻ mà có một vài lần bị chết hụt thì lớn lên sẽ thành người nổi tiếng vang danh thiên hạ. Nếu 3, 4 lần chết hụt thì thành kiệt sĩ, vĩ nhân.Tính danh Bất tương: Là số của người vất vả suốt đời. Tính nết thì kỳ dị, cuộc đời hay gặp biến động, nhiều sóng gió đưa đẩy chìm đắm mà dẫn tới tan cửa nát nhà. Nếu tính danh thiếu Thổ thì là hạng người phóng đãng, dâm loạn, yểu chiết.

    Chủ Khí 0.5Thổ Khá cân bằng tốt
    Hành Khuyết 1.5KimThủyMộc Thổ nhiều

    Trường hợp này dễ chọn Dụng Thần. Chỉ cần chọn sao cho Thổ yếu đi và tứ trụ cân bằng là tốt. Chọn Kim, Mộc hoặc Thủy. trường trong 3 hành kia thì chọn Kim làm Dụng Thần là tốt nhất.

    Tên đã chọn có hành Thủy, lập cục khổ trước sướng sau.... cũng chỉ là tạm được. Từ sau nên chọn vật dùng.... hành Kim cho cháu trai này.

    ---------------------------------

    Dương lịch 27/5/2014


    Âm Lịch Giới Nữ
    Năm Tháng Ngày Giờ
    Giáp Ngọ Kỷ Tị Mậu Tuất Quý Hợi

    Chủ T.Tinh Nữ
    Tính chất của sao Nữ Thổ Bức: thuộc hành Thổ, hợp Ngưu Kim Ngưu, không ăn nuốt , sợ Giác Mộc Giao, Cang Kim Long, Dực Hỏa Xà, Lâu Kim Cẩu

    Chủ Khí 0.5Thổ
    Mộc Hỏa Thổ Hỏa Thổ Thổ Thủy Thủy
    -0.5 0.5 0.5 2 Nhật 1 -2.5 -0.5

    Hành Khuyết 1.5KimThủyMộc
    Mộc Tàng Ẩn Thổ Tàng Ẩn Thổ Tàng Ẩn Thủy Tàng Ẩn
    1 Kỷ 1 Bính 1 Mậu 1 Nhâm
    Đinh Canh Đinh Giáp
    0 Tân Tân 0
    Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ
    1.5 1.5 1.5 1.5 3

    Lập Cục - Chọn Tên
    Họ Đệm 0 Tên Giới Khuyết
    Đặng Hương 0 Thảo Nữ 0

    Hành Tên Kim
    Sao Tên Tỉnh
    Tính chất của sao Tỉnh Mộc Hàn: thuộc hành Mộc, hợp Tinh Nhật Mã, nuốt Vĩ Hỏa Hổ, Cơ Thủy Báo, Giác Mộc Giao, Cang Kim Long, Khuê Mộc Lang, Lâu Kim Cẩu, sợ Tâm Nguyệt Hồ, Tất Nguyệt Ô, Hư Nhật Thử, Liễu Thổ Chương.

    Số Nét
    26 62 42
    62 7
    Tĩnh Cục 50 T.Cát có Hung P.Đức Tĩnh 3 Cát
    Động Cục 56 Hung P.Đức Động 2 Hung
    Tiền Vận 47 Cát Tử Tức Tĩnh 54 Hung
    Hậu Vận 75 T.Cát có Hung Tử Tức Động 9 T.Hung có Cát

    Ý Nghĩa Tĩnh Cục 50
    ---Số của người liều lĩnh.Là vận số nửa thành nửa bại, nửa thịnh nửa suy. Tuy có lúc thành đạt nhưng nháy mắt hoá ra thất bại. Cho nên lúc thịnh nên lưu ý rút lui, nếu không rõ cái lý “tràn ly đổ nước” đến lúc già sẽ gặp thất bại không chỗ dung thân.Căn cơ: Có sao Hung hoạ, Tai ách, Tán tài.Gia đình: Họ hàng xa cách, không có sự giúp đỡ lẫn nhau.Sức khoẻ: Nếu sức khoẻ yếu hay bệnh tật thì ít tai nạn. Nếu sức khoẻ tốt thì dễ bị cướp bóc, tra tấn, tù đầy.Tính danh Điền thực: Là vận số của người nửa thành nửa bại, nửa thịnh nửa suy. Số này nếu thành công ít thì sẽ giữ được. Nếu thành đạt lớn thì chỉ nháy mắt sẽ hoá ra tro (còn gọi là cách “ Tràn ly đổ nước”). Vì vậy lúc thịnh nên lưu ý rút lui nhằm đạt được về già có chỗ dung thân (chú ý lúc trẻ không nên ruồng rẫy vợ con).Tính danh Bất tương: Là số của người làm việc gì cũng liều lĩnh, bất chấp hậu quả. Ban đầu có thể thành công rực rỡ nhưng càng về sau càng suy bại. Về già cô độc, nhà tan cửa nát, vợ chồng con cái ly biệt.

    Chọn Kim làm Dụng Thần
    Tên bé này có hành Kim, tốt rồi nhưng lập cục lại không được đẹp. trước Cát sau lại hung là hậu vận không tốt. nếu có đk thêm hoạc thay tên đệm và dung vật phẩm hành Kim hỗ trọ mệnh cho bé này.
     
  6. Hop.Pt

    Hop.Pt Thành viên đạt chuẩn

    Tham gia:
    6/6/2014
    Bài viết:
    80
    Đã được thích:
    25
    Điểm thành tích:
    18
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Mình còn nợ trường hợp này. Sau khi Suy nghĩ mình thấy nên chọn Kim làm Dụng Thần là khả dĩ nhất.
    Bé sinh 2006 thì giờ đã đi học rồi nên chuyên đổi tên hay đệm là khó. Từ giò nên dùng vật phẩm hành Kim để hôc trợ cho bé thôi.
     
  7. Hop.Pt

    Hop.Pt Thành viên đạt chuẩn

    Tham gia:
    6/6/2014
    Bài viết:
    80
    Đã được thích:
    25
    Điểm thành tích:
    18
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Hai bé này không có có họ tên thì biết kiểm tra cái gi??? chờ bạn báo lại và thảo luận với bạn sau.
     
  8. Hop.Pt

    Hop.Pt Thành viên đạt chuẩn

    Tham gia:
    6/6/2014
    Bài viết:
    80
    Đã được thích:
    25
    Điểm thành tích:
    18
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    oánh dấu làm gì.... có duyên tự nhiên lại gặp. :)
     
  9. Hop.Pt

    Hop.Pt Thành viên đạt chuẩn

    Tham gia:
    6/6/2014
    Bài viết:
    80
    Đã được thích:
    25
    Điểm thành tích:
    18
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Lại là 2 bé sinh đôi hả bạn???
    Tứ trự giông nhau!

    Dương lịch 24/12/2009


    Âm Lịch Giới Nữ
    Năm Tháng Ngày Giờ
    Kỷ Sửu Bính Tý Quý Mão Đinh Tị

    Chủ T.Tinh Hư
    Tính chất của sao Hư Nhật Thử: thuộc hành Nhật, hợp Đẩu Mộc Giải, không ăn nuốt , sợ Giác Mộc Giao, Cang Kim Long, Lâu Kim Cẩu.

    Chủ Khí -5.5Thủy
    Thổ Thổ Hỏa Thủy Thủy Mộc Hỏa Hỏa
    -0.5 -2.5 -1 0.5 Nhật -1 -0.5 -0.5

    Hành Khuyết 1.5Thổ
    Thổ Tàng Ẩn Hỏa Tàng Ẩn Thủy Tàng Ẩn Hỏa Tàng Ẩn
    1 Kỷ 1 Quý 1 Ất 1 Bính
    Tân 0 0 Canh
    Quý 0 0 Tân
    Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ
    1.5 0.5 2 2.5 1.5

    Chủ Khí -5.5Thủy quá nhược cần bổ xung Thủy hoặc Kim để sinh cho Thủy
    Xét tứ trụ khuyết Thổ..... xét thêm và 1 Kim thì Thổ sẽ về với Kim thành 4Kim, Mộc vẫn về với Hỏa thành 3 Hỏa. 2 Thủy đứng riêng

    Khi đó 3 Hỏa sẽ bắt tay với 2 Thủy để cân bằng lại 4 Kim, cung là tạm ổn.
    Chọn Kim làm Dụng Thần.


    Lập Cục - Chọn Tên
    Họ Đệm 0 Tên Giới Khuyết
    Phạm Minh Khánh Thi Nữ 0

    Hành Tên Kim
    Sao Tên Bích
    Tính chất của sao Bích Thủy Du: thuộc hành Thủy, hợp Tâm Nguyệt Hồ, nuốt Chẩn Thủy Dẫn, Dực Hỏa Xà, sợ Vĩ Hỏa Hổ, Cơ Thủy Báo, Khuê Mộc Lang, Lâu Kim Cẩu, Tất Nguyệt Ô.

    Số Nét
    36 42 36
    82 8
    Tĩnh Cục 74 Hung P.Đức Tĩnh 23 Cát
    Động Cục 64 Hung P.Đức Động 7 Cát
    Tiền Vận 61 T.Cát có Hung Tử Tức Tĩnh 72 Hung
    Hậu Vận 8 Cát Tử Tức Động 9 T.Hung có Cát

    Ý Nghĩa Tĩnh Cục 74
    ---Là số của người luôn gặp nghịch cảnh.Đây đúng là hậu quả của việc tuổi trẻ không nỗ lực nên về già gặp khó khăn đau khổ. Trước sau năng lực và hành vi không có được, miệng ăn núi lở, sa vào cảnh khổ, tai nạn ngoài ý muốn, đắng cay nhiều nỗi, về già càng bất hạnh.Căn cơ: có sao Kiếp Sát, Văn Xương, Quan Phù, Quan Phủ (vì có Quan Phù, Quan Phủ, Kiếp sát nên hay bị bệnh về xương cốt).Gia đình: Thiếu hoà thuận, thường xuyên sống trong cảnh cô độc (con cháu đông nhưng vẫn sống một mình, cô độc không hợp với ai).Sức khoẻ: Hay gặp bệnh tật, đau ốm triền miên, nếu tính danh thuộc về hành Hoả, Kim thì hay có bệnh về phổi ( có thể mắc bệnh hen mãn tính hoặc ho lao). Nếu tính danh thuộc hành Thuỷ, Mộc thì hay mắc bệnh về dạ dầy, sỏi thận, suy thận. Duy trừ có tính danh thuộc hành Thổ là ít bệnh tật, tương đối bình an.Tính danh Điền thực: Đây là tượng trưng của những người có tài, thông minh nhưng vô cùng lười học, tuổi trẻ không nỗ lực phấn đấu nên khi lớn lên không thành đạt, đây lại là người thích ăn chơi hưởng thụ nên sau khi cha mẹ mất đi thì rơi vào cảnh khó khăn, túng thiếu, mất phương hướng (người này lúc bé sướng nhưng khi có tang bố mẹ thì bị khổ. Loại người này khi bố mẹ còn sống thì làm ăn rất tốt nhưng bố mẹ mất đi thì làm ăn kém).Tính danh Phản thực: Đây là số của những người có khả năng về văn học, triết học, thường là giới nhà văn, nhà báo, nhà thơ hoặc các triết gia.Tính danh Bất tương: Đây là số của người luôn gặp khó khăn trở ngại, thường hay gặp tai hoạ ngoài ý muốn, chịu nhiều nỗi đắng cay, về già càng bất hạnh.

    Tên đã là hành Kim nhưng lập cục xấu. Bé này mà có diều kiên thì nên thay đổi đệm để có cục tốt hơn hỗ trọ cho số mệnh.Chọn vật dụng theo hành Kim cho bé bạn nhe!

    Lập Cục - Chọn Tên
    Họ Đệm 0 Tên Giới Khuyết
    Phạm Từơng 0 Chi Nữ 0

    Hành Tên Hỏa
    Sao Tên Liễu
    Tính chất của sao Liễu Thổ Chương: thuộc hành Thổ, hợp Quỷ Kim Dương, không ăn nuốt con nào, sợ Vĩ Hỏa Hổ, Cơ Thủy Báo, Khuê Mộc Lang, Lâu Kim Cẩu.

    Số Nét
    36 73 20
    73 7
    Tĩnh Cục 49 Hung P.Đức Tĩnh 14 T.Hung có Cát
    Động Cục 39 Cát P.Đức Động 4 Hung
    Tiền Vận 52 Cát Tử Tức Tĩnh 53 T.Cát có Hung
    Hậu Vận 63 Cát Tử Tức Động 8 Cát

    Ý Nghĩa Tĩnh Cục 49
    (đang phúc có khi gặp hoạ, có hoạ nhưng phúc sắp đến). Là cục cát hung, lành dữ, hoạ phúc khôn lường.Ở ngã ba giữa cát và hung, đi đường cát gặp cát, đi đường hung gặp hung. Việc hoạ phúc không đi riêng lẻ, gặp đường cát sinh đại cát, gặp đường hung sinh đại hung, vì đây là vận cách dễ biến hoá. Hạnh phúc và bất hạnh phải nhờ vào sự phối hợp giữa Tam tài và các vận cách cát hung khác mới đạt được, nhưng phần lớn là tai nạn khốn khổ.Căn cơ: Có sao Tướng tinh, Học sĩ, đi với hung tinh Đại sát, Thiên Hình (Tham bán cát hung).Gia đình: Họ hàng thì nghèo hèn, nếu giàu có thì yểu chiết. Con cái thì hiếm muộn, nếu sinh con cái sớm thì hư hỏng, nghiện ngập hoặc sinh con một bề.Sức khoẻ: Hay bị thương tật, bệnh tật đau yếu. Nhưng lại thọ (sống dai). Nếu tiền và trung vận mà sức khoẻ tốt thì vào cách chết bất đắc kỳ tử.Tính danh Điền thực: Số này có tình cảnh trong hoạ có phúc, trong phúc có hoạ ví như ở giữa ngã ba cát và hung. Số này cũng sẽ có thành công rực rỡ nhưng liền sau đó lại gặp thất bại to lớn, cuộc sống luôn bấp bênh, không ổn định.Tính danh Bất tương: Cũng gần giống như tính danh Điền thực nhưng nghiêng về phần hung hơn là phần cát, phần lớn là tai nạn khốn khổ.

    Tên hành Hỏa, lập cục cũng không đẹp. nên thêm đệm hoặc đổi tên ( hơi khó )
    Chọn vật dụng theo hành Kim cho bé bạn nhe!


    Thôi thì trăm sự tùy duyên!
    Xin phép trao thảo luận với bạn đến đây thôi.
     
    khánh thư thích bài này.
  10. Hop.Pt

    Hop.Pt Thành viên đạt chuẩn

    Tham gia:
    6/6/2014
    Bài viết:
    80
    Đã được thích:
    25
    Điểm thành tích:
    18
    Ðề: Re: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Dương lịch 24/1/2014


    Âm Lịch Giới Nam
    Năm Tháng Ngày Giờ
    Quý Tị Ất Sửu Ất Mùi Nhâm Ngọ

    Chủ T.Tinh Tinh
    Tính chất của sao Tinh Nhật Mã: thuộc hành Nhật, hợp Tỉnh Mộc Hàn, nuốt Bích Thủy Du, sợ Vĩ Hỏa Hổ, Cơ Thủy Báo, Khuê Mộc Lang, Lâu Kim Cẩu.

    Chủ Khí 1Mộc
    Thủy Hỏa Mộc Thổ Mộc Thổ Thủy Hỏa
    1.5 -1.5 2.5 -1 Nhật -1 1 -0.5

    Hành Khuyết 1.5HỏaThổ
    Thủy Tàng Ẩn Mộc Tàng Ẩn Mộc Tàng Ẩn Thủy Tàng Ẩn
    1 Bính 1 Kỷ 1 Đinh 1 Kỷ
    Canh Tân Ất Đinh
    Tân Quý Kỷ 0
    Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ
    1.5 2.5 2.5 1.5 1.5

    Lập Cục - Chọn Tên
    Họ Đệm 0 Tên Giới Khuyết
    Phạm Gia 0 Khánh Nam 0

    Hành Tên Mộc
    Sao Tên Tỉnh
    Tính chất của sao Tỉnh Mộc Hàn: thuộc hành Mộc, hợp Tinh Nhật Mã, nuốt Vĩ Hỏa Hổ, Cơ Thủy Báo, Giác Mộc Giao, Cang Kim Long, Khuê Mộc Lang, Lâu Kim Cẩu, sợ Tâm Nguyệt Hồ, Tất Nguyệt Ô, Hư Nhật Thử, Liễu Thổ Chương.

    Số Nét
    36 17 40
    17 1
    Tĩnh Cục 13 Cát P.Đức Tĩnh 37 Cát
    Động Cục 53 T.Cát có Hung P.Đức Động 1 Cát
    Tiền Vận 45 Cát Tử Tức Tĩnh 63 Cát
    Hậu Vận 77 T.Cát có Hung Tử Tức Động 9 T.Hung có Cát

    Ý Nghĩa Tĩnh Cục 13
    ---Số chỉ người tài trí, mưu lược, thành công rực rỡ.Vận số cát được mọi người kỳ vọng, nghề nghiệp giỏi, có mưu trí, thao lược, biết nhẫn nhục, tuy có việc khó nhưng không đáng lo nên sẽ giàu, trí tuệ sung mãn, phú quý song toàn, suốt đời hạnh phúc.Gia đình: Số này thường được hưởng phúc ấm của tổ tiên, con cháu hiếu thuận.Cơ nghiệp: Sao Thiên quan quý nhân, Văn xương, học sĩ, chủ điền sản tài lộc.Sức khoẻ: Mạnh khoẻ, sống lâu.Tính danh Điền thực: Chỉ người đa tài, đa nghệ, trí dũng hơn người. Được hưởng hạnh phúc, phú quý vinh hoa.Tính danh Phản thực: Chỉ người đa tài, đa nghệ, trí dũng hơn người. Được hưởng hạnh phúc, phú quý vinh hoa.Tính danh Bất tương: Là số của những người có thiên chức kỹ nghệ thủ công, là người có nhiều kỳ vọng nhưng không đạt thành danh nghiệp. Tuy nhiên là những người có khả năng hoàn thành công việc khó vì vậy nếu biết nhẫn nhục, chịu đựng thì cũng có được cuộc sống bình an.

    Chủ Khí 1Mộc hơi vượng ( thuộc loại cân bằng) tốt
    Hành Khuyết 1.5HỏaThổ
    Về lý thuyết có thể chon Kim,Hỏa hoạc Thổ
    Trong trường hợp này xét thêm Hỏa vào tư trụ sẽ tốt nhất. Thêm 1 Hỏa vào thì tứ trụ coi như cân bằng cae 5 loại, mà Mộc của chủ khí lại thoái bớt vè đúng mức cân bằng.
    Chọn Hỏa làm Dụng Thần.

    Tên đã chọn có hành Hỏa, không hợp Dụng Thần nhưng có sao quản tên hợp với chủ thai tinh. cung được. từ sau nên chọn vật dụng cho bé có hành Hỏa là tốt nhất.
    Xét tổng thể bé này như vậy cũng là khá tốt và dễ để hỗ trọ cho mệnh về sau.
     
    stormynight thích bài này.
  11. Hop.Pt

    Hop.Pt Thành viên đạt chuẩn

    Tham gia:
    6/6/2014
    Bài viết:
    80
    Đã được thích:
    25
    Điểm thành tích:
    18
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Đã trả lời hết trang 7

    Mình trả nợ bạn xong xuôi rồi nhé! :)
     
  12. khánh thư

    khánh thư Bắt đầu nổi tiếng

    Tham gia:
    2/9/2009
    Bài viết:
    2,144
    Đã được thích:
    627
    Điểm thành tích:
    773
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Ôi, thấy bạn luận tên con mình xấu thế này thấy buồn quá. Cho mình hỏi mình có thể làm lại giấy khai sinh đổi tên cho con thì bạn xem giúp mình tên nào hợp với bé với. Thanks bạn nhiều. (u)
     
  13. mebong_xinh1711

    mebong_xinh1711 Thành viên tích cực

    Tham gia:
    8/8/2011
    Bài viết:
    804
    Đã được thích:
    77
    Điểm thành tích:
    28
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)


    Cảm ơn bạn đã phân tích nhưng cho mình hỏi thêm chút nhé,nếu đặt thêm tên đệm thì tên nào là thích hợp nhờ bạn tư vấn giúp mình luôn với,còn nên chọn thiên về kim thì có nghĩa là những vật dụng như quần áo,đồ dùng hay những gì nữa bạn.
     
  14. kidshop2012

    kidshop2012 Sữa chua uống sốt hoa quả

    Tham gia:
    19/4/2012
    Bài viết:
    6,721
    Đã được thích:
    1,022
    Điểm thành tích:
    823
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    bác ơi, bác xem hộ bé nhà em với ạ.
    Họ tên: Bùi Nguyễn Minh Quang
    Ngày sinh: 28/6/2012 Dương lịch (10/5 âm lịch)
    Giờ sinh: 5h kém 20 phút chiều, sinh mổ ạ
    Cảm ơn bác
     
  15. Hdieu08.vn

    Hdieu08.vn 091 585 39 59

    Tham gia:
    20/10/2013
    Bài viết:
    3,294
    Đã được thích:
    396
    Điểm thành tích:
    173
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Mình cũng tra theo phong thủy năm sinh đặt tên cho bé rất hay nhưng các cụ và người lớn đều không thích. Gần 2 tuổi đành đi đổi tên mới khác cho bé vừa xong.
    Các mẹ tham khảo nhiều thông tin và tra cứu để lựa chọn cho bé tên chuẩn nhất đễ đỡ phải giống mình, đặt rồi lại phải đi đổi.
     
  16. HN377444

    HN377444 Thành viên chính thức

    Tham gia:
    20/5/2011
    Bài viết:
    201
    Đã được thích:
    32
    Điểm thành tích:
    28
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    nhờ bác xem hộ cho bé nhà e ạ. Tk's Bác nhiều
     
  17. bebudangyeu8485

    bebudangyeu8485 Bắt đầu tích cực

    Tham gia:
    30/5/2013
    Bài viết:
    304
    Đã được thích:
    5
    Điểm thành tích:
    18
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Bac ơi em rat xin lỗi bac.hum qua em có nhờ bác xem giúp bé nhà em để đi lam giấy khai sinh đấy a. Nhưng có điều em viết nhầm gio sinh của cháu a.chau sinh vào 18h24p ngày 2/6/2014 bo cháu la nguyễn văn ngoc sn 16/12/1984 mẹ cháu là trần thị hiền sinh 17/2/1985 tất cả là dươnh lịch a. Cảm phiền bác chiếu cố cho em giúp em với a.thank bác nhiều
     
  18. kidshop2012

    kidshop2012 Sữa chua uống sốt hoa quả

    Tham gia:
    19/4/2012
    Bài viết:
    6,721
    Đã được thích:
    1,022
    Điểm thành tích:
    823
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    ui hóng mãi mà chưa thấy bác chủ top ạ
     
  19. kinkin1106

    kinkin1106 Thành viên tích cực

    Tham gia:
    20/9/2013
    Bài viết:
    524
    Đã được thích:
    35
    Điểm thành tích:
    28
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Cảm ơn bác chủ top nhiều......................
     
  20. hanhvianh

    hanhvianh Bắt đầu tích cực

    Tham gia:
    24/7/2010
    Bài viết:
    367
    Đã được thích:
    31
    Điểm thành tích:
    28
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Mình rất khâm phục bạn. Nhưng cho m hỏi trừong hợp con trai mình sao ko thấy bạn xem mệnh của tên, số nét và ý nghĩa của số ... để có thể biết đc về cháu nhỉ. Có phải ko xem đc hả bạn mình ko hiểu lắm nhờ bạn xem thêm để mình có thể biết thêm về cháu. Cám ơn bạn nhiều
     

Chia sẻ trang này