Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!! Các mẹ mạn phép cho em hỏi có mẹ nào có hoặc biết ở đâu có bán bộ đề thi thử đại học tiếng nhật không, bảo giúp e với ạ. Em ko phải dân tiếng nhật nhưng có cô e họ sang năm thi vào khoa nhật đh hà nội, e đã đi hỏi mấy cô bạn học bên khoa nhật nhưng hầu như đều cho hết lớp sau cả rồi vì đây là tài liệu tích lũy sau mấy năm đi học thêm, học chính ở trường, thành ra e chẳng biết tìm ở đâu cả, có mẹ nào biết bảo với e với, thanks các mẹ Em có lên tailieu.vn tìm cũng thấy có mấy bộ, mà ấn download thì mãi không được
Ðề: Re: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!! Đúng là như thế các bạn ạ! Thôi thì tớ cứ nghĩ là các mẹ thư giãn cho vui, vì niềm vui khám phá một cái gì mới thôi! Còn các mẹ đã học rùi thì phải tự học và thật quyết tâm để học thui!
Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!! 7. _____は なんがい ですか。 < _____ wa nangai desuka?> _____は ~がい です。 <______wa ~gai desu> - Ý nghĩa: ______ ở tầng mấy? ______ở tầng ~. - Cách dùng: Đây là câu hỏi địa đỉêm của một nơi nào đó ở tầng thứ mấy. - VD: RESUTORAN wa nankai desuka? ( nhà hàng ở tầng mấy?) RESUTORAN wa gokai desu. ( nhà hàng ở tầng năm)
Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!! 8. _____は いくら ですか。 ( _____ wa ikura desuka?) ______は ~ です。 (_____wa ~ desu) - Ý nghĩa: ______ giá bao nhiêu? _____ giá ~ - Cách dùng: Dùng để hỏi giá một món đồ. - VD: kono enpitsu wa ikura desuka? ( cái bút chì này giá bao nhiêu?) sore wa hyaku go jyuu en desu. ( cái đó giá 150 yên) Phần Phụ: なんがい。 < nangai> Tầng mấy いっかい < ikkai> tầng 1 にかい <nikai> tầng 2 さんがい <sangai> tầng 3 よんかい <yonkai> tầng 4 ごかい < gokai> tầng 5 ろっかい <rokkai> tầng 6 ななかい <nana kai> tầng 7 はっかい <hakkai> tầng 8 きゅうかい <kyuukai> tầng 9 じゅっかい <jyuukai> tầng 10 Các từ màu khác là các từ có âm đặc biệt. Các tầng sau ta cũng đếm tương tự và các
Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!! Sau một tuần, em đã học được 5 chữ cái đầu tiên của bảng hiragana à. Giờ đang tiếng đến từ thứ hai. Cũng học thêm từ ohayo gozaimasu, konnishiwa, kombanwa. Thật là chậm quá. Học mãi không nhớ. vay von tin chap-truyen Trung Quoc-Du lich Ha Long
Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!! Lần đầu tiên có 1 mẹ phản hồi về việc học tiếng Nhật của mình ^^ Hihi...thanks mẹ nó nhiều nhé! Mẹ nó cố lên nha! (u)
Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!! minh rat thich tieng nhat, da hoc nhiu den chu kanji rui nhung bo qua lau nam , gio ban mo topic nay minh se tham gia nhen cam on ban nhiu
Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!! Mẹ nó tham gia tích cực nhé. Không ngờ có nhiều người học tiếng Nhật thế
Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!! em hiện đang học tiếng nhật. nhưng hiện nay em bị gặp rác rối vs việc học từ vựng. chị có lời khuyên nào cho em về cách học từ sao cho nhanh nhớ và hiệu quả nhớ lâu không ạ?
Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!! Em cũng thích học nhưng ma nản quá vì học xong ma quên hết chẳng nhớ được gì cả
Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!! mình làm cùng người Nhật mà cũng có biết tiếng tăm mấy đâu thấy topic này quá, đánh dấu để cùng vào học và ngâm cứu
Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!! Mình cũng thích Tiếng Nhật ý nhưng mà rất tiếc là đã thử mà không học được
Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!! Bài 4 4. I) TỪ VỰNG おきます <okimasu> : thức dậy ねます <nemasu> : ngủ はたらきます <hatarakimasu> : làm việc やすみます <yasumimasu> : nghỉ ngơi べんきょうします <benkyoushimasu> : học tập おわります <owarimasu> : kết thúc デパート <DEPA-TO> : cửa hàng bách hóa ぎんこう <ginkou> : ngân hàng ゆうびんきょく <yuubinkyoku> : bưu điện としょかん < <toshokan> : thư viện びじゅつかん <bijutsukan> : viện bảo tàng でんわばんごう <denwabangou> : số điện thoại なんばん <nanban> : số mấy いま <ima> : bây giờ ~じ <~ji> : ~giờ ~ふん(~ぷん) <~fun> <~pun> : ~phút はん <han> : phân nửa なんじ <nanji> : mấy giờ なんぷん <nanpun> : mấy phút ごぜん <gozen> : sáng (AM: trước 12 giờ) ごご <gogo> : chiều (PM: sau 12 giờ) あさ <asa> : sáng ひる <hiru> : trưa ばん <ban> : tối よる <yoru> : tối おととい <ototoi> : ngày hôm kia きのう <kinou> : ngày hôm qua きょう <kyou> : hôm nay あした <ashita> : ngày mai あさって <asatsute> : ngày mốt けさ <kesa> : sáng nay こんばん <konban> : tối nay ゆうべ <yuube> : tối hôm qua やすみ <yasumi> : nghỉ ngơi (danh từ) ひるやすみ <hiruyasumi> : nghỉ trưa まいあさ <maiasa> : mỗi sáng まいばん <maiban> : mỗi tối まいにち <mainichi> : mỗi ngày ペキン <PEKIN> : Bắc Kinh バンコク <BANKOKU> Bangkok ロンドン <RONDON> Luân Đôn ロサンゼルス <ROSANZERUSU> : Los Angeles たいへんですね <taihendesune> : vất vả nhỉ ばんごうあんない <bangouannai> : dịch vụ 116 (hỏi số điện thoại) おといあわせ <otoiawase> : (số điện thoại) bạn muốn biết / hỏi là ~を おねがいします <(~o) onegaishimasu> : làm ơn~ かしこまりました <kashikomarimashita> : hiểu rồi
Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!! Hay quá, em đang muốn học tiếng Nhật, cho em tham gia học với nhé. Em cũng đang làm việc với người Nhật mà chẳng biết nói gì cả, thiệt thòi kinh khủng.
Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!! mình thick quá khi thấy topic này, nhưng học như thế nào luyện nói làm sao. Có phải tiếng Nhật viết sao nói vậy k, chăng hạn như từ Wanasabe hay Tokyo>
Ðề: Mẹ nào thích học tiếng Nhật thì vào nhé!!! em xin phép đánh dấu, chồng em cũng học tiếng nhật nhưng mà k xin đc công việc phù hợp nên em cũng k học hỏi đc gì từ hắn.