Kinh nghiệm: Cùng nhau học ngữ pháp tiếng anh cơ bản

Thảo luận trong 'Học tập' bởi mainguyen.gt, 23/9/2011.

  1. TopicaAmazing

    TopicaAmazing Tiếng Anh cho trẻ em

    Tham gia:
    29/5/2012
    Bài viết:
    232
    Đã được thích:
    92
    Điểm thành tích:
    28
  2. mainguyen.gt

    mainguyen.gt Thành viên kỳ cựu

    Tham gia:
    13/8/2011
    Bài viết:
    6,542
    Đã được thích:
    1,694
    Điểm thành tích:
    913
    Ðề: Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh

    SO SÁNH (Comparisons)
    1. So sánh ngang/bằng nhau.
    Hình thức so sánh bằng nhau được thành lập bằng cách thêm "as" vào trước và sau tính từ:
    AS + adj/adv +AS
    Ví dụ: John is as tall as his father. This box is as heavy as that one
    2. So sánh hơn/kém.
    Hình thức so sánh bậc hơn được thành lập bằng cách thêm -er than vào sau tính từ (đơn âm tiết) hoặc thêm more +(tính từ từ hai âm tiết trở lên) + than
    Ví dụ You are teller than I am John is tronger than his brother
    The first problem is more difficul than the second
    3. So sánh cực cấp.
    a. Hình thức so sánh bậc nhất được thành lập bằng cách thêm đuôi -est vào sau tính từ (đơn âm tiết) hoặc thêm -most vào trước tính từ (tính từ từ hai âm tiết trở lên).
    John is the tallest in the class That was the happiest day of my life.
    Maria is the most beautiful in my class
    Để chỉ so sánh kém nhất, chúng ta có thể dùng The leats để chỉ mức độ kém nhất :
    That film is the least interesting of all.
    Tính từ gốc so sánh bậc hơn so sánh bậc nhất Tính từ gốc so sánh bậc hơn so sánh bậc nhất
    Hot hotter hottest Chú ý: Nếu tính từ tận cùng bằng e, chúng ta chỉ thêm -r hoặc -st mà thôi:
    Small smaller smallest Nice nicer nicest
    Tall taller tallest Large larger largest
    Nếu tính từ gốc tận cùng bằng phụ âm +y, chúng ta đổi y thành i trước khi thêm -er hoặc -est: Nhưng nếu tính từ tận cùng bằng nguyên âm + y, y vẫn được giữ nguyên:
    Happy happier happiest Gay gayer gayest
    Easy easier easiest Gray grayer grayest
    Nếu tính từ gốc chỉ có một vần và tận cùng bằng một nguyên âm + một phụ âm , chúng ta phải gấp đôi phụ âm trước khi thêm -ẻ hoặc -est Nếu tính từ gốc chỉ có một vần và tận cùng bằng một nguyên âm + một phụ âm , chúng ta phải gấp đôi phụ âm trước khi thêm -ẻ hoặc -est
    Hot hotter hottest Big bigger biggest
    b. Thêm more hoặc most vào các tính từ hai vần còn lại và các tính từ có từ ba vần trở lên :
    Attracttive - more attractive - the most actractive Beautiful - more beautiful - the most beautiful
    4. Tính từ có hình thức so sánh đặc biệt.
    Tính từ gốc so sánh bậc hơn so sánh bậc nhất Tính từ gốc so sánh bậc hơn so sánh bậc nhất
    Good( Well) better best Many(Much) more most
    Old older, elder older/oldest Bad worse worst
    Little less least Far farther/further farthest/furthest

    • Father dùng để chỉ khoảng cách (hình tượng): Hue city is father from Hanoi than Vinh city is.
    • Futher, ngoài việc dùng để chỉ khoảng cách, còn có nghĩa thêm nữa (trừu tượng):
    I'll give you further details. I would like to further study. Please research it further.
    5. Một số tính từ không dùng để so sánh:
    a. Không phải lúc nào tính từ/trạng cũng được dùng để so sánh - đó là những tính từ chỉ tính chất duy nhất/ đơn nhất, chỉkích thước hình học (mang tính quy tắc).
    Ví dụ: only; unique; square; round; perfect; extreme; just ...

    ĐẢO NGỮ (Inversions)
    Thông thường, một câu kể (câu trần thuật) bao giờ cũng bắt đầu bằng chủ ngữ và tiếp theo sau là một động từ. Tuy nhiên, trật tự của câu như trên có thể bị thay đổi khi người nói muốn nhấn mạnh. Lúc đó xuất hiện hiện tượng "Đảo ngữ"
    Đảo ngữ được thể hiện ở các dạng sau:
    1. Not until + phrase/clause...
    Ex.: Not until 10 p.m. yesterday did he come home.
    Not until I left home did I realize what he had meant.
    2. Neither, nor và được dùng để diễn tả người hay sự vật này tương tự như người, vật hay sự vật khác (kia):
    Ex: a/ Tom is ill today. So is Tom..
    b/ I can’t understand Spainish. Nor can I.
    3. Seldom, rarely và never được nhấn mạnh với nhấn mạnh với mục đích so sánh:
    Ex.: Seldom had I seen such a terrible thing
    4. Only, not only, not until được nhấn mạnh và đặt ở đầu câu
    Ex.: Only learning hard can you pass the exam.
    5. Hardly…. When, scarcely……when và no sooner…… than được dùng để diễn tả một hành động xảy ran ngay sau một hành động khác.
    Ex.: Hardly had I arrived when I heard a terrible explosion.
    No sooner had I left than it started to rain.
    6. Các cụm giới từ chỉ nơi chốn được nhấn mạnh.
    Ex.: Near the old pagoda is a red flower tree.
    Notes: Khi không muốn nhấn mạnh, chúng ta có thể dặt các cụm trạng từ, giới từ được nói đến ở 1, 2, 3, 4, 5 và 6 trên theo trật tự thông thường.

     
    Sửa lần cuối: 9/8/2012
  3. meyeubin86

    meyeubin86 Thành viên tích cực

    Tham gia:
    8/4/2009
    Bài viết:
    579
    Đã được thích:
    67
    Điểm thành tích:
    28
    Ðề: Cùng nhau học ngữ pháp tiếng anh cơ bản

    Cảm ơn chị chủ top, bài viết rất hữu ích
     
  4. Jane Michelle

    Jane Michelle Gian 2G-3G

    Tham gia:
    4/5/2012
    Bài viết:
    3,680
    Đã được thích:
    1,016
    Điểm thành tích:
    823
    Ðề: Cùng nhau học ngữ pháp tiếng anh cơ bản

    Up cho người cần nào, tớ đang cần ngữ pháp tổng hợp để dạy mấy đứa em, thanks bạn nhiều nhé.
     
  5. cahaphapca

    cahaphapca 0988.13.25.25

    Tham gia:
    24/4/2012
    Bài viết:
    1,768
    Đã được thích:
    332
    Điểm thành tích:
    123
    Ðề: Cùng nhau học ngữ pháp tiếng anh cơ bản

    Mẹ này nhiệt tình thế ..............
     
    mainguyen.gt thích bài này.
  6. tranvinhbio89

    tranvinhbio89 Tiền là 9 - UY tín là 10!

    Tham gia:
    13/1/2012
    Bài viết:
    7,478
    Đã được thích:
    1,385
    Điểm thành tích:
    863
    Ðề: Cùng nhau học ngữ pháp tiếng anh cơ bản

    cảm ơn chủ topic đã nhiệt tình up bài, e đang ngồi học lại đây ợ
     
    mainguyen.gt thích bài này.
  7. langtuzx

    langtuzx Thành viên rất tích cực

    Tham gia:
    30/6/2012
    Bài viết:
    1,531
    Đã được thích:
    308
    Điểm thành tích:
    123
    Ðề: Cùng nhau học ngữ pháp tiếng anh cơ bản

    thanks u chi mainguyen.gt.em cung dang can hoc tieng anh gap ma kho qua
    nho co topic nay em hoc hoi duoc nhiu cai
    ki nang nghe cua em cung kem
    co ai giup em voi...can u help me
    my nick name yaoo is babyiloveyou_tb2005
    nice to meet u
     
  8. thuongmc

    thuongmc Thành viên mới

    Tham gia:
    25/3/2012
    Bài viết:
    47
    Đã được thích:
    3
    Điểm thành tích:
    8
    Ðề: Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh

    chị ơi e gủiq mail cho chị rùi ạ, chị gửi cho e xin file ngữ pháp với nhé, thanks chị nhìu :)
     
  9. mainguyen.gt

    mainguyen.gt Thành viên kỳ cựu

    Tham gia:
    13/8/2011
    Bài viết:
    6,542
    Đã được thích:
    1,694
    Điểm thành tích:
    913
    Ðề: Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh

    ko hiểu bạn gửi mail vào địa chỉ mail nào thế, bạn gửi giúp mình vào mail mainguyenthi@tinduc.com nhé mình sẽ gửi cho bạn mấy bản word
     
  10. hangvietnam

    hangvietnam Thành viên tích cực

    Tham gia:
    30/9/2009
    Bài viết:
    746
    Đã được thích:
    31
    Điểm thành tích:
    28
    Ðề: Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh

    mình cũng đã gửi cho bạn file ngữ pháp TA toàn bộ rồi đấy .
     
  11. WI.A

    WI.A Thành viên mới

    Tham gia:
    9/8/2012
    Bài viết:
    45
    Đã được thích:
    6
    Điểm thành tích:
    8
    Ðề: Cùng nhau học ngữ pháp tiếng anh cơ bản

    học tiếng anh nào, Hic e sắp phải thi cao học rồi mà tiếng anh chán quá. Học thôi, học thôi. Cám ơn chủ top vực lại tinh thần nhé
     
  12. huongmb

    huongmb Thời trang Luperi. LH 01694557177

    Tham gia:
    13/7/2012
    Bài viết:
    495
    Đã được thích:
    41
    Điểm thành tích:
    28
    Ðề: Cùng nhau học ngữ pháp tiếng anh cơ bản

    hix em mua nhiều sách tiếng anh nhưng lười quá cứ học được 1 tý là nản chẳng có tinh thần gì cả. Cảm ơn chị nhé, từ nay phải chăm chỉ thôi không dốt quá rồi có mẹ nào có mẹo, hay cách nào để có hứng thú học tiếng anh không?
     
  13. bonghongxanh1

    bonghongxanh1 Tư vấn đồ tiêu dùng Đức

    Tham gia:
    18/1/2011
    Bài viết:
    98
    Đã được thích:
    9
    Điểm thành tích:
    8
    Ðề: Cùng nhau học ngữ pháp tiếng anh cơ bản

    e cũng kém tiếng a lắm các mẹ ah, lo quá lun, đang cố chăm chỉ chút mà không biết kết quả ra sao, cố lên nhé các mẹ
     
  14. bonghongxanh1

    bonghongxanh1 Tư vấn đồ tiêu dùng Đức

    Tham gia:
    18/1/2011
    Bài viết:
    98
    Đã được thích:
    9
    Điểm thành tích:
    8
  15. sunlight_22

    sunlight_22 Banned

    Tham gia:
    11/8/2012
    Bài viết:
    65
    Đã được thích:
    9
    Điểm thành tích:
    8
    Ðề: Cùng nhau học ngữ pháp tiếng anh cơ bản

    Học hết lý thuyết chưa các chị em, giờ làm bài tập thì hiện tạo đơn giản nhé (Khuyến cáo các chị em nên thuộc càng nhiều từ mới các tốt, kiếm mấy quyển New Headway, hay life line đằng sau mấy cuốn này đề có rất nhiều từ mới cơ bản, hj hj)

    Chọn từ trong ngoặc

    Động từ ở ngôi thứ 3 số ít (she/he/it)

    1.She (watch/watches/ watchs) television
    2.Ngoc (work/ works/ to work) in the city center.
    3.He (do/ does/ dos/) the exercise every day.
    4.Dung (listens/ listenes/ listening) the news very carefully.
    5.My mother (mixs/ mixes/mix) straberry and milk.
    6. He (enjoy/ enjoys/ enjoies) playing football

    Khẳng định

    S + V(infinitive) +…………

    1. He / send/ her / email/

    2. We / want/ buy/ house/ city.

    3. Peter/ sell/ computer/

    4. This singer/ sing/ interesting/ song.

    5. They/not/ visit/ this church/ every year/

    6. Tom/like/ watch/ cartoon/

    7. Phuong/never/ go out/ at night.

    8. His father/ not/ read/ newspaper/ in the evening/

    9. Mai/ lose/ bag/ bus/

    10. Children/ sleep/ bedroom/

    11. Nam/not/ understand/ what/ I/ say/

    12. She/wear/ nice/dress/when/she/meet/him.

    13. We/not/ visit/ New York. We/visit/ Cairo.

    14. I/not/understand/ what/ she/ say.

    15. My Aunt/ plant/ rose/ garden.

    16. They/often/ go/ swim/ weekend.

    17. Tom/ Anna/ talk/ life/ coutryside.

    18. He /usually/ stay/ late/ read/book.


    Nghi vấn dạng yes/ no question

    Do / does + S + V(infinitive) +……….?




    19. You/ tell/him/the truth?

    20. He /bring/ her/ water?

    21. She/teach/ you/ French?

    22. Her mother/ give/ you/ money?

    23. Jane/ want/become/ fashion designer?

    24. Jack/ help/ you/ learn/english?

    25. He/ handsome/ man?

    26. She/ in/ library?

    27. Mrs. Brown/ like/ visit/ Pyramid/ Egypt?

    28. You/ understand/me?

    29. Lan/ know/English?


    Wh _ question + do / does + S + V (infinitive) +………?
    Wh _ question + N + do / does + S + V (infinitive) +………?



    30. What / you/ do?

    31. Where /she/meet/ him?

    32. What/ color/ your sister/ like?

    33. When/ Richard/ leave/ party?

    34. Which/ city/ your friends/ live? Paris or London?

    35. How many/ students/ there/ class?

    36. Where/ your teacher/ buy/ that book?

    37. What/time/ train/come?

    38. How much/money/ you/ earn/ month?

    39. Which/colour/ she/ like?






    Dat cau hoi cho cac cau tra loi ben duoi.

    1 ________________________________________?

    _ I’m a student.
    2.________________________________________?

    _ My father works in the bank.

    3._________________________________________?
    _ She like Jazz.

    4. _______________________________________?
    _ 3 millions VND a month

    5. _________________________________________?
    _ There are 5 members in my family.

    6.________________________________________?
    _ I meet her at the party.

    7. ________________________________________?
    _ we go to school late because it rains heavily.

    8. _________________________________________?
    _ Mr. Pike helps her?

    9. __________________________________________?
    _ No, I don’t know her.

    10. __________________________________________?
    _ he doen’t talk with her because he doen’t like her.

    Đáp án

    Chọn từ trong ngoặc

    Động từ ở ngôi thứ 3 số ít (she/he/it)

    1.She (watch/watches/ watchs) television
    2.Ngoc (work/ works/ to work) in the city center.
    3.He (do/ does/ dos/) the exercise every day.
    4.Dung (listens/ listenes/ listening) the news very carefully.
    5.My mother (mixs/ mixes/mix) straberry and milk.
    6. He (enjoy/ enjoys/ enjoies) playing football

    Khẳng định

    S + V(infinitive) +…………

    1. He / send/ her / email/
    He sends her an email.
    2. We / want/ buy/ house/ city.
    → we want to buy a house in the city

    3. Peter/ sell/ computer/
    → Peter sell his computer.

    4. This singer/ sing/ interesting/ song.
    → This singer sings an interesting song

    5. They/not/ visit/ this church/ every year/
    → They don’t visit this church every year

    6. Tom/like/ watch/ cartoon/
    → Tom likes watching cartoon

    7. Phuong/never/ go out/ at night.
    → Phuong never goes out at night

    8. His father/ not/ read/ newspaper/ in the evening/
    → His father doesn’t read newspaper in the evening

    9. Mai/lose/ bag/ bus/
    → Mai loses her bag on the bus

    10. Children/ sleep/ bedroom/

    11. Nam/not/ understand/ what/ I/ say/

    12. She/wear/ nice/dress/when/she/meet/him.

    13. We/not/ visit/ New York. We/visit/ Cairo.

    14. I/not/understand/ what/ she/ say.

    15. My Aunt/ plant/ rose/ garden.

    16. They/often/ go/ swim/ weekend.

    17. Tom/ Anna/ talk/ life/ coutryside.

    18. He /usually/ stay/ late/ read/book.


    Nghi vấn dạng yes/ no question

    Do / does + S + V(infinitive) +……….?




    19. You/ tell/him/the truth?
    → Do you tell him the truth?

    20. He /bring/ her/ water?
    → Does he bring her water?

    21. She/teach/ you/ French?
    → Does she teach you French?

    22. Her mother/ give/ you/ money?
    → Does her mother give you money?

    23. Jane/ want/become/ fashion designer?
    → Does Jane want to become a fashion designer?

    24. Jack/ help/ you/ learn/english?

    25. He/ handsome/ man?

    26. She/ in/ library?

    27. Mrs. Brown/ like/ visit/ Pyramid/ Egypt?

    28. You/ understand/me?

    29. Lan/ know/English?


    Wh _ question + do / does + S + V (infinitive) +………?
    Wh _ question + N + do / does + S + V (infinitive) +………?



    30. What / you/ do?
    → What do you do?

    31. Where /she/meet/ him?
    → Where does she meet him?

    32. What/ color/ your sister/ like?
    → What color does your sister like?

    33. When/ Richard/ leave/ party?
    → When does Richard leave the party?

    34. Which/ city/ your friends/ live? Paris or London?
    → Which city do your friend live? Paris or London?

    35. How many/ students/ there/ class?
    → How many students are there in your class?

    36. Where/ your teacher/ buy/ that book?

    37. What/time/ train/come?

    38. How much/money/ you/ earn/ month?

    39. Which/colour/ she/ like?






    Dat cau hoi cho cac cau tra loi ben duoi.

    1 Who are you/ what do you do ?
    _ I’m a student.
    2.Where does your father work?
    _ My father works in the bank.

    3. What kind of music does she like ?
    _ She like Jazz.

    4. How much do you earn a month ?
    _ 3 millions VND a month

    5. _________________________________________?
    _ There are 5 members in my family.

    6.________________________________________?
    _ I meet her at the party.

    7. ________________________________________?
    _ we go to school late because it rains heavily.

    8. _________________________________________?
    _ Mr. Pike helps her?

    9. __________________________________________?
    _ No, I don’t know her.

    10. __________________________________________?
    _ he doen’t talk with her because he doen’t like her.
     
    Sửa lần cuối: 16/8/2012
    zetafashion thích bài này.
  16. Gam nguyen

    Gam nguyen Thành viên rất tích cực

    Tham gia:
    23/7/2012
    Bài viết:
    1,125
    Đã được thích:
    165
    Điểm thành tích:
    103
    Ðề: Cùng nhau học ngữ pháp tiếng anh cơ bản

    thank mẹ nó, mình cũng đang học tiếng anh
     
  17. huongxing

    huongxing Đủ quyền lập Họ

    Tham gia:
    7/5/2009
    Bài viết:
    1,295
    Đã được thích:
    200
    Điểm thành tích:
    103
    Ðề: Cùng nhau học ngữ pháp tiếng anh cơ bản

    ko thấy mẹ nào làm bài tập nhỉ?
     
  18. sunlight_22

    sunlight_22 Banned

    Tham gia:
    11/8/2012
    Bài viết:
    65
    Đã được thích:
    9
    Điểm thành tích:
    8
    Ðề: Cùng nhau học ngữ pháp tiếng anh cơ bản

    Các dạng sở hữu cách trong câu

    Các tính từ sở hữu trong Tiếng Anh

    I ->My : của tôi
    We-> Our: của chúng tôi

    They ->Their: của họ
    She -> Her: của cô ấy

    It-> Its: của nó
    He -> His: của anh ấy

    - Tính từ sở hữu giống với các tính từ khác, đều đứng trước danh từ, hoặc chủ ngữ để bổ nghĩa

    VD: car : ô tô . Khi đứng một mình như thế này thì danh từ “car” không xác định

    Nhưng khi ta viết : her car, lập tức danh từ ấy được xác định đó là ô tô của cô ấy

    VD: My cat : con mèo của tôi

    Their children : con cái họ

    His mother: mẹ của anh ấy

    its leg: cái chấn của nó

    Chú ý: Nam’s mother: mẹ của Nam

    Jane’s school: ngôi trường của Jane

    * Tân ngữ trong câu

    Tân ngữ trong tiếng anh là :eek: bject, ký hiệu là “o”

    Tân ngữ trong tiếng anh thì đứng sau động từ hoặc giới từ, có chức năng nhận hành động.

    VD: she gives me an apple
    Không nói : she gives I an apple
    Trường hợp trên “me” đóng vai trò làm 1 tân ngữ, đứng sau động từ give và nhận hành động
    VD: she talks about me
    Không nói: she talks about I
    _Tân ngữ đứng sau giới từ about(về)

    Chi tiết file bài giảng thiết kế trên power point xin bạn down load tại ĐÂY
     
    Sửa lần cuối: 16/8/2012
    zetafashion thích bài này.
  19. zetafashion

    zetafashion

    Tham gia:
    29/11/2010
    Bài viết:
    14,867
    Đã được thích:
    6,471
    Điểm thành tích:
    3,063
  20. quachchichbong

    quachchichbong Thành viên tích cực

    Tham gia:
    28/3/2012
    Bài viết:
    909
    Đã được thích:
    110
    Điểm thành tích:
    83
    Ðề: Cùng nhau học ngữ pháp tiếng anh cơ bản

    cảm ơn chị nhé, chủ đề rất hay
     

Chia sẻ trang này