Ðề: Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh Mình cũng đang có 1 post về chia sẻ kinh nghiệm học Tiếng Anh, mẹ nó cũng có thể tham khảo lun nhé ^^
Ðề: Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh SO SÁNH (Comparisons) 1. So sánh ngang/bằng nhau. Hình thức so sánh bằng nhau được thành lập bằng cách thêm "as" vào trước và sau tính từ: AS + adj/adv +AS Ví dụ: John is as tall as his father. This box is as heavy as that one 2. So sánh hơn/kém. Hình thức so sánh bậc hơn được thành lập bằng cách thêm -er than vào sau tính từ (đơn âm tiết) hoặc thêm more +(tính từ từ hai âm tiết trở lên) + than Ví dụ You are teller than I am John is tronger than his brother The first problem is more difficul than the second 3. So sánh cực cấp. a. Hình thức so sánh bậc nhất được thành lập bằng cách thêm đuôi -est vào sau tính từ (đơn âm tiết) hoặc thêm -most vào trước tính từ (tính từ từ hai âm tiết trở lên). John is the tallest in the class That was the happiest day of my life. Maria is the most beautiful in my class Để chỉ so sánh kém nhất, chúng ta có thể dùng The leats để chỉ mức độ kém nhất : That film is the least interesting of all. Tính từ gốc so sánh bậc hơn so sánh bậc nhất Tính từ gốc so sánh bậc hơn so sánh bậc nhất Hot hotter hottest Chú ý: Nếu tính từ tận cùng bằng e, chúng ta chỉ thêm -r hoặc -st mà thôi: Small smaller smallest Nice nicer nicest Tall taller tallest Large larger largest Nếu tính từ gốc tận cùng bằng phụ âm +y, chúng ta đổi y thành i trước khi thêm -er hoặc -est: Nhưng nếu tính từ tận cùng bằng nguyên âm + y, y vẫn được giữ nguyên: Happy happier happiest Gay gayer gayest Easy easier easiest Gray grayer grayest Nếu tính từ gốc chỉ có một vần và tận cùng bằng một nguyên âm + một phụ âm , chúng ta phải gấp đôi phụ âm trước khi thêm -ẻ hoặc -est Nếu tính từ gốc chỉ có một vần và tận cùng bằng một nguyên âm + một phụ âm , chúng ta phải gấp đôi phụ âm trước khi thêm -ẻ hoặc -est Hot hotter hottest Big bigger biggest b. Thêm more hoặc most vào các tính từ hai vần còn lại và các tính từ có từ ba vần trở lên : Attracttive - more attractive - the most actractive Beautiful - more beautiful - the most beautiful 4. Tính từ có hình thức so sánh đặc biệt. Tính từ gốc so sánh bậc hơn so sánh bậc nhất Tính từ gốc so sánh bậc hơn so sánh bậc nhất Good( Well) better best Many(Much) more most Old older, elder older/oldest Bad worse worst Little less least Far farther/further farthest/furthest • Father dùng để chỉ khoảng cách (hình tượng): Hue city is father from Hanoi than Vinh city is. • Futher, ngoài việc dùng để chỉ khoảng cách, còn có nghĩa thêm nữa (trừu tượng): I'll give you further details. I would like to further study. Please research it further. 5. Một số tính từ không dùng để so sánh: a. Không phải lúc nào tính từ/trạng cũng được dùng để so sánh - đó là những tính từ chỉ tính chất duy nhất/ đơn nhất, chỉkích thước hình học (mang tính quy tắc). Ví dụ: only; unique; square; round; perfect; extreme; just ... ĐẢO NGỮ (Inversions) Thông thường, một câu kể (câu trần thuật) bao giờ cũng bắt đầu bằng chủ ngữ và tiếp theo sau là một động từ. Tuy nhiên, trật tự của câu như trên có thể bị thay đổi khi người nói muốn nhấn mạnh. Lúc đó xuất hiện hiện tượng "Đảo ngữ" Đảo ngữ được thể hiện ở các dạng sau: 1. Not until + phrase/clause... Ex.: Not until 10 p.m. yesterday did he come home. Not until I left home did I realize what he had meant. 2. Neither, nor và được dùng để diễn tả người hay sự vật này tương tự như người, vật hay sự vật khác (kia): Ex: a/ Tom is ill today. So is Tom.. b/ I can’t understand Spainish. Nor can I. 3. Seldom, rarely và never được nhấn mạnh với nhấn mạnh với mục đích so sánh: Ex.: Seldom had I seen such a terrible thing 4. Only, not only, not until được nhấn mạnh và đặt ở đầu câu Ex.: Only learning hard can you pass the exam. 5. Hardly…. When, scarcely……when và no sooner…… than được dùng để diễn tả một hành động xảy ran ngay sau một hành động khác. Ex.: Hardly had I arrived when I heard a terrible explosion. No sooner had I left than it started to rain. 6. Các cụm giới từ chỉ nơi chốn được nhấn mạnh. Ex.: Near the old pagoda is a red flower tree. Notes: Khi không muốn nhấn mạnh, chúng ta có thể dặt các cụm trạng từ, giới từ được nói đến ở 1, 2, 3, 4, 5 và 6 trên theo trật tự thông thường.
Ðề: Cùng nhau học ngữ pháp tiếng anh cơ bản Up cho người cần nào, tớ đang cần ngữ pháp tổng hợp để dạy mấy đứa em, thanks bạn nhiều nhé.
Ðề: Cùng nhau học ngữ pháp tiếng anh cơ bản cảm ơn chủ topic đã nhiệt tình up bài, e đang ngồi học lại đây ợ
Ðề: Cùng nhau học ngữ pháp tiếng anh cơ bản thanks u chi mainguyen.gt.em cung dang can hoc tieng anh gap ma kho qua nho co topic nay em hoc hoi duoc nhiu cai ki nang nghe cua em cung kem co ai giup em voi...can u help me my nick name yaoo is babyiloveyou_tb2005 nice to meet u
Ðề: Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh chị ơi e gủiq mail cho chị rùi ạ, chị gửi cho e xin file ngữ pháp với nhé, thanks chị nhìu
Ðề: Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh ko hiểu bạn gửi mail vào địa chỉ mail nào thế, bạn gửi giúp mình vào mail mainguyenthi@tinduc.com nhé mình sẽ gửi cho bạn mấy bản word
Ðề: Cùng nhau học ngữ pháp tiếng anh cơ bản học tiếng anh nào, Hic e sắp phải thi cao học rồi mà tiếng anh chán quá. Học thôi, học thôi. Cám ơn chủ top vực lại tinh thần nhé
Ðề: Cùng nhau học ngữ pháp tiếng anh cơ bản hix em mua nhiều sách tiếng anh nhưng lười quá cứ học được 1 tý là nản chẳng có tinh thần gì cả. Cảm ơn chị nhé, từ nay phải chăm chỉ thôi không dốt quá rồi có mẹ nào có mẹo, hay cách nào để có hứng thú học tiếng anh không?
Ðề: Cùng nhau học ngữ pháp tiếng anh cơ bản e cũng kém tiếng a lắm các mẹ ah, lo quá lun, đang cố chăm chỉ chút mà không biết kết quả ra sao, cố lên nhé các mẹ
Ðề: Cùng nhau học ngữ pháp tiếng anh cơ bản 5 bước nói tiếng a hiệu quả của a Phạm Quang Hưng, hay lắm, các mẹ rảnh xem nhé http://www.youtube.com/results?search_query=5+buoc+de+noi+mot+ngoai+ngu+buoc+1
Ðề: Cùng nhau học ngữ pháp tiếng anh cơ bản Học hết lý thuyết chưa các chị em, giờ làm bài tập thì hiện tạo đơn giản nhé (Khuyến cáo các chị em nên thuộc càng nhiều từ mới các tốt, kiếm mấy quyển New Headway, hay life line đằng sau mấy cuốn này đề có rất nhiều từ mới cơ bản, hj hj) Chọn từ trong ngoặc Động từ ở ngôi thứ 3 số ít (she/he/it) 1.She (watch/watches/ watchs) television 2.Ngoc (work/ works/ to work) in the city center. 3.He (do/ does/ dos/) the exercise every day. 4.Dung (listens/ listenes/ listening) the news very carefully. 5.My mother (mixs/ mixes/mix) straberry and milk. 6. He (enjoy/ enjoys/ enjoies) playing football Khẳng định S + V(infinitive) +………… 1. He / send/ her / email/ 2. We / want/ buy/ house/ city. 3. Peter/ sell/ computer/ 4. This singer/ sing/ interesting/ song. 5. They/not/ visit/ this church/ every year/ 6. Tom/like/ watch/ cartoon/ 7. Phuong/never/ go out/ at night. 8. His father/ not/ read/ newspaper/ in the evening/ 9. Mai/ lose/ bag/ bus/ 10. Children/ sleep/ bedroom/ 11. Nam/not/ understand/ what/ I/ say/ 12. She/wear/ nice/dress/when/she/meet/him. 13. We/not/ visit/ New York. We/visit/ Cairo. 14. I/not/understand/ what/ she/ say. 15. My Aunt/ plant/ rose/ garden. 16. They/often/ go/ swim/ weekend. 17. Tom/ Anna/ talk/ life/ coutryside. 18. He /usually/ stay/ late/ read/book. Nghi vấn dạng yes/ no question Do / does + S + V(infinitive) +……….? 19. You/ tell/him/the truth? 20. He /bring/ her/ water? 21. She/teach/ you/ French? 22. Her mother/ give/ you/ money? 23. Jane/ want/become/ fashion designer? 24. Jack/ help/ you/ learn/english? 25. He/ handsome/ man? 26. She/ in/ library? 27. Mrs. Brown/ like/ visit/ Pyramid/ Egypt? 28. You/ understand/me? 29. Lan/ know/English? Wh _ question + do / does + S + V (infinitive) +………? Wh _ question + N + do / does + S + V (infinitive) +………? 30. What / you/ do? 31. Where /she/meet/ him? 32. What/ color/ your sister/ like? 33. When/ Richard/ leave/ party? 34. Which/ city/ your friends/ live? Paris or London? 35. How many/ students/ there/ class? 36. Where/ your teacher/ buy/ that book? 37. What/time/ train/come? 38. How much/money/ you/ earn/ month? 39. Which/colour/ she/ like? Dat cau hoi cho cac cau tra loi ben duoi. 1 ________________________________________? _ I’m a student. 2.________________________________________? _ My father works in the bank. 3._________________________________________? _ She like Jazz. 4. _______________________________________? _ 3 millions VND a month 5. _________________________________________? _ There are 5 members in my family. 6.________________________________________? _ I meet her at the party. 7. ________________________________________? _ we go to school late because it rains heavily. 8. _________________________________________? _ Mr. Pike helps her? 9. __________________________________________? _ No, I don’t know her. 10. __________________________________________? _ he doen’t talk with her because he doen’t like her. Đáp án Chọn từ trong ngoặc Động từ ở ngôi thứ 3 số ít (she/he/it) 1.She (watch/watches/ watchs) television 2.Ngoc (work/ works/ to work) in the city center. 3.He (do/ does/ dos/) the exercise every day. 4.Dung (listens/ listenes/ listening) the news very carefully. 5.My mother (mixs/ mixes/mix) straberry and milk. 6. He (enjoy/ enjoys/ enjoies) playing football Khẳng định S + V(infinitive) +………… 1. He / send/ her / email/ He sends her an email. 2. We / want/ buy/ house/ city. → we want to buy a house in the city 3. Peter/ sell/ computer/ → Peter sell his computer. 4. This singer/ sing/ interesting/ song. → This singer sings an interesting song 5. They/not/ visit/ this church/ every year/ → They don’t visit this church every year 6. Tom/like/ watch/ cartoon/ → Tom likes watching cartoon 7. Phuong/never/ go out/ at night. → Phuong never goes out at night 8. His father/ not/ read/ newspaper/ in the evening/ → His father doesn’t read newspaper in the evening 9. Mai/lose/ bag/ bus/ → Mai loses her bag on the bus 10. Children/ sleep/ bedroom/ 11. Nam/not/ understand/ what/ I/ say/ 12. She/wear/ nice/dress/when/she/meet/him. 13. We/not/ visit/ New York. We/visit/ Cairo. 14. I/not/understand/ what/ she/ say. 15. My Aunt/ plant/ rose/ garden. 16. They/often/ go/ swim/ weekend. 17. Tom/ Anna/ talk/ life/ coutryside. 18. He /usually/ stay/ late/ read/book. Nghi vấn dạng yes/ no question Do / does + S + V(infinitive) +……….? 19. You/ tell/him/the truth? → Do you tell him the truth? 20. He /bring/ her/ water? → Does he bring her water? 21. She/teach/ you/ French? → Does she teach you French? 22. Her mother/ give/ you/ money? → Does her mother give you money? 23. Jane/ want/become/ fashion designer? → Does Jane want to become a fashion designer? 24. Jack/ help/ you/ learn/english? 25. He/ handsome/ man? 26. She/ in/ library? 27. Mrs. Brown/ like/ visit/ Pyramid/ Egypt? 28. You/ understand/me? 29. Lan/ know/English? Wh _ question + do / does + S + V (infinitive) +………? Wh _ question + N + do / does + S + V (infinitive) +………? 30. What / you/ do? → What do you do? 31. Where /she/meet/ him? → Where does she meet him? 32. What/ color/ your sister/ like? → What color does your sister like? 33. When/ Richard/ leave/ party? → When does Richard leave the party? 34. Which/ city/ your friends/ live? Paris or London? → Which city do your friend live? Paris or London? 35. How many/ students/ there/ class? → How many students are there in your class? 36. Where/ your teacher/ buy/ that book? 37. What/time/ train/come? 38. How much/money/ you/ earn/ month? 39. Which/colour/ she/ like? Dat cau hoi cho cac cau tra loi ben duoi. 1 Who are you/ what do you do ? _ I’m a student. 2.Where does your father work? _ My father works in the bank. 3. What kind of music does she like ? _ She like Jazz. 4. How much do you earn a month ? _ 3 millions VND a month 5. _________________________________________? _ There are 5 members in my family. 6.________________________________________? _ I meet her at the party. 7. ________________________________________? _ we go to school late because it rains heavily. 8. _________________________________________? _ Mr. Pike helps her? 9. __________________________________________? _ No, I don’t know her. 10. __________________________________________? _ he doen’t talk with her because he doen’t like her.
Ðề: Cùng nhau học ngữ pháp tiếng anh cơ bản Các dạng sở hữu cách trong câu Các tính từ sở hữu trong Tiếng Anh I ->My : của tôi We-> Our: của chúng tôi They ->Their: của họ She -> Her: của cô ấy It-> Its: của nó He -> His: của anh ấy - Tính từ sở hữu giống với các tính từ khác, đều đứng trước danh từ, hoặc chủ ngữ để bổ nghĩa VD: car : ô tô . Khi đứng một mình như thế này thì danh từ “car” không xác định Nhưng khi ta viết : her car, lập tức danh từ ấy được xác định đó là ô tô của cô ấy VD: My cat : con mèo của tôi Their children : con cái họ His mother: mẹ của anh ấy its leg: cái chấn của nó Chú ý: Nam’s mother: mẹ của Nam Jane’s school: ngôi trường của Jane * Tân ngữ trong câu Tân ngữ trong tiếng anh là bject, ký hiệu là “o” Tân ngữ trong tiếng anh thì đứng sau động từ hoặc giới từ, có chức năng nhận hành động. VD: she gives me an apple Không nói : she gives I an apple Trường hợp trên “me” đóng vai trò làm 1 tân ngữ, đứng sau động từ give và nhận hành động VD: she talks about me Không nói: she talks about I _Tân ngữ đứng sau giới từ about(về) Chi tiết file bài giảng thiết kế trên power point xin bạn down load tại ĐÂY
Ðề: Cùng nhau học ngữ pháp tiếng anh cơ bản Chủ đề này hay quá. Xin mời cả nhà vào đây cùng chia sẻ: http://www.lamchame.com/forum/showt...-Anh-hoặc-ngoại-ngữ-khác-thế-nào-cho-hiệu-quả