Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

Thảo luận trong 'Các vấn đề chăm sóc khác' bởi powerlove, 6/6/2014.

  1. gấubôngnhồibột

    gấubôngnhồibột Gấu bông nhồi bột

    Tham gia:
    21/9/2012
    Bài viết:
    390
    Đã được thích:
    99
    Điểm thành tích:
    43
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Nhờ bạn xem giúp cho Gấu nhà mình
    Lê Đức Lâm (nam), sinh 15h30 ngày 10-9-2011 (12-8 al)
    Cảm ơn bạn
     
    Đang tải...


  2. me_toet_2710

    me_toet_2710 maylocnuoc365.com-RẺ NHẤT

    Tham gia:
    29/6/2009
    Bài viết:
    14,060
    Đã được thích:
    2,318
    Điểm thành tích:
    913
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    May quá mình gặp topic của bạn đúng lúc quá. Con mình sinh tầm 2h chiều ngày 6/5/2014 dương lịch. Mình dự định đặt con là Đặng Trần Tuấn Minh. Mong bạn bớt chút thời gian xem sớm cho mình vì sắp đi làm khai sinh cho cháu. Cảm ơn bạn nhiều.
    Cháu đầu tên Đặng Trần Nhật Minh, sinh 6h15p sáng ngày 27/10/2007. Bạn xem giúp luôn tên có đc k bạn nhé.
    Chồng mình sinh 27/1/1978 và mình 17/1/1981. Đều năm dương ạ. Thanks
     
    Sửa lần cuối: 7/6/2014
  3. mekubon

    mekubon Bắt đầu nổi tiếng

    Tham gia:
    30/12/2010
    Bài viết:
    2,625
    Đã được thích:
    314
    Điểm thành tích:
    223
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Bác xem giúp bé nhà em, bé trai, tên Nguyễn Lâm Tùng, SN 17/7/2010, lúc 4h30 sáng. Bố SN 04/01/1982 (1981 am lịch), mẹ SN 27/09/1983. Em cám ơn
     
    Sửa lần cuối: 12/6/2014
  4. bin007

    bin007 Thành viên rất tích cực

    Tham gia:
    26/4/2009
    Bài viết:
    1,456
    Đã được thích:
    166
    Điểm thành tích:
    103
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Mn giúp e xem cho bé út với ah. Cháu gái, sinh ngày 25/7/2013 dương, lúc 11h20p trưa. Tên cháu là Trần Hà My ah.
     
  5. 08huyen

    08huyen Thành viên sắp chính thức

    Tham gia:
    29/7/2010
    Bài viết:
    103
    Đã được thích:
    22
    Điểm thành tích:
    18
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Nhờ ban giúp cho. 2 bé nhà mình sinh mổ, cả 2 bé đều có dấu hiệu sinh. Bé chị Phan Hà Chi sn 6/6/2009 duong lich vào 22h 22'
    be em trai Phan Bảo Minh 10/7/2012 dương lịch 13h15. Bố 27/2/1975; mẹ 8/12/1980. Giúp mình tên đó đã hợp với bé chưa. Chưa hợp bạn giúp mình đổi lại để mình sửa giấy khai sinh trước khi bé vào lớp 1. Cảm ơn ban rất nhiều .
     
    Sửa lần cuối: 9/6/2014
  6. Zjnkute

    Zjnkute Thành viên tích cực

    Tham gia:
    29/10/2013
    Bài viết:
    585
    Đã được thích:
    41
    Điểm thành tích:
    28
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    C cho e hỏi bé nhà e tên có hợp vs mệnh cháu ko ạ, cháu gái:
    Tên: thu giang
    Họ: phạm
    Sinh ngày: 18/7/2013 ( dương lịch)
    Lúc: 17h20'
    Cảm ơn c
     
  7. mengheu

    mengheu HÀNG XÁCH TAY NGA - BÁNH MÌ CAY HẢI PHÒNG

    Tham gia:
    22/12/2009
    Bài viết:
    4,114
    Đã được thích:
    391
    Điểm thành tích:
    223
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Chu top xem ho be dau nha m vs:
    Lai Phu Hung
    Sn 5/7 (13/5 al) , 2009
    Sinh luc 10h5' toi
    Be thu 2 nha minh du kien sinh thang 6 am lich nay, cung la be trai neu dat ten la Lai phu khanh lam dc ko nhi? Ten do co hop con trai mang kim sinh thang 6 am ko ?
    Thanks chu top nhieu!
     
  8. Depxongon101

    Depxongon101 Thành viên rất tích cực

    Tham gia:
    14/8/2010
    Bài viết:
    1,583
    Đã được thích:
    186
    Điểm thành tích:
    103
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Chị ơi, chị xem giúp em nhé... Em cảm ơn chị ah...
    Cháu gái : Nguyễn khánh vy , sn 10/01/2009 ( 15/12/2008) cháu sinh lúc 16h57 phút
    Tên ở nhà của cháu là bobby
    Cháu trai : Nguyễn Tùng Anh , sn
    28/02/2010 (15/01/2010) cháu sinh lúc 16h 20p
    Tên ở nhà là bob ạ


    Em xin cảm ơn chị rất nhiều
     
  9. truclinh11

    truclinh11 Thành viên tích cực

    Tham gia:
    28/9/2011
    Bài viết:
    538
    Đã được thích:
    57
    Điểm thành tích:
    28
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Oánh dấu. Nhưng e dang bầu thui
     
  10. Hop.Pt

    Hop.Pt Thành viên đạt chuẩn

    Tham gia:
    6/6/2014
    Bài viết:
    80
    Đã được thích:
    25
    Điểm thành tích:
    18
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Dương lịch 16/12/2012

    Âm Lịch Giới Nữ
    Năm Tháng Ngày Giờ
    Nhâm Thìn Nhâm Tý Tân Hợi Giáp Ngọ

    Chủ T.Tinh Khuê
    Tính chất của sao Khuê Mộc Lang: thuộc hành Mộc, hợp Phòng Nhật Thỏ, ăn bách thú, sợ Tất Nguyệt Ô, Tỉnh Mộc Hàn, Vĩ Hỏa Hổ, Cơ Thủy Báo.

    Chủ Khí -7.5Kim
    Thủy Thổ Thủy Thủy Kim Thủy Mộc Hỏa
    -2 2 -2 -1 Nhật -2 -1 -1.5

    Hành Khuyết 1.5Thổ
    Thủy Tàng Ẩn Thủy Tàng Ẩn Kim Tàng Ẩn Mộc Tàng Ẩn
    1 Mậu 1 Quý 1 Nhâm 1 Kỷ
    Quý 0 Giáp Đinh
    Ất 0 0 0
    Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ
    1 2 3.5 0.5 1

    Lập Cục - Chọn Tên
    Họ Đệm 0 Tên Giới
    Trần Gia 0 Linh Nữ

    Hành Tên Hỏa
    Sao Tên Cang
    Tính chất của sao Cang Kim Long: thuộc hành Kim, hợp Giác Mộc Giao, Ngưu Kim Ngưu, ăn nuốt Nữ Thổ Bức, Hư Nhật Thử, Thất Hỏa Trư, giáng phục Chư Cầm, sợ Tỉnh Mộc Hàn, Tất Nguyệt Ô.

    Số Nét
    50 17 41
    17 1
    Tĩnh Cục 28 Hung P.Đức Tĩnh 38 T.Hung có Cát
    Động Cục 55 T.Cát có Hung P.Đức Động 2 Hung
    Tiền Vận 59 Hung Tử Tức Tĩnh 66 Hung
    Hậu Vận 12 Hung Tử Tức Động 3 Cát

    Ý Nghĩa Tĩnh Cục 28
    ---Số của người trôi nổi lênh đênh.Số này là số đại hung, trống rỗng, diệt vong, hoạ hoạn, biệt ly, tai hoạ bất ngờ không dứt, khắc với lục thân, ly dị. Đàn bà gặp số này thì sa vào cô quả.Căn cơ: Có Thiên quan, Tướng tinh, Học sĩ, Đào hoa, Hổ, Khốc, Tang môn.Gia đình: Anh em tranh giành, vợ con ly biệt.Sức khoẻ: Là người dễ mắc bệnh tật, cũng hay bị thương tật tàn phế. Cách này đại kỵ nữ giới gái lầu xanh.Tính danh Điền thực: Là người khẳng khái nhưng cũng bôn ba chìm nổi, từ nhỏ đã rời xa gia đình, lớn lên lập gia đình cũng khắc vợ khắc chồng. Tuy nhiên đây là người có kinh tế khá giả. Số này nên nhận con nuôi mới cải hoán được số.Tính danh Phản thực: Là người khẳng khái nhưng cũng bôn ba chìm nổi, từ nhỏ đã rời xa gia đình, lớn lên lập gia đình cũng khắc vợ khắc chồng. Tuy nhiên đây là người có kinh tế khá giả. Số này nên nhận con nuôi mới cải hoán được số.Tính danh Bất tương: Đây tượng trưng số đại hung, trống rỗng, diệt vong, hoạ hại, biệt ly, khắc lục thân. Đàn ông thì cuộc sống vất vả, vài lần ly dị. Đàn bà mà gặp số này thì sa vào sự cô quả, bán thân nuôi miệng, nếu không thì cũng cô độc khó thành gia thất, hoặc có chồng cũng như không.

    Không Ghi rõ là bé trai hay gái nên mình tính tên Linh cho bé gái.
    Chủ Khí -7.5Kim Quá quá.. nhược.do Thủy quá nhiều.
    Hành Khuyết 1.5Thổ Thủy cũng quá nhiều.
    Chọn Thổ làm Dụng Thần là tốt nhất.

    Tên đã đặt thuộc hành Hỏa, chỉ bổ cứu cho Thổ Khuyết của Tú trụ nhưng lại khác chế chủ khí Kim nên càng nhược. Lập cục lại xấu.
    Nếu có thể thì đổi tên hoặc thêm vào tên đệm khác để tạo thành cục khác cho khá hơn.
    Trường hợp của bé này xấu, thật sự cần sự hỗ trợ ngoại lực bên ngoài.
    Ngoài ra bé này con phạm giờ sinh: Kim Xà Thiết Tọa, là phạm nặng nhất trong phạm giờ sinh.

    Mình đoán e bé gái này gày bé so với tuổi và gia đinh nuôi khá vất vả. ( nếu không đung mong bạn bó quá cho nhé, vì mình thây sao nói vậy )
    Tháng 10 năm nay nên làm phép Tam Y để giải Phạm giờ sinh cho cháu!
    Mong đây là bé trai thì sẽ đỡ hơn.
     
  11. Hop.Pt

    Hop.Pt Thành viên đạt chuẩn

    Tham gia:
    6/6/2014
    Bài viết:
    80
    Đã được thích:
    25
    Điểm thành tích:
    18
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Vừa mới vào thảo luận được cho một cháu, lại thấy xấu quá.... buồn hết cả người!
     
  12. Hop.Pt

    Hop.Pt Thành viên đạt chuẩn

    Tham gia:
    6/6/2014
    Bài viết:
    80
    Đã được thích:
    25
    Điểm thành tích:
    18
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Dương lịch 29/04/2012

    Âm Lịch Giới Nam
    Năm Tháng Ngày Giờ
    Nhâm Thìn Ất Tị Canh Thân Đinh Hợi

    Chủ T.Tinh Bích
    Tính chất của sao Bích Thủy Du: thuộc hành Thủy, hợp Tâm Nguyệt Hồ, nuốt Chẩn Thủy Dẫn, Dực Hỏa Xà, sợ Vĩ Hỏa Hổ, Cơ Thủy Báo, Khuê Mộc Lang, Lâu Kim Cẩu, Tất Nguyệt Ô.

    Chủ Khí -1.5Kim
    Thủy Thổ Mộc Hỏa Kim Kim Hỏa Kim
    -1.5 2.5 -2.5 -1 Nhật 1.5 -1 0.5

    Hành Khuyết 1.5MộcHỏa
    Thủy Tàng Ẩn Mộc Tàng Ẩn Kim Tàng Ẩn Hỏa Tàng Ẩn
    1 Mậu 1 Bính 1 Canh 1 Tân
    Quý Canh Nhâm 0
    Ất Tân Mậu 0
    Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ
    3 1.5 2 1.5 1

    Lập Cục - Chọn Tên
    Họ Đệm 0 Tên Giới Khuyết
    Nguyễn Minh 0 Nhân Nam 0

    Hành Tên Thổ
    Sao Tên Lâu
    Tính chất của sao Lâu Kim Cẩu: thuộc hành Kim, hợp Đê Thổ Lạc, nuốt Phòng Nhật Thỏ, Tâm Nguyệt Hồ, Hư Nhật Thử, Thất Hỏa Trư, Vị Thổ Trĩ, Mão Nhật Kê, Quỷ Kim Dương, Liễu Thổ Chương, Trương Nguyệt Lộc, Đê Thổ Lạc, sợ Vĩ Hỏa Hổ, Cơ Thủy Báo, Khuê Mộc Lang, Tỉnh Mộc Hàn.

    Số Nét
    82 42 35
    42 8
    Tĩnh Cục 79 Hung P.Đức Tĩnh 68 Cát
    Động Cục 56 Hung P.Đức Động 5 Cát
    Tiền Vận 23 Cát Tử Tức Tĩnh 61 T.Cát có Hung
    Hậu Vận 45 Cát Tử Tức Động 7 Cát

    Ý Nghĩa Tĩnh Cục 79
    ---Đây là số của người nghèo khổ. (Mây che trên đầu nên chẳng nhìn được trăng, lúc nào cũng chờ mây tan để nhìn trăng).Như người đi đêm trong đường sá tối tăm. Lòng tự tôn cao, tinh thần không ổn định, bất hoà với xung quanh, thiếu ứng biến, mưu trí, tài năng khi gặp việc nên luôn bị công kích và mọi người xa lánh. Cuối cùng lâm vào cảnh khốn khó.Căn cơ: có sao Kiếp Sát, Phá bại, Song hao, Không, Kiếp, Thiên Hình (sao của ngoại thương tàn tật).Gia đình: Họ hàng lạnh nhạt, anh em bất hoà.Sức khoẻ: Đây là người có số dễ bị ngoại thương ( có Không, Kiếp, Thiên Hình), trừ người có ngũ hành của tính danh thuộc Kim, Mộc thì đỡ hơn.Tính danh Điền thực: Đây là người có lòng tự tôn cao, tuy nhiên tinh thần thường không ổn định (hay tự ái, hay bị xung), thích tranh luận, háo biện, bất hoà với người xung quanh. Đây cũng là những người thiếu ứng biến mưu trí (tinh thần tự tôn cao quá thường thiếu mưu trí, không có lợi), đồng thời đây cũng là người ít tài năng, khi gặp công việc thì nói tốt mà xử lý kém nên không được sự hỗ trợ đồng tình của xung quanh.Tóm lại đây là người có mức thu nhập và công danh tối thiểu. Về hậu vận thường lâm vào cảnh khốn khó.Tính danh Phản thực: Đây là người có tinh thần kiên định, ý chí sắt đá, lòng tự tôn rất cao, không chịu khuất phục trước bất kỳ quyền lực nào, bất kỳ trở ngại nào, đây là số của các bậc vĩ nhân, người lãnh tụ, là người có khả năng lãnh đạo hàng vạn, triệu người. (lòng tự tôn quá cao rất hợp với tính danh Phản thực, dám nói dám làm nên dễ đạt được thành tựu, chiến thắng).Tính danh Bất tương: Đây là số của người đi đêm trong đường tối (cuộc đời luôn vấp ngã nên dễ bị ngoại thương), hàm ý chỉ cuộc sống của người nghèo khổ cơ hàn, cả đời không có ngày vui. Cá nhân thì lại là người bảo thủ, ngang bướng, ương gàn cho nên không được mọi người hỗ trợ (luôn bị cô độc, đơn lẻ).

    Chủ Khí -1.5Kim. Hơi nhược
    Hành Khuyết 1.5MộcHỏa

    Trường hợp này chỉ nên chọn Thổ làm Dụng Thần. ví như thêm vào Tứ trụ 1 Thổ thì trứ trụ gần như cân bằng. lại sinh cho chủ khí đang hơi nhược là vùa đẹp.
    Tên đã chọn Hành Thổ là tạm được rồi nhưng lại có sao quan tên khắc sát sao Chủ Thai tinh nên không tốt, ngoài ra lại tạo thành cục xấu nên chung quy lại là không hợp., nếu được nên thêm tên đệm vào để tạo cục khác cho cháu thì tốt hơn.
    Chọn đồ dùng hỗ trợ theo hành Thổ.
     
    Sửa lần cuối: 8/6/2014
  13. Hop.Pt

    Hop.Pt Thành viên đạt chuẩn

    Tham gia:
    6/6/2014
    Bài viết:
    80
    Đã được thích:
    25
    Điểm thành tích:
    18
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Mình sẽ hỏi xin vài lá bùa Bình An của 1 người bạn Tu Phật. Nếu được mình sẽ tặng cho các cháu bé bị Kim Xà Thiết Tọa dùng trong khi chờ đén Ngày Tháng Giờ Thiên Y để hóa giải.
    Nếu xin được mình sẽ nhắn tin cho các bạn sớm.
     
  14. Hop.Pt

    Hop.Pt Thành viên đạt chuẩn

    Tham gia:
    6/6/2014
    Bài viết:
    80
    Đã được thích:
    25
    Điểm thành tích:
    18
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Dương lịch 24/7/2011

    Âm Lịch Giới Nữ
    Năm Tháng Ngày Giờ
    Tân Mão Ất Mùi Canh Thìn Ất Dậu

    Chủ T.Tinh Hư
    Tính chất của sao Hư Nhật Thử: thuộc hành Nhật, hợp Đẩu Mộc Giải, không ăn nuốt , sợ Giác Mộc Giao, Cang Kim Long, Lâu Kim Cẩu.

    Chủ Khí -2Kim
    Kim Mộc Mộc Thổ Kim Thổ Mộc Kim
    0.5 -2 -2.5 1.5 Nhật 2.5 -2.5 0.5

    Hành Khuyết 4Kim 4Mộc
    Kim Tàng Ẩn Mộc Tàng Ẩn Kim Tàng Ẩn Mộc Tàng Ẩn
    1 Ất 1 Đinh 1 Mậu 1 Tân
    0 Ất Quý 0
    0 Kỷ Ất 0
    Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ
    2.5 3.5 0.5 0.5 1

    Lập Cục - Chọn Tên
    Họ Đệm 0 Tên Giới
    Nguyễn Ngọc 0 Minh Nữ

    Hành Tên Thủy
    Sao Tên Chẩn


    Số Nét
    82 37 42
    37 3
    Tĩnh Cục 81 Cát P.Đức Tĩnh 58 T.Hung có Cát
    Động Cục 58 T.Hung có Cát P.Đức Động 4 Hung
    Tiền Vận 13 Cát Tử Tức Tĩnh 67 Cát
    Hậu Vận 47 Cát Tử Tức Động 4 Hung

    Ý Nghĩa Tĩnh Cục 81
    ------Đây là cục số trở về gốc, là số hoàn bổn quy nguyên vì vậy lý số của nó cũng giống như lý số của số 1, là con số cơ bản trong trăm ngàn sự việc chỉ sự tròn trịa cát tường. Người giữ số này cũng như con số 1 nếu có mệnh vững và tính danh hợp cách thì là số của người được hưởng phú quý phồn vinh, phát đạt thành công rực rỡ, sống lâu.Tham khảo cục số 1: Căn cơ: có sao Kình- Đà, Song hao, Kiếp sát.Gia đình: họ hàng bất hoà, ly tán mỗi người một nơi.Sức khoẻ: là người hay gặp bệnh tật, ốm đau, đặc biệt là bệnh tim và bệnh phù thũng.Tính danh Điền thực: Tham khảo cục số 1: Đây là số của người thông minh hiểu biết, thích tích đức tích thiện, xa rời chuyện thị phi. Cuộc đời tuy khó khăn vất vả nhưng vẫn giữ được một chút ung dung, an nhàn tự tại. Tính danh Phản thực: Tham khảo cục số 1: Đây là số của người thông minh hiểu biết, thích tích đức tích thiện, xa rời chuyện thị phi. Cuộc đời tuy khó khăn vất vả nhưng vẫn giữ được một chút ung dung, an nhàn tự tại. Tính danh Bất tương: Tham khảo cục số 1: Đây là số chỉ người cả đời luôn gặp tai hoạ, dễ bị tù đày tra tấn, suốt đời chịu đắng cay, hình hại, đổ vỡ triền miên (cả gia đình lẫn sản nghiệp), nhọc nhằn mà không thành công. Đặc biệt thường gặp đại nạn vào những năm 53 đến 57 tuổi (chú ý nhất là năm 55 tuổi có khả năng gặp hoạ lớn).

    Chủ Khí -2Kim do phải tốn lực khắc chế Mộc (nhiều)
    Hành Khuyết 4Kim 4Mộc tứ trụ còn lai 2 Hành nên chỉ có thể chọn Dụng Thần trong hai hành đó.
    Trường hợp này chon Kim làm Dụng Thần.
    Hành Tên Thủy làm cho Kim bị Thoái, cung không hợp lắm nhưng cũng nhẹ, không sao.
    Từ giờ nên chọn vật dụng cho bé theo hành Kim.
     
  15. Hop.Pt

    Hop.Pt Thành viên đạt chuẩn

    Tham gia:
    6/6/2014
    Bài viết:
    80
    Đã được thích:
    25
    Điểm thành tích:
    18
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Dương lịch 17/12/2013

    Âm Lịch Giới Nam
    Năm Tháng Ngày Giờ
    Quý Tị Giáp Tý Đinh Tị Tân Hợi

    Chủ T.Tinh Tâm
    Tính chất của sao Tâm Nguyệt Hồ: thuộc hành Nguyệt, hợp Bích Thủy Du, nuốt Vị Thổ Trĩ, Mão Nhật Kê, sợ Khuê Mộc Lang, Tâm Nguyệt Hồ, Vĩ Hỏa Hổ, Cơ Thủy Báo.

    Chủ Khí 1.5Hỏa
    Thủy Hỏa Mộc Thủy Hỏa Hỏa Kim Thủy
    -0.5 2.5 1 -1 Nhật 2.5 -0.5 -2.5

    Hành Khuyết 2Thủy
    Thủy Tàng Ẩn Mộc Tàng Ẩn Hỏa Tàng Ẩn Kim Tàng Ẩn
    1 Bính 1 Quý 1 Bính 1 Nhâm
    Canh 0 Canh Giáp
    Tân 0 Tân 0
    Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ
    3 1.5 2 2 0

    Lập Cục - Chọn Tên
    Họ Đệm 0 Tên Giới
    Nguyễn Quang Vũ Nam

    Hành Tên Hỏa
    Sao Tên Chẩn


    Số Nét
    82 57 41
    57 7
    Tĩnh Cục 20 T.Hung có Cát P.Đức Tĩnh 10 Hung
    Động Cục 61 T.Cát có Hung P.Đức Động 9 T.Hung có Cát
    Tiền Vận 29 Cát Tử Tức Tĩnh 71 T.Cát có Hung
    Hậu Vận 50 T.Cát có Hung Tử Tức Động 8 Cát

    Ý Nghĩa Tĩnh Cục 20
    ---Số biểu thị thất bại.Là số phá diệt suy vong, số này cơ duyên mỏng manh, nhiều tai hoạ. Tuy cứng cỏi thành sự nghiệp nhưng có chướng ngại, chí lớn không thành, suốt đời thường bị ngăn trở, không thuận lợi, có tinh thần nhẫn nại, bất khuất. Nếu tam tài phối hợp tốt sẽ làm nên sự nghiệp lớn.Căn cơ: Có sao Quan tinh, Hoá Quyền, Khôi, Việt, những sao thuộc về Mỹ thuật, Xương Khúc, Thiên minh, Hà khôi, cũng bao gồm những sao Đại hoạ.Gia đình: Họ hàng xa lánh, anh em bất hoà, xa quê lập nghiệp.Sức khoẻ: Người cực kỳ khoẻ nếu có tính danh chủ Kim- Mộc thì vô sự, dẻo dai chịu đựng. Không phải hành đó thì là người hay ốm đau suy nhược, tàn phế.Tính danh Điền thực: Cũng chỉ là người có cuộc sống bình thường, tạm no cơm ấm áo. Tuy nhiên trong đời thường gặp sự chẳng lành, đưa đến hay bị kiện tụng, thị phi khẩu thiệt.Tính danh Phản thực: Là Vua, chúa, vương hầu.Tính danh Bất tương: Số này tượng trưng cho sự vật sắp bị huỷ hoại, chủ cuộc đời không được bình an, tai hoạ trùng trùng, luôn gặp nghịch cảnh hoặc đa bệnh tật, tàn phế chiết yểu. Đây là cách từ nhỏ đã sớm phải xa gia đình, tha phương cầu thực, luôn bị khốn đốn, vợ chồng ly biệt.

    Chủ Khí 1.5Hỏa
    Hành Khuyết 2Thủy

    Chọn Dụng Thần là Thủy là tốt nhất, vừa bổ cứu cho Tư trụ lại khắc hãm lại Hỏa của Chủ Khí.Hoặc hành Kim cũng được ( thoái Hỏa của Chủ Khí và Sinh cho Thủy của tứ trụ tạo nên sự cân bằng)
    Tên đặt có Hành Hỏa, không tốt. từ giờ nên chọn vật dụng cho cháu theo hành Thủy.
     
  16. nguyễn Lại

    nguyễn Lại Thành viên rất tích cực

    Tham gia:
    30/6/2013
    Bài viết:
    1,603
    Đã được thích:
    87
    Điểm thành tích:
    48
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    mình cung muốn hỏi ch con gái minh mong bác xem hộ ak:
    họ: nguyễn
    tên : ngọc diệp
    sinh ngày: 16/4/2013 DL
    giờ sinh:7h kém 5p
    cảm ơn bác nhiều ak
     
    Sửa lần cuối: 8/6/2014
  17. stormynight

    stormynight Thành viên rất tích cực

    Tham gia:
    6/5/2012
    Bài viết:
    1,188
    Đã được thích:
    319
    Điểm thành tích:
    173
    Bác ơi bác xem giúp cho cháu nó với ạ, cám ơn bác
     
  18. Hop.Pt

    Hop.Pt Thành viên đạt chuẩn

    Tham gia:
    6/6/2014
    Bài viết:
    80
    Đã được thích:
    25
    Điểm thành tích:
    18
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Dương lịch 22/6/2012

    Âm Lịch Giới Nam
    Năm Tháng Ngày Giờ
    Nhâm Thìn Bính Ngọ Giáp Dần Giáp Tuất

    Chủ T.Tinh Đê
    Tính chất của sao Đê Thổ Lạc: thuộc hành Thổ, hợp Lâu Kim Cẩu, nuốt Vị Thổ Trĩ, Mão Nhật Kê, kị đến đăng hỏa, sợ Vĩ Hỏa Hổ, Cơ Thủy Báo, Khuê Mộc Lang, Lâu Kim Cẩu, Tỉnh Mộc Hàn, Tất Nguyệt Ô.

    Chủ Khí -2Mộc
    Thủy Thổ Hỏa Hỏa Mộc Mộc Mộc Thổ
    1.5 -2 -1.5 -2.5 Nhật 2 2.5 -2

    Hành Khuyết 2Thổ
    Thủy Tàng Ẩn Hỏa Tàng Ẩn Mộc Tàng Ẩn Mộc Tàng Ẩn
    1 Mậu 1 Kỷ 1 Giáp 1 Mậu
    Quý Đinh Bính Đinh
    Ất 0 Mậu Tân
    Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ
    0.5 3 1.5 2.5 2

    Lập Cục - Chọn Tên
    Họ Đệm 0 Tên Giới
    Nguyễn Lê Hòang Phong Nam

    Hành Tên Hỏa
    Sao Tên Tất
    Tính chất của sao Tất Nguyệt Ô: thuộc hành Nguyệt, hợp Chẩn Thủy Dẫn, nuốt Dực Hỏa Xà, Vị Thổ Trĩ, Mão Nhật Kê, Tâm Nguyệt Hồ, Phòng Nhật Thỏ, Nhật Thử, Ngưu Kim Ngưu, Thất Hỏa Trư, sợ Vĩ Hỏa Hổ, Cơ Thủy Báo, Giác Mộc Giao, Cang Kim Long, Tỉnh Mộc Hàn, Lâu Kim Cẩu, Đê Thổ Lạc.

    Số Nét
    82 17 57
    60 6
    Tĩnh Cục 39 Cát P.Đức Tĩnh 80 T.Cát có Hung
    Động Cục 3 Cát P.Đức Động 8 Cát
    Tiền Vận 22 Hung Tử Tức Tĩnh 10 Hung
    Hậu Vận 72 Hung Tử Tức Động 9 T.Hung có Cát

    Ý Nghĩa Tĩnh Cục 39
    ---Số của người được hưởng vinh hoa phú quý.Vận số tốt như vạch mây thấy trăng, hoạ biến thành phúc. Tuy có khó nhọc nhưng mây tan trăng sáng, đường đi dễ thấy. Số này đủ 3 cách : Phú quý, trường thọ, quyền uy. Là số cực quý trọng, nhưng cực quý sẽ gặp điều ngược lại, chớ nhẹ dạ tin người. Đàn bà không nên dùng số này.Căn cơ: Có sao Văn Xương, Văn Khúc, Thái Cực, Thiên hình.Gia đình: Họ hàng bình an, vợ chồng hoà thuận. Trung hậu vận thịnh vượng, con cháu quây quần, đều làm nên sự nghiệp.Sức khoẻ: Khá tốt. Tuy không quá khoẻ nhưng thọ, sống lâu.Tính danh Điền thực: Là số chủ về uy quyền, giàu sang, trường thọ. Vận số hanh thông như vén mây trông trăng. Về hậu vận thì tuy có tai hoạ cũng biến thành phúc, trừ những người tính danh khuyết hành Kim, Mộc hay chết bất đắc kỳ tử. Số này có đủ cả 3 cách: Phú Quý- Trường thọ- Quyền uy.Tuy nhiên với nữ giới 10 người thì 8 người chồng có ngoại tình, sau năm 60 tuổi thì lại quay trở lại chăm sóc rất nhiệt tình. Cho nên đàn bà nên suy xét có dùng số này không.Tính danh Phản thực: Là số chủ về uy quyền, giàu sang, trường thọ. Vận số hanh thông như vén mây trông trăng. Về hậu vận thì tuy có tai hoạ cũng biến thành phúc, trừ những người tính danh khuyết hành Kim, Mộc hay chết bất đắc kỳ tử. Số này có đủ cả 3 cách: Phú Quý- Trường thọ- Quyền uy.Tuy nhiên với nữ giới 10 người thì 8 người chồng có ngoại tình, sau năm 60 tuổi thì lại quay trở lại chăm sóc rất nhiệt tình. Cho nên đàn bà nên suy xét có dùng số này không.Tính danh Bất tương: Từ 50 đến 55 tuổi hung hoạ ẩn tàng. Nếu là quan chức, trong thời gian đó mất chức. Nếu là thường mại kinh doanh thì phá sản. Trong hôn nhân thì vợ hay bị bệnh tâm thần (có thể do tai nạn giao thông hoặc tự nhiên nảy sinh).


    Chủ Khí -2Mộc hơi nhược do phải sinh cho Hỏa và bị Thổ khắc.
    Hành Khuyết 2Thổ do Mộc nhiều nên lôi kéo cả Thủy va Kim về. Nếu thêm Thủy vào tứ trụ thì chỉ có Kim về với Thủy thôi chú Thủy đã Mạnh lên thì không về Mộc nữa.Khi đó sẽ tạo ra cân bằng trong tứ trụ và Thủy lại sinh cho Mộc của Chủ khí.
    Chọn Thủy làm Dụng Thần.
    Tên đã chọn có Hành Hỏa, không hợp lắm, đệm tạo thành cục tốt, thế cung là tạm được rồi. Từ nay nên chọn đồ dùng hỗ chọ cho bé theo Hành Thủy.
     
    chinalove thích bài này.
  19. khánh thư

    khánh thư Bắt đầu nổi tiếng

    Tham gia:
    2/9/2009
    Bài viết:
    2,144
    Đã được thích:
    627
    Điểm thành tích:
    773
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Vào hóng xem đã đến lượt con gái chưa mà chưa thấy đến lượt. :D (u)
     
  20. Hop.Pt

    Hop.Pt Thành viên đạt chuẩn

    Tham gia:
    6/6/2014
    Bài viết:
    80
    Đã được thích:
    25
    Điểm thành tích:
    18
    Ðề: Thảo luận Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch (đặt tên Con Cái theo Mệnh)

    Dương lịch 10/1/2010

    Âm Lịch Giới Nam
    Năm Tháng Ngày Giờ
    Kỷ Sửu Bính Tý Canh Thân Tân Tị

    Chủ T.Tinh Bích
    Tính chất của sao Bích Thủy Du: thuộc hành Thủy, hợp Tâm Nguyệt Hồ, nuốt Chẩn Thủy Dẫn, Dực Hỏa Xà, sợ Vĩ Hỏa Hổ, Cơ Thủy Báo, Khuê Mộc Lang, Lâu Kim Cẩu, Tất Nguyệt Ô.

    Chủ Khí 3.5Kim
    Thổ Thổ Hỏa Thủy Kim Kim Kim Hỏa
    2 1.5 -0.5 -0.5 Nhật 1.5 0.5 -1

    Hành Khuyết 1.5Thủy
    Thổ Tàng Ẩn Hỏa Tàng Ẩn Kim Tàng Ẩn Kim Tàng Ẩn
    1 Kỷ 1 Quý 1 Canh 1 Bính
    Tân 0 Nhâm Canh
    Quý 0 Mậu Tân
    Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ
    4 0 1.5 1.5 2

    Lập Cục - Chọn Tên
    Họ Đệm 0 Tên Giới
    Nguyễn Minh 0 Dũng Nam

    Hành Tên Thổ
    Sao Tên Tất
    Tính chất của sao Tất Nguyệt Ô: thuộc hành Nguyệt, hợp Chẩn Thủy Dẫn, nuốt Dực Hỏa Xà, Vị Thổ Trĩ, Mão Nhật Kê, Tâm Nguyệt Hồ, Phòng Nhật Thỏ, Nhật Thử, Ngưu Kim Ngưu, Thất Hỏa Trư, sợ Vĩ Hỏa Hổ, Cơ Thủy Báo, Giác Mộc Giao, Cang Kim Long, Tỉnh Mộc Hàn, Lâu Kim Cẩu, Đê Thổ Lạc.

    Số Nét
    82 42 44
    42 8
    Tĩnh Cục 8 Cát P.Đức Tĩnh 62 Hung
    Động Cục 65 Cát P.Đức Động 8 Cát
    Tiền Vận 17 Cát Tử Tức Tĩnh 70 Hung
    Hậu Vận 54 Hung Tử Tức Động 7 Cát

    Ý Nghĩa Tĩnh Cục 8
    ---Số của người có ý chí kiên cường nỗ lực phấn đấu vươn lên.Trời cho có ý chí kiên cường, giải trừ được hoạn nạn, có khí phách nghiền nát kẻ thù mà nên việc. Chỉ vì lòng quá lo được, mất nên sẽ có ngày bị gẫy đổ đưa đến phá vậnGia đình: Cuộc sống gia đình thường gặp vướng mắc, phu thê phản mục, về già mới hoà thuận.Sức khoẻ: Ít bệnh tật nhưng trong người thường mắc bệnh mãn tính như dạ dày, thận, huyết áp cao.Nghề nghiệp: Hợp nghề Mỹ thuật, học giả, bác sĩ. Đặc biệt hợp nghề giáo viên.Tính danh Điền thực: Chủ người có ý chí sắt đá vượt mọi gian nan đi đến mục đích, có khí phách nghiền nát kẻ thù mà nên nghiệp. Tuy nhiên đây là người có tính khắc kỷ, hay có định kiến và có cuộc sống được hưởng danh thực song toàn.Tính danh Phản thực: Chủ người có ý chí sắt đá vượt mọi gian nan đi đến mục đích, có khí phách nghiền nát kẻ thù mà nên nghiệp. Tuy nhiên đây là người có tính khắc kỷ, hay có định kiến và có cuộc sống được hưởng danh thực song toàn.Tính danh Bất tương: Là người có tính tình ngang tính. Thường là người quá lo về sự được mất, nên dễ dẫn tới sự gẫy đổ, mất tình cảm. Đồng thời cũng là người hay gặp tai hoạ, lưu ý các năm 46, 47 tuổi sức khoẻ kém, ốm nặng, tiền đề dẫn đến bệnh mãn tính, năm 69, 71 tuổi không nên đi xa.

    Chủ Khí 3.5Kim do được Thổ mạnh sinh cho
    Hành Khuyết 1.5Thủy
    Chọn Thủy làm Dụng Thần. Vừa bổ trợ cho Tứ trụ lại vừa làm Thoái bớt Kim của Chủ Khí.
    Tên đã đặt có hành Thổ khắc thủy của tư trụ lại sinh cho Kim của chủ khí càng thêm vượng. không hợp. ( e bé náy Kim vượng thủy nhược tính nóng - cục tính mà lại không có được sự khéo léo như tính chất của Thủy ). Sau này nên chọn vật dụng..... có hành Thủy cho bé thì tốt hơn bạn nhé!
     
    changetheworld thích bài này.

Chia sẻ trang này