Thông tin: Truyện cười tiếng Anh - Vừa xem vừa học

Thảo luận trong 'Học tập' bởi thuyduongxanh, 30/6/2014.

  1. Ship hàng X16

    Ship hàng X16 Tạo dựng niềm tin

    Tham gia:
    24/1/2013
    Bài viết:
    4,869
    Đã được thích:
    928
    Điểm thành tích:
    823
  2. chauphu

    chauphu Thành viên đạt chuẩn

    Tham gia:
    8/8/2014
    Bài viết:
    85
    Đã được thích:
    4
    Điểm thành tích:
    8
    Ðề: Từ vựng tiếng Anh về Tết

    Bài viết rất hay ! Thanks bạn nhé
     
  3. diquangmin

    diquangmin Thành viên tập sự

    Tham gia:
    7/8/2014
    Bài viết:
    8
    Đã được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    3
    Ðề: Từ vựng tiếng Anh về Tết

    Cám ơn nhiều nhé
    Nhưng Anh Văn phải vận dụng liên tục mới nhớ , chứ học mầy từ này hoài cũng không nhớ nổi
     
  4. apecpvt

    apecpvt Thành viên tập sự

    Tham gia:
    7/6/2014
    Bài viết:
    12
    Đã được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    3
    Ðề: Từ vựng tiếng Anh về Tết

    bài viết rất hay và bổ ích. Thanks!!!
     
  5. batxecaocap

    batxecaocap Tìm anh - Anh ở đâu

    Tham gia:
    29/10/2012
    Bài viết:
    8,311
    Đã được thích:
    973
    Điểm thành tích:
    823
    Ðề: Từ vựng tiếng Anh về Tết

    Hay quá ạ, cái này học theo chủ đề khá dễ nhớ :D
     
  6. thuyduongxanh

    thuyduongxanh Thành viên mới

    Tham gia:
    4/12/2013
    Bài viết:
    46
    Đã được thích:
    29
    Điểm thành tích:
    18
    Từ vựng 80 loài động vật trong tiếng anh

    CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT TRONG TIẾNG ANH

    Cùng học tiếng Anh với con qua từ vựng về loài vật nè các bạn!

    1. Abalone :bào ngư
    2. Aligator :cá sấu nam mỹ
    3. Anteater :thú ăn kiến
    4. Armadillo :con ta tu
    5. Ass : con lừa
    6. Baboon :khỉ đầu chó
    7. Bat : con dơi
    8. Beaver : hải ly
    9. Beetle : bọ cánh cứng
    10. Blackbird :con sáo
    11. Boar : lợn rừng
    12. Buck : nai đực
    13. Bumble-bee : ong nghệ
    14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
    15. Butter-fly : bươm bướm
    16. Camel : lạc đà
    17. Canary : chim vàng anh
    18. Carp :con cá chép
    19. Caterpillar :sâu bướm
    20. Centipede :con rết
    21. Chameleon :tắc kè hoa
    22. Chamois : sơn dương
    23. Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt
    24. Chimpanzee :con tinh tinh
    25. Chipmunk : sóc chuột
    26. Cicada ; con ve sầu
    27. Cobra : rắn hổ mang
    28. Cock roach : con gián
    29. Cockatoo :vẹt mào
    30. Crab :con cua
    31. Crane :con sếu
    32. Cricket :con dế
    33. Crocodile : con cá sấu
    34. Dachshund :chó chồn
    35. Dalmatian :chó đốm
    36. Donkey : con lừa
    37. Dove, pigeon : bồ câu
    38. Dragon- fly : chuồn chuồn
    39. Dromedary : lạc đà 1 bướu
    40. Duck : vịt
    41. Eagle : chim đại bàng
    42. Eel : con lươn
    43. Elephant :con voi
    44. Falcon :chim Ưng
    45. Fawn : nai ,hươu nhỏ
    46. Fiddler crab :con cáy
    47. Fire- fly : đom đóm
    48. Flea : bọ chét
    49. Fly : con ruồi
    50. Foal :ngựa con
    51. Fox : con cáo
    52. Frog :con ếch
    53. Gannet :chim ó biển
    54. Gecko : tắc kè
    55. Gerbil :chuột nhảy
    56. Gibbon : con vượn
    57. Giraffe : con hươu cao cổ
    58. Goat :con dê
    59. Gopher :chuột túi, chuột vàng hay rùa đất
    60. Grasshopper :châu chấu nhỏ
    61. Greyhound :chó săn thỏ
    62. Hare :thỏ rừng
    63. Hawk :diều hâu
    64. Hedgehog : con nhím (ăn sâu bọ)
    65. Heron :con diệc
    66. Hind :hươu cái
    67. Hippopotamus : hà mã
    68. Horseshoe crab : con Sam
    69. Hound :chó săn
    70. HummingBird : chim ruồi
    71. Hyena : linh cẫu
    72. Iguana : kỳ nhông, kỳ đà
    73. Insect :côn trùng
    74. Jellyfish : con sứa
    75. Kingfisher :chim bói cá
    76. Lady bird :bọ rùa
    77. Lamp : cừu non
    78. Lemur : vượn cáo
    79. Leopard : con báo
    80. Lion :sư tử

    P/S: các bạn thấy hay và hữu ích thì cho mình xin 1 cú click "cảm ơn" để có động lực sưu tầm tiếp nhé!:)

    Thùy Dương Xanh
     
  7. phanthanh79

    phanthanh79

    Tham gia:
    14/10/2012
    Bài viết:
    12,670
    Đã được thích:
    3,077
    Điểm thành tích:
    2,113
    Ðề: Từ vựng 80 loài động vật trong tiếng anh

    Cảm ơn mn nhiều nhiều.................
     
  8. Nhoccuty

    Nhoccuty Thành viên kỳ cựu

    Tham gia:
    9/12/2012
    Bài viết:
    8,443
    Đã được thích:
    1,368
    Điểm thành tích:
    863
    Ðề: Từ vựng 80 loài động vật trong tiếng anh

    bạn nhớ tìm thêm tài liệu rồi chia sẻ nhé, nhà mình các con cũng đang tuổi học ngoại ngữ :)
     
  9. cunyeucuachi

    cunyeucuachi Bắt đầu tích cực

    Tham gia:
    23/2/2011
    Bài viết:
    324
    Đã được thích:
    25
    Điểm thành tích:
    28
    Ðề: Từ vựng 80 loài động vật trong tiếng anh

    top fix của chị hay thế cho e đánh dấu với ạ
     
  10. Ship hàng X16

    Ship hàng X16 Tạo dựng niềm tin

    Tham gia:
    24/1/2013
    Bài viết:
    4,869
    Đã được thích:
    928
    Điểm thành tích:
    823
    Ðề: Từ vựng 80 loài động vật trong tiếng anh

    hay quá. thank chủ top nhé................................
     
  11. thuyduongxanh

    thuyduongxanh Thành viên mới

    Tham gia:
    4/12/2013
    Bài viết:
    46
    Đã được thích:
    29
    Điểm thành tích:
    18
    Cấu trúc viết lại câu trong tiếng anh

    Cùng học tiếng Anh nào :)
    ★ CẤU TRÚC VIẾT LẠI CÂU:

    21. S + often + V = S + be used to +Ving /N

    22. This is the first time + S + have + PII = S+be + not used to + Ving/N

    23. S + would prefer = S + would rather S + Past subjunctive (lối cầu khẩn)

    24. S + like ... better than ... = S + would ... than ...

    25. S + prefer = S + would rather + V

    26. S + V + O = S + find + it (unreal objective) + adj + to + V

    27. It’s one’s duty to do sth = S + be + supposed to do sth

    28. S + be + PII + to + V = S + be + supposed to do sth

    29. Imperative verb (mệnh lệnh)= S + should (not) + be + PII

    30. Imperative verb (mệnh lệnh)= S + should (not) + do sth

    (u) THUY DUONG XANH
     
  12. thuyduongxanh

    thuyduongxanh Thành viên mới

    Tham gia:
    4/12/2013
    Bài viết:
    46
    Đã được thích:
    29
    Điểm thành tích:
    18
    Cách đọc phân số bằng tiếng anh

    CÙNG HỌC TIẾNG ANH NÀO CÁC BẠN :eek:
    CÁCH ĐỌC PHÂN SỐ BẰNG TIẾNG ANH
    1. Tử số:
    Luôn dùng số đếm: one, two, three, four, five….
    - 1/5 = one fifth
    - 1/2 = one (a) half
    2. Mẫu số:
    * Nếu tử số là một chữ số và mẫu số từ 2 chữ số trở xuống thì mẫu số dùng số thứ tự
    - 2/6 : two sixths
    - 3/4 = three quarters
    * Nếu tử số là hai chữ số trở lên hoặc mẫu số từ 3 chữ số trở lên thì mẫu số sẽ được viết từng chữ một và dùng số đếm, giữa tử số và mẫu số có chữ over.
    - 3/462 = three over four six two
    - 22/16 : twenty-two over one six (tử số có 2 chữ số )
    3. Nếu là hỗn số:
    Ta viết số nguyên (đọc theo số đếm) + and + phân số (theo luật đọc phân số ở trên)
    - 2 3/5 = two and three fifths
    - 5 6/7 = five and six sevenths
    - 6 1/4 = six and a quarter
    4. Trường hợp đặc biệt
    Có một số trường hợp không theo các qui tắc trên và thường được dùng ngắn gọn như sau:
    - 1/2 = a half hoặc one (a) half
    - 1/4 = one quarter hoặc a quarter (nhưng trong Toán học vẫn được dùng là one fourth)
    - 3/4 = three quarters
    - 1/100 = one hundredth
    - 1% = one percent hoặc a percent
    - 1/1000 = one thousandth – one a thousandth – one over a thousand.
    (u) THUY DUONG XANH
     
  13. thuyduongxanh

    thuyduongxanh Thành viên mới

    Tham gia:
    4/12/2013
    Bài viết:
    46
    Đã được thích:
    29
    Điểm thành tích:
    18
    10 cụm từ để diễn tả sự đồng ý "i agree"

    Cùng học nói Tiếng Anh nào :)
    10 Phrases for Agreeing
    1. Exactly.
    2. Absolutely.
    3. That’s so true.
    4. That’s for sure.
    5. I agree 100%.
    6. I couldn’t agree with you more.
    7. That’s exactly what I think. / That’s exactly how I feel.
    8. (informal) Tell me about it! / You’re telling me!
    9. (informal) I’ll say!
    10. I suppose so. (use this phrase for weak agreement – you agree, but reluctantly)
    Note: Avoid the common error of saying “I’m agree” – the correct phrase is “I agree” or “I’m in agreement” – the second one is more formal.
    Chú ý: tránh nói: "i'm agree" - để chính xác phải là "i agree" (vì agree là động từ thường) hoặc có thể nói "i'm in agreeement"
    cụm thứ 2 sẽ trịnh trọng và lịch sự hơn
    (u) THÙY DƯƠNG XANH
     
  14. glinh2012

    glinh2012 Bắt đầu nổi tiếng

    Tham gia:
    19/3/2014
    Bài viết:
    2,271
    Đã được thích:
    288
    Điểm thành tích:
    173
    Ðề: 10 cụm từ để diễn tả sự đồng ý "i agree"

    ôi, khoảng này m kém lắm .
     
  15. thuyduongxanh

    thuyduongxanh Thành viên mới

    Tham gia:
    4/12/2013
    Bài viết:
    46
    Đã được thích:
    29
    Điểm thành tích:
    18
    10 cách nói về giá cả trong tiếng Anh (10 Ways to Talk About Price)

    Cùng học nói Tiếng Anh nào :)
    10 Ways to Talk About Price
    1. It cost a fortune. (Nó đáng giá cả 1 gia tài)
    2. It cost an arm and a leg.
    3. That’s a rip-off. (Chặt tiền quá :( )
    (= overpriced; far more expensive than it should be)
    4. I can’t afford it. (tôi không có khả năng chi trả nó)
    (= I don’t have enough money to buy it)
    5. That’s a bit pricey. (nó hơi mắc)
    6. That’s quite reasonable. (giá cả hợp lí đấy)
    (= it’s a good price)
    7. It’s 20% off. (đang giảm giá 20%)
    (= there’s a 20% discount)
    8. That’s a good deal. (đây là 1 kèo tốt đấy)
    (= a good value for the amount of money)
    9. It was a real bargain. (nó là 1 món hời đấy)
    10. It was dirt cheap. (nó rẻ bèo mà)
    (= extremely inexpensive)
    (u) THÙY DƯƠNG XANH
     
  16. chang chip

    chang chip

    Tham gia:
    11/9/2014
    Bài viết:
    16,374
    Đã được thích:
    4,862
    Điểm thành tích:
    2,113
    Ðề: 10 cách nói về giá cả trong tiếng Anh (10 Ways to Talk About Price)

    em cũng thích học t.a mẹ nó ạ, đẩy lên cho các mẹ khác cùng học hehehe :D
     
  17. thuyduongxanh

    thuyduongxanh Thành viên mới

    Tham gia:
    4/12/2013
    Bài viết:
    46
    Đã được thích:
    29
    Điểm thành tích:
    18
    Phân biệt các từ gần nghĩa trong Tiếng Anh

    Cùng học tiếng Anh nào :D
    1. Phân biệt "Say, Speak, Tell, Talk
    + SAY: nói ra, nói rằng. Là động từ có tân ngữ, chú trọng nội dung được nói ra.
    Ex: Please say it again in English.
    Ex:They say that he is very ill.
    + SPEAK: nói ra lời, phát biểu. Thường dùng làm động từ không có tân ngữ. Khi có tân ngữ thì chỉ là một số ít từ chỉ sự thật "truth".
    Ex: He is going to speak at the meeting.
    Ex: I speak Chinese. I don’t speak Japanese.
    Notes: Khi muốn "nói với ai" thì dùng speak to sb hay speak with sb.
    Ex: She is speaking to our teacher.
    + TELL: cho biết, chú trọng, sự trình bày. Thường gặp trong các cấu trúc: tell sb sth (nói với ai điều gì ), tell sb to do sth (bảo ai làm gì ), tell sb about sth (cho ai biết về điều gì ).
    Ex: The teacher is telling the class an interesting story.
    Ex: Please tell him to come to the blackboard.
    Ex: We tell him about the bad new.
    + TALK: trao đổi, chuyện trò. Có nghĩa gần như speak, chú trọng động tác 'nói'. Thuờng gặp trong các cấu trúc : talk to sb (nói chuyện với ai), talk about sth (nói về điều gì), talk with sb (chuyện trò với ai).
    Ex: What are they talking about?
    Ex: He and his classmates often talk to each other in English.
    -----------------------------------------------------------
    2. Phân biệt "Learn and Study"
    - I go to school to learn English. (Tôi đến trường để học Anh Văn)
    - She is studying at Lycee Gia Long. (Cô ấy đang học ở trường Gia Long.)
    Nhận xét: Hai động từ trên đều có nghĩa là học; nhưng to learn (learnt, learnt) = học một môn gì đó; to study = học (nói chung).
    Vậy, đừng viết: She is learning at Lycee Gia Long.
    Phụ chú: to study cũng áp dụng cho việc học một môn nào, nhưng với nghĩa mạnh hơn: (to try to learn).
    Ví dụ: He is studying algebra in his room. (Nó đang miệt mài học đại số trong phòng.)
    -----------------------------------------------------------
    3. Phân biệt "Also, Too, Either"
    a) Dịch câu: Tôi cũng thích âm nhạc
    I like music either (sai)
    I also like music (đúng )
    I like music,too.(đúng )
    b)Dịch câu:anh ấy cũng không yêu tôi
    He doesn't love me ,too(sai)
    He also doesn't love mem (sai)
    He doesn't love me either (đúng )
    Phân biệt :
    Also và too dùng cho câu khẳng định
    Either dùng cho câu phủ định
    -----------------------------------------------------------
    4. Phân biệt "Among and Between"
    AMONG - BETWEEN (giữa ,trong số )
    a) Dịch câu : Bà ta cái bánh cho hai đứa trẻ
    She divided the cake among the two children.(sai)
    She divided the cake between the two children.(đúng)
    b) Dịch câu : Bà ta cái bánh cho ba đứa trẻ
    She divided the cake between the three children.(sai)
    She divided the cake among the three children. (đúng )
    - Dùng between cho 2 thứ /người .
    - Dùng among cho 3 thứ /người trở lên
    C) Dịch câu : Việt Nam nằm giữa Lào ,Campuchia và Thái Bình Dương
    Vietnam lies among Laos ,Cambodia and Pacific Ocean.(sai)
    Vietnam lies between Laos ,Cambodia and Pacific Ocean.(đúng)
    -Dùng between cho giữa các vị trí chính xác rõ ràng
    -----------------------------------------------------------
    5. Phân biệt "See, Look, Watch"
    - See : xem trong có chủ ý, hình ảnh tự lọt vào mắt mình, bạn không mốn thấy nhưng vẫn thấy
    - Look : nhìn có chủ ý, ngắm nhìn, bạn muốn nhìn
    - Watch : nhìn có chủ ý 1 thứ gì đó, và thứ đó thường đang chuyển động
    Ex:
    - I opened the curtains and saw some birds outside. (Tôi mở tấm màn và thấy 1 vài chú chim bên ngoài)
    live">Tôi mở tấm màn và thấy, tôi không định nhìn chúng, chúng chỉ tự dưng như thế.
    - I looked at the man. (Tôi nhìn vào người đàn ông)
    live">Tôi có chủ ý nhìn vào ông ta.
    - I watched the bus go through the traffic lights. (Tôi nhìn chiếc xe buýt đi qua cột đèn giao thông)
    live">Tôi có chủ ý nhìn chiếc xe buýt, và nó đang chuyển động.
    -----------------------------------------------------------
    6. Phân biệt "Person, Persons, People, Peoples"
    - Persons : một dạng số nhiều khác của person, có nghĩa trang trọng và thường được dùng trong văn bản luật, văn bản trịnh trọng, biển báo.
    - People :
    + Nghĩa thường gặp là số nhiều của person
    + Còn nghĩa thứ 2 là dân tộc
    - Peoples : số nhiều của people khi mang ý nghĩa dân tộc
    Ex:
    - The police keeps a list of missing persons.
    - They are persons who are escaping the punishment.
    - The English-speaking peoples share a common language.
    - The ancient Egyptians were a fascinating people.
    (u)THUY DUONG XANH
     
  18. thuyduongxanh

    thuyduongxanh Thành viên mới

    Tham gia:
    4/12/2013
    Bài viết:
    46
    Đã được thích:
    29
    Điểm thành tích:
    18
    Một số mẫu câu diễn tả tâm trạng trong tiếng anh

    Cùng học tiếng Anh nào :)
    MỘT SỐ MẪU CÂU DIỄN TẢ TÂM TRẠNG
    I'm in a good mood mình đang rất vui
    I'm in a bad mood tâm trạng mình không được tốt
    I can't be bothered mình chẳng muốn làm gì cả
    I'm tired mình mệt
    I'm exhausted mình kiệt sức rồi
    Oh god! I just don't know what to do… Trời ơi! Tôi chỉ không biết phải làm gì...
    I can't take much more of this… Tôi không thể chịu thêm chuyện này hơn nữa...
    Come on! It can't be as bad as all that…Thôi nào! Sự việc không đến nỗi tệ như thế...
    Try and look on the bright side… Hãy thử nhìn vào mặt tích cực...
    Cheer up! ...Vui lên!
    Hey look, why don't we… Hey nhìn nè, tại sao chúng ta không...
    Don't let it get to you...Đừng để nó làm bạn bận tâm
    (u) THUY DUONG XANH
     
  19. thuyduongxanh

    thuyduongxanh Thành viên mới

    Tham gia:
    4/12/2013
    Bài viết:
    46
    Đã được thích:
    29
    Điểm thành tích:
    18
    Phân biệt "made of, made from, made with, made out of"

    Cùng học tiếng anh nào :D
    [MADE OF, MADE FROM, MADE WITH, MADE OUT OF]
    - MADE OF được dùng khi 1 chất liệu nào đó không bị biến đổi dạng thức trong quá trình sản xuất, chế biến thành sản phẩm.
    Ví dụ: The house is made of bricks
    The shirt is made of cotton.
    - MADE FROM được dùng khi chất liệu bị biến đổi dạng thức trong quá trình sản xuất, chế biến sản phẩm (không thể quay trở lại dạng thức ban đầu)
    Ví dụ: Wine is made from grapes.
    A piece of paper is made from a tree.
    - MADE WITH được dùng khi sản phẩm được nói tới được tạo thành từ nhiều nguyên liệu vật liệu, nhiều phần, nhiều bộ phận..., thường được nói đến nguyên vật liệu chính.
    Ví dụ: + This glasses is made with plastic, metal and glass.
    This glasses is made with plastic.
    This glasses is made with medal.
    This glasses is made with glass.
    + Cake is made with flour, sugar and eggs.
    Nếu chiếc bánh đó là mẹ bạn làm, bạn có thể nói:
    This cake is made with love, care...
    -> Chất liệu ở đây có thể là những thứ vô hình, không thể
    sờ thấy được, như love, care, passion...
    - MADE OUT OF được dùng khi sản phẩm đó chỉ được làm từ 1 nguyên vật liệu.
    Ví dụ: This remote control is made out of plastic.
    This table is made out of wood.
    (u) THUY DUONG XANH(u)
     
    Trọng Quyền Vũ thích bài này.
  20. thuyduongxanh

    thuyduongxanh Thành viên mới

    Tham gia:
    4/12/2013
    Bài viết:
    46
    Đã được thích:
    29
    Điểm thành tích:
    18
    1 số cấu trúc as...as đặc biệt trong tiếng anh

    Cùng học tiếng Anh nào :)
    1 SỐ CẤU TRÚC AS...AS ĐẶC BIỆT TRONG TIẾNG ANH

    Ngoài việc là cấu trúc so sánh ngang bằng, as....as còn có một số cấu trúc đặc biệt như sau:
    1. As far as
    - As far as: theo như
    e.g: As far as I know ( theo như tôi biết )
    As far as I know, she is my brother's girl friend.

    - As far as sth is concerned: về mặt...
    As far as benefits are concerned, the most important to me today would be health care.

    - As far as sb concerned = in sb's opinion: theo ý kiến của ai đó.
    e.g: The prime minister said that as far as he is concerned, the next elections would be held as scheduled.

    2. As early as: ngay từ
    e.g: As early as the 20th century : ngay từ thế kỷ 20
    Inflation could fall back into single figures as early as this month.

    3. As good as: gần như
    e.g: He is as good as dead : anh ta gần như đã chết

    4. As long as: miễn là, chỉ cần
    e.g: You may have dessert as long as you eat all your vegetables.

    - As long as = since, because
    e.g: As long as you've offered, I accept.

    5. As Well As: cũng như
    - As well as có nghĩa tương đương với not only … but also.
    e.g: She is clever as well as beautiful. She is not only beautiful, but also clever.)

    - as well as đưa ra thông tin mà người đọc/người nghe đã biết, phần còn lại của câu sẽ đưa ra thông tin mới

    - Động từ sau as well as: Sau as well as, người ta thường dùng động từ dạng –ing
    He hurt his arm, as well as breaking his leg. (không dùng: … as well as broke his leg.)

    - Có thể dùng as well as để nối hai chủ ngữ. Nếu chủ ngữ đầu là số ít thì động từ theo sau nó cũng chia tương ứng với chủ ngữ số ít đó.

    e.g: Mary, as well as Ann, was delighted to hear the news.

    Nhưng lưu ý rằng đây không phải là cấu trúc phổ biến. Thông thường người ta để as well as sau mệnh đề chính. Và trong trường hợp chủ ngữ là đại từ thì as well as luôn đứng sau mệnh đề chính.

    e.g: Mary was delighted to hear the news as well as Ann.
    He is rich as well as me. (không dùng: He, as well as I/me, is rich.
    (u)THUY DUONG XANH(u)
     
    batxecaocap thích bài này.

Chia sẻ trang này