Re: Ðề: Cập nhật giá USD và vàng hàng ngày Mình thì chỉ cần chạm giá 35 rút tiền tiết kiệm ra mua hết
Ðề: Cập nhật giá USD và vàng hàng ngày Nhưng tích vàng 2 năm trở lại đây thấy lỗ quá. Giá mà gửi ngân hàng thì còn đc 10% năm. Hic, mình bị 1 ít từ 44, 45. Quay đi quay lại lỗ hơn 10 triệu /cây, nếu tính cả lãi ngân hàng cho mấy chục triệu đấy nữa thì...
Ðề: Cập nhật giá USD và vàng hàng ngày Vàng vẫn còn đó,BĐS còn cuống thảm hại hơn. Biết đâu khi bạn bán giá lại quay lại thời hoàng kim.
Re: Ðề: Cập nhật giá USD và vàng hàng ngày May hơn khôn mẹ cháu ạ, ếu tính được hết thì mọi người không phải làm gì cũng giàu to rồi
Ðề: Cập nhật giá USD và vàng hàng ngày Nói đến tích BĐS và vàng lại thấy nản, haizz đúng là giàu có số bác nhở
Ðề: Cập nhật giá USD và vàng hàng ngày Ở đời đâu biết trước được gì, nếu biết trước thì đã giàu to rùi các mẹ ạ.
Ðề: Cập nhật giá USD và vàng hàng ngày Hum nay là 1/10 roài mà bác ơi, có bảng giá mới nhất up lên nha bác "Công ty Vàng Việt Nam"
Ðề: Cập nhật giá USD và vàng hàng ngày Giá vàng hôm nay SJC TP HCM 35,540,000 35,660,000 SJC HÀ NỘI 35,540,000 35,680,000 SJC ĐÀ NẴNG 35,540,000 35,660,000 DOJI HN 35,600,000 35,640,000 DOJI SG 35,600,000 35,640,000 PHÚ QUÝ SJC 35,600,000 35,640,000
Ðề: Cập nhật giá USD và vàng hàng ngày em viết nhầm đấy , cái e up 1/10 e viết nhầm thành 1/9 , để e edit ,sorry bác
Ðề: Cập nhật giá USD và vàng hàng ngày Giá vàng 1/10 xuống thấp nhất khi USD tiếp tục tăng vượt qua ngưỡng cản do Fed đã đánh tín hiệu có thể nâng chi phí đi vay nhanh hơn dự kiến .USD tăng lên mức cao nhất 4 năm so với các đồng tiền trong giỏ tiền tệ và cao nhất 2 năm so với euro sau khi lạm phát trong khu vực eurozone giảm trong tháng 9.Trên thị trường thế giới, giá vàng giảm mạnh về mốc 1.205 USD/oz, mức thấp nhất 9 tháng. Nếu tính theo tỷ giá Vietcombank và không bao gồm thuế, phí, giá vàng trong nước đang cao hơn thế giới khoảng 4,8 triệu đồng/lượng.Đây là thời điểm thích hợp để mọi người có thể mua/bán . Cập nhật giá 13h46' ngày 1/10/2014 SJC TP HCM 35,550,000 35,670,000 SJC HÀ NỘI 35,550,000 35,690,000 SJC ĐÀ NẴNG 35,550,000 35,670,000 DOJI HN 35,600,000 35,640,000 DOJI SG 35,600,000 35,640,000 PHÚ QUÝ SJC 35,600,000 35,640,000 Vàng SJC giao dịch tại một số ngân hàng. TECHCOMBANK 35,550,000 35,630,000 DONGA BANK 35,600,000 35,640,000 VIETINBANK GOLD 35,600,000 35,640,000 TPBANK GOLD 35,600,000 35,640,000 MARITIME BANK 35,600,000 35,640,000 VPBANK 35,550,000 35,650,000 SACOMBANK 35,590,000 35,630,000 PNJ TP.HCM 35,600,000 35,650,000 PNJ Hà Nội 35,600,000 35,640,000 SCB 35,600,000 35,650,000 EXIMBANK 35,610,000 35,650,000 OCB 35,600,000 35,700,000 Vàng SJC giao dịch tại một số tổ chức lớn VIETNAMGOLD 35,600,000 35,640,000 Ngọc Hải (NHJ) TP.HCM 35,560,000 35,680,000 Ngọc Hải (NHJ) Tiền Giang 35,590,000 35,690,000 BẢO TÍN MINH CHÂU 35,610,000 35,640,000 Các thương hiệu vàng khác Vàng Nhẫn tròn trơn BTMC 31,520,000 31,970,000 Nhẫn PHÚ QUÝ 24K 31,520,000 31,950,000 Nhẫn Vàng Việt Nam 99,99% 32,270,000 32,570,000 SBJ Sacombank 35,590,000 35,630,000