Ðề: Cập nhật giá USD và vàng hàng ngày hày zà USD US DOLLAR 21,250.00 ........................... 21,310.00
ập nhật lúc 03:15:36 PM 06/10/2014 Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng Loại Mua Bán Hồ Chí Minh Vàng SJC 1 Kg 35.560 35.680 Vàng SJC 10L 35.560 35.680 Vàng SJC 1L 35.560 35.680 Vàng SJC 5c 35.560 35.700 Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c 35.560 35.710 Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c 31.630 31.930 Vàng nữ trang 99,99% 31.030 31.930 Vàng nữ trang 99% 30.714 31.614 Vàng nữ trang 75% 22.600 24.100 Vàng nữ trang 58,3% 17.267 18.767 Vàng nữ trang 41,7% 11.966 13.466 Hà Nội Vàng SJC 35.560 35.700 Đà Nẵng Vàng SJC 35.560 35.700 Nha Trang Vàng SJC 35.550 35.700 Cà Mau Vàng SJC 35.560 35.700 Buôn Ma Thuột Vàng SJC 35.550 35.700 Bình Phước Vàng SJC 35.530 35.710
Ðề: Cập nhật giá USD và vàng hàng ngày Nhà cửa chẳng có tí vàng nào (trừ 4 chỉ mẹ mình tặng lúc cưới). Giờ có tiền chỉ để mua dô giành cho con đi học sau này.
Ðề: Cập nhật giá USD và vàng hàng ngày chờ usd...........................................................
Ðề: Cập nhật giá USD và vàng hàng ngày Híc,...tình hình này ko biết là vàng lên hay xuống hả các mẹ ơi
Ðề: Cập nhật giá USD và vàng hàng ngày mình thấy hum nay giá vàng thấp hơn hôm qua..hi vọng vàng giảm nữa để mua 1 ít
Ðề: Cập nhật giá USD và vàng hàng ngày ngược lại với các mẹ, mình suốt ngày canh U lên để đi bán, chờ mãi chả thấy lên đc 21300
Ðề: Cập nhật giá USD và vàng hàng ngày Giá vàng tăng ngày thứ 3 liên tiếp sau khi biên bản họp của Cục dự trữ liên bang Mỹ (Fed) cho thấy ngân hàng trung ương Mỹ lo ngại về việc USD tăng giá, lạm phát chậm lại và bất ổn kinh tế tại châu Âu và châu Á, làm tăng đồn đoán lãi suất sẽ tiếp tục được duy trì ở mức thấp và có thể là do việc tăng lãi suất có thể chậm hơn dự tính . Như tôi dự đoán trước , tuần này đang là tuần hồi phục nhẹ trước khi chuyển sang 1 xu hướng mới .Sau 3 cây nên tăng liên tiếp , hôm nay chắc chắn sẽ là 1 cây nến tăng tiếp . Đường chỉ dẫn tuần đang dần ngoi lên mức quá bán .Ai muốn lướt sóng thì có thể bán trong thời gian này . SJC TP HCM 35,720,000 35,840,000 SJC HÀ NỘI 35,720,000 35,860,000 SJC ĐÀ NẴNG 35,720,000 35,840,000 DOJI HN 35,790,000 35,830,000 DOJI SG 35,790,000 35,830,000 PHÚ QUÝ SJC 35,790,000 35,830,000 Vàng SJC giao dịch tại một số ngân hàng. TECHCOMBANK 35,750,000 35,840,000 DONGA BANK 35,790,000 35,830,000 VIETINBANK GOLD 35,790,000 35,830,000 TPBANK GOLD 35,790,000 35,830,000 MARITIME BANK 35,790,000 35,830,000 VPBANK 35,770,000 35,840,000 SACOMBANK 35,790,000 35,830,000 PNJ TP.HCM 35,780,000 35,830,000 PNJ Hà Nội 35,790,000 35,830,000 SCB 35,750,000 35,850,000 EXIMBANK 0 0 OCB 35,770,000 35,850,000 Vàng SJC giao dịch tại một số tổ chức lớn VIETNAMGOLD 35,790,000 35,830,000 Ngọc Hải (NHJ) TP.HCM 35,740,000 35,860,000 Ngọc Hải (NHJ) Tiền Giang 35,760,000 35,860,000 BẢO TÍN MINH CHÂU 35,800,000 35,830,000 Các thương hiệu vàng khác Vàng Nhẫn tròn trơn BTMC 31,830,000 32,280,000 Nhẫn PHÚ QUÝ 24K 31,830,000 32,260,000 Nhẫn Vàng Việt Nam 99,99% 32,720,000 33,020,000 SBJ Sacombank 35,790,000 35,830,000
Ðề: Cập nhật giá USD và vàng hàng ngày mình muốn mua vàng để làm của để dành thì bây giờ mua dc chưa các mẹ nhỉ? ko biết có hạ nữa ko?
Ðề: Cập nhật giá USD và vàng hàng ngày lần trước mình khuyên mọi người mua , bạn chưa mua , giờ thì nó đang lên cao , chưa phải lúc mua bạn nhé , bây giờ ai mua rồi thì có thể bán thôi .
Ðề: Cập nhật giá USD và vàng hàng ngày bạn ko phải lo ,đặc điểm vàng SJC không biến động nhiều thế đc đâu , cứ an tâm nhé
Ðề: Cập nhật giá USD và vàng hàng ngày không ai biết khi nào điểm cao nhất , nhưng hết ngày mai là đóng cửa tuần , hết chu kỳ hiện tại rồi , đầu tư an toàn thì phải đầu tư thời điểm có chu kỳ rõ rệt bạn ạ .Như thế vừa dễ phân tich mà ko phải mạo hiểm .
Cập nhật lúc 04:04:05 PM 10/10/2014 Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng Loại Mua Bán Hồ Chí Minh Vàng SJC 1 Kg 35.700 35.820 Vàng SJC 10L 35.700 35.820 Vàng SJC 1L 35.700 35.820 Vàng SJC 5c 35.700 35.840 Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c 35.700 35.850 Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c 31.970 32.270 Vàng nữ trang 99,99% 31.470 32.270 Vàng nữ trang 99% 31.150 31.950 Vàng nữ trang 75% 22.955 24.355 Vàng nữ trang 58,3% 17.565 18.965 Vàng nữ trang 41,7% 12.208 13.608 Hà Nội Vàng SJC 35.700 35.840 Đà Nẵng Vàng SJC 35.700 35.840 Nha Trang Vàng SJC 35.690 35.840 Cà Mau Vàng SJC 35.700 35.840 Buôn Ma Thuột Vàng SJC 35.690 35.840 Bình Phước Vàng SJC 35.670 35.850