Thông tin: Từ Vựng Tiếng Trung – Chủ Đề Xưng Hô Trong Gia Đình

Thảo luận trong 'Học tập' bởi pduc, 22/12/2015.

  1. pduc

    pduc Thành viên mới

    Tham gia:
    12/8/2015
    Bài viết:
    38
    Đã được thích:
    3
    Điểm thành tích:
    8
    Từ vựng tiếng Trung – Chủ đề xưng hô trong gia đình

    [​IMG]
    tu vung tieng Trung gia dinh

    Khi hoc tieng Trung, chắc hẳn các bạn có thể thấy trong tiếng trung có rất nhiều cách xưng hô khác nhau đối với từng đối tượng khác nhau. Hôm nay, trung tam tieng Trung THANHMAIHSK sẽ giúp bạn hệ thống các cách xưng hô trong gia đình bằng tiếng Trung để giúp mọi người học tiếng Trung cơ bản hiệu quả nhất. Mong rằng các bạn cảm thấy bài viết này hữu ích đối với việc tự học tiếng Trung online của mình.



    1. Bố: 父亲 /Fùqīn/ - 爸爸 /Bàba/
    2. Mẹ: 母亲 /Mǔqīn/ - 妈妈 /Māma/
    3. Vợ : 妻子 /Qīzi/ - 老婆 /Lǎopó/
    4. Chồng: 丈夫 /Zhàngfu/ - 老公 /Lǎogōng/
    5. Con trai : 儿子 /Érzi/
    6. Con dâu: 媳妇 /Xífù/
    7. Cháu trai nội: 孙子/ Sūnzi/
    8. Cháu gái nội: 孙女 /Sūnnǚ/
    9. Con gái : 女儿 /Nǚ’ér/
    10. Con rể : 女婿 /Nǚxù/
    11. Cháu trai ngoại: 外孙 /Wàisūn/
    12. Cháu gái ngoại: 外孙女 /Wàisūnnǚ/


    *Cách xưng hô đối với gia đình anh, em trai trong tiếng Trung:

    13. Anh trai: 哥哥 /Gēgē/

    14. Chị dâu: 大嫂 /Dàsǎo/

    15.Em trai: 弟弟/Dìdì/

    16. Em dâu: 弟妹 /Dìmèi/

    17.Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng bác, chú) 侄子/侄女 /Zhízi/Zhínǚ/

    18.Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng cô) 舅侄/舅侄女 /Jiù zhí/Jiù zhínǚ/



    *Cách xưng hô đối với gia đình chị, em gái trong tiếng Trung:

    19. Chị gái: 姐姐 /Jiějie/

    20. Anh rể: 姐夫 /Jiěfū/

    21. Em gái: 妹妹 /Mèimei/

    22. Em rể: 妹夫 /Mèifū/

    23. Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là cậu): 外甥/外甥女 /Wàishēng/Wàishēngnǚ/

    24. Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là Dì): 姨侄/姨侄女 /Yí zhí/Yí zhínǚ/



    *Cách xưng hô đối với gia đình thông gia trong tiếng Trung:

    25. Bố chồng: 公公 /Gōnggōng/

    26. Mẹ chồng: 婆婆 /Pópo/

    27. Bố vợ: 岳父 /Yuèfù/

    28. Mẹ vợ: 岳母 /Yuèmǔ/

    29. Ông thông gia: 亲家公 /Qìngjiā gōng/

    30. Bà thông gia: 亲家母 /Qìngjiāmǔ/



    [​IMG]
    Cách xưng hô trong tiếng Trung


    *Cách xưng hô đối với họ hàng bên nội trong tiếng Trung:

    31. Ông nội: 爷爷 /Yéye/

    32. Bà nội: 奶奶 /Nǎinai/

    33. Bác trai(anh trai của bố): 伯父 /Bófù/

    34. Bác dâu: 伯母 /Bómǔ/

    35. Chú(em trai của bố): 叔父 /Shūfù/

    36. Thím: 婶婶 /Shěnshen/

    37. Anh em họ (con của anh, em trai bố): 堂哥/姐/弟/妹 /Táng gē/jiě/dì/mèi/

    38. Bác gái/cô (chị, em gái của bố): 姑妈 /Gūmā/

    39. Bác/chú rể: 姑夫 /Gūfu/

    40. Anh em họ (con của chị, em gái bố): 表哥/姐/弟/妹 /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/



    *Cách xưng hô đối với họ hàng bên ngoại trong tiếng Trung:

    41. Ông ngoại: 外公 /Wàigōng/

    42. Bà ngoại: 外婆 /Wàipó/

    43. Cậu(anh, em trai của mẹ): 舅舅 /Jiùjiu/

    44. Mợ: 舅妈 /Jiùmā/

    45. Anh em họ (con của anh, em trai của mẹ): 表哥/姐/弟/妹 /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/

    46. Dì(chị, em gái của mẹ): 姨妈 /Yímā/

    47. Chú(chồng của dì): 姨夫 /Yífu/

    48. Anh em họ (con của chị, em gái của mẹ): 表哥/姐/弟/妹 /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/



    [​IMG]
    từ vựng tiếng trung cách xưng hô trong gia đình
    *Một số các xưng hô khác:

    49. Mẹ kế: 继母/Jìmǔ/ - 后妈 /Hòumā/

    50. Bố dượng: 继父 /Jìfù/ -后父 /Hòufù/

    51. Họ hàng: 亲戚 /Qīnqi/

    TUHOCTIENGTRUNG.VN



    Tham khảo:
    ✍Từ tượng hình 宿 trong tiếng Trung được viết như thế nào?

    ✍Khẩu ngữ phổ biến tiếng Trung ( p1 )

    ✍Danh sách từ vựng các loại thực phẩm ngoài chợ trong tiếng Trung ( p1 )

    ✍Học từ vựng tiếng Trung qua ảnh – TRÁI CÂY (4)








     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi pduc
    Đang tải...


  2. SocYeuThuong113

    SocYeuThuong113 Thành viên sắp chính thức

    Tham gia:
    10/6/2015
    Bài viết:
    102
    Đã được thích:
    16
    Điểm thành tích:
    18
    cảm ơn chủ topic nhé em đang muốn học tiếng trung
     
  3. tamphaithien

    tamphaithien Bắt đầu nổi tiếng

    Tham gia:
    20/7/2011
    Bài viết:
    2,004
    Đã được thích:
    308
    Điểm thành tích:
    173
    Bài viết hay. Có mẹ nào muốn học tiếng trug thì add skype luyện nói cùng mình nhé.

    Skype: nguyenthe1105
     

Chia sẻ trang này