Kinh nghiệm: Các Bước Dạy Con Học Toán từ tiền nhà trẻ cho tới lớp 8

Thảo luận trong 'Trường lớp, học hành' bởi pan134, 26/7/2011.

  1. pan134

    pan134 Thành viên chính thức

    Tham gia:
    15/6/2011
    Bài viết:
    199
    Đã được thích:
    48
    Điểm thành tích:
    28
    Các Bước Dạy Con Học Toán từ tiền nhà trẻ cho tới lớp 8
    (Phần 1: dịch đến kỹ năng học toán ở nhà trẻ)

    Có thể sử dụng chương trình này như sau:
    - Download file tài liệu tại đây CLICK HERE

    - Tham khảo như là một bảng check list để từng bước dạy con học toán.

    - Nếu là trẻ bình thường có thể cho con sử dụng làm bài trên máy tính luôn (vào link này: http://www.ixl.com/) – Sử dụng miễn phí thì chỉ được một lúc mỗi ngày, nếu muốn dùng không giới hạn thì phải đóng tiền: 9,95usd/mỗi tháng hoặc 79usd/năm

    - Nếu bí bài có thể vào link trên và kick vào từng phần để xem từng ví dụ cụ thể rồi tự thiết kế dạy con theo cách của mình.

    - Link này chia các kỹ năng toán theo từng lứa tuổi:
    o Pre-K skills – kỹ năng trước khi đi nhà trẻ trang 1
    o Kindergarten skills – kỹ năng học ở nhà trẻ trang 6
    o First – grade skills – kỹ năng học ở lớp 1
    o Second – grade skills – kỹ năng học ở lớp 2
    o Third – grade skills – kỹ năng học ở lớp 3
    o Fourth – grade skills – kỹ năng học ở lớp 4
    o Fifth – grade skills – kỹ năng học ở lớp 5
    o Sixth – grade skills – kỹ năng học ở lớp 6
    o Seventh – grade skills – kỹ năng học ở lớp 7
    o Eighth – grade skills – kỹ năng học ở lớp 8
    o Grade coming soon – các lớp từ 9 – 12 sắp được hoàn thiện và upload lên web này.

    Pre-K skills! – Kỹ năng tiền nhà trẻ
    K = kindergarten = nhà trẻ
    Dưới đây liệt kê toàn bộ các kỹ năng mà trẻ bắt đầu học toán trước tuổi đi nhà trẻ (đối với trẻ thường, tuổi đi nhà trẻ là 3 tuổi)

    Shapes – hình dạng

    A.1 Identify circles, squares, and triangles – nhận dạng hình tròn, vuông, tam giác

    Which of these is a triangle?
    [​IMG]

    A.2 Identify squares and rectangles – nhận dạng hình vuông, chữ nhật

    A.3 Identify cubes and pyramids – nhận dạng hình hộp và hình tháp


    Count to 3 – Đếm đến 3

    B.1 Count dots (up to 3) – đếm chấm đến 3
    B.2 Count shapes (up to 3) – đếm hình đến 3
    B.3 Count objects (up to 3) – đếm vật đến 3

    How many muffins are there?
    [​IMG]

    B.4 Represent numbers (up to 3) – Biểu diễn số đến 3: ví dụ: bức ảnh nào có 1 chấm? bức tranh nào có 2 con voi?

    Which picture shows 2 elephants?
    [​IMG]
    Count to 5 – Đếm đến 5 (các bước như trên)

    C.1 Count dots (up to 5)
    C.2 Count shapes (up to 5)
    C.3 Count objects (up to 5)
    C.4 Represent numbers (up to 5)

    Count to 10 – Đếm đến 10

    D.1 Count dots (up to 10)
    D.2 Count shapes (up to 10)
    D.3 Count objects (up to 10)
    D.4 Represent numbers (up to 10)

    Count to 20 – Đếm đến 20

    E.1 Count dots (up to 20)
    E.2 Count shapes (up to 20)
    E.3 Count objects (up to 20)
    E.4 Represent numbers (up to 20)


    Comparing – so sánh

    F.1 Compare groups (fewer or more) - so sánh giữa hai nhóm (ít hơn hoặc nhiều hơn): hình nào có nhiều trâu hơn? Hình nào có ít trâu hơn?
    F.2 Compare in a chart (fewer or more) - - so sánh trong sơ đồ - ví dụ: vẽ bảng, 1 hàng có 2 cái kẹo, 1 hàng có 1 cái bánh, hỏi: bánh hay kẹo nhiều hơn?

    there more tigers or ladders?
    [​IMG]

    F.3 Compare in a mixed group - – so sánh trong nhóm lẫn lộn – ví dụ: 1 hàng có 2 hình vuông và 1 hình tròn, hỏi: hình vuông hay hình tròn nhiều hơn?
    Ví dụ khác:
    Are there more erasers or staplers?
    [​IMG]

    Positions – vị trí

    G.1 Inside and outside – trong và ngoài

    Look:
    [​IMG]

    Which of these objects are inside the box?

    [​IMG]

    G.2 Left and right – bên trái và bên phải – ví dụ: vẽ bảng có 2 ô, mỗi ô vẽ một vật, chẳng hạn là con trâu và cái áo len, hỏi: con trâu ở bên trái hay bên phải? Hoặc vật gì ở bên phải? Hoặc vẽ hai hình ngôi sao ở hai ô, hỏi: hình ngôi sao màu gì ở bên trái?
    [​IMG]
    G.3 Left, middle, and right – trái, giữa, phải – ví dụ: vẽ 3 hình và hỏi, hình nào ở giữa, trái, phải? Hình vuông ở trái hay ở phải? ...
    G.4 Above and below - trên và dưới – ví dụ: vẽ theo cột dọc, hình vuông màu đỏ, hình tròn màu xanh lá cây, hình tròn màu xanh nước biển, hỏi: hình nào ở dưới hình tròn màu xanh lá cây (trả lời: hình tròn màu xanh nước biển)
    [​IMG]
    G.5 Top and bottom – trên cùng và dưới cùng – ví dụ: trong ví dụ trên, đặt câu hỏi khác đi: hình vuông màu đỏ nằm ở đâu ? (trả lời: ở trên cùng)


    Classify – phân loại

    H.1 Same – giống – ví dụ: 1 bên vẽ 1 hình ngôi sao, bên kia vẽ 4 hình khác nhau trong đó có 1 hình ngôi sao. Hỏi: trong 4 hình này tìm hình giống với hình mẫu kia (tức là giống hình ngôi sao), đề nghị chỉ hoặc khoanh tròn
    H.2 Different - khác – ví dụ: vẽ 4 vật thì chỉ 1 vật khác, đề nghị khoanh tròn hoặc chỉ vật khác
    H.3 Same and different – giống và khác – ví dụ: vẽ 4 hình trong đó có 3 hình giống 1 hình khác, hỏi: hình nào khác? Vẽ 4 vật thì có 2 vật giống nhau còn lại là khác, hỏi: hai vật nào giống nhau?
    H.4 Classify by color – phân loại theo màu – ví dụ: vẽ các hình hoặc vật màu khác nhau, hỏi: những hình nào màu đen? ...


    Size – kích thước

    I.1 Long and short – dài và ngắn, hỏi cái gì dài hơn? Ngắn hơn?
    I.2 Tall and short – cao và thấp – hỏi cái gì cao hơn, thấp hơn? Cái này cao hơn hay là thấp hơn?
    I.3 Light and heavy – nhẹ và nặng – cái gì nhẹ, cái gì nặng? cái này nhẹ hay nặng?
    I.4 Holds more or less – chứa nhiều hay ít – ví dụ: vẽ hai cái bình nước to và nhỏ, hỏi: cái bình nào chứa nhiều nước hơn, ít hơn? …
    I.5 Compare height, weight, and capacity – so sánh cao, cân nặng và dung tích (lặp lại của các bước trên)

    I.6 Wide and narrow – rộng và hẹp


    Money – tiền: bắt đầu với tiền xu: nhận mặt số, rồi đếm xu



    Kindergarten skills – Kỹ năng học ở nhà trẻ
    http://www.ixl.com/math/grade/kindergarten/
    Dưới đây liệt kê toàn bộ các kỹ năng mà trẻ học ở nhà trẻ
    Numbers and counting up to 3 – Số và đếm đến 3

    A.1 Count to 3 – đếm đến 3 (là bước đếm đơn giản như ở tuổi Pre-K ở trên)
    A.2 Represent numbers up to 3 – trả lời số đến 3, ví dụ: hình nào có 1 con chó, hình nào có 3 con chó
    A.3 Count by typing – ví dụ: viết một chữ s vào ô trống, viết 2 chữ m vào ô trống (viết vào giấy hoặc đánh máy nếu đang chơi máy tính)

    Numbers and counting up to 5 – Số và đếm đến 5

    B.1 Count to 5
    B.2 Represent numbers up to 5
    B.3 Count by typing – ví dụ viết chữ A 5 lần (trên giấy hoặc sử dụng máy tính)
    B.4 Count up – đếm xuôi

    Count the birds – đếm số chim
    [​IMG]

    Now choose the picture that shows how you count up 1 – hãy chọn bức ảnh có số chim mà con đếm thêm 1 (trả lời: ảnh 5 con chim). Biến tướng với trẻ tự kỷ: con đếm 4 rồi đến mấy (trả lời: đến 5), vậy con tìm hình 5 con chim đi.
    [​IMG]
    B.5 Count down – đếm ngược

    Count the blue blocks – đếm khối màu xanh nước biển
    [​IMG]
    Now choose the picture that shows how you count down 1 – hãy chọn bức tranh có số khối mà con đếm bớt đi 1 (trả lời: ảnh 1 khối)

    [​IMG]
    .........

    Để xem tiếp, vui lòng tải file tại đây DOWNLOAD NOW
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi pan134
    Đang tải...


  2. APABEE

    APABEE Thành viên chính thức

    Tham gia:
    24/3/2021
    Bài viết:
    271
    Đã được thích:
    2
    Điểm thành tích:
    18
    ======
    Bạn nào muốn cho con học Toán tư duy tham khảo bên iGEM LEARNING nhé
    https://igemlearning.vn/
    ======
    Các mạng xã hội của APABEE
     

Chia sẻ trang này