Thông tin: Tên Các Tỉnh, Thành Phố Của Việt Nam Mới Bằng Tiếng Trung

Thảo luận trong 'Học tập' bởi bibotot123, 23/7/2025 lúc 3:45 PM.

  1. bibotot123

    bibotot123 Thành viên chính thức

    Tham gia:
    8/1/2018
    Bài viết:
    135
    Đã được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    18
    Bạn sinh ra ở tỉnh, thành phố nào nhỉ? Bạn đã biết tên nơi mình sống, các tỉnh, thành phố của Việt Nam bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa thì để Tiếng Trung THANHMAIHSK giúp bạn các từ vựng tiếng Trung về tên của 34 tỉnh, thành phố của Việt Nam mới bằng tiếng Trung này nhé!

    [​IMG]

    Tên 34 tỉnh, thành phố của Việt Nam bằng tiếng Trung
    Tên các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương của Việt Nam bằng tiếng Trung
    • Thành phố: 市 /shì/
    • Tỉnh: 省 /shěng/
    STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
    1 Tuyên Quang 宣光省 Xuānguǎng shěng
    2 Cao Bằng 高平省 Gāopíng shěng
    3 Lai Châu 莱州省 Láizhōu shěng
    4 Lào Cai 老街省 Lǎojiē shěng
    5 Thái Nguyên 太原省 Tàiyuán shěng
    6 Điện Biên 奠边省 Diànbiàn shěng
    7 Lạng Sơn 凉山省 Liángshān shěng
    8 Sơn La 山罗省 Shānluó shěng
    9 Phú Thọ 富寿省 Fùshòu shěng
    10 Bắc Ninh 北宁省 Běiníng shěng
    11 Quảng Ninh 广宁省 Guǎngníng shěng
    12 Thủ đô Hà Nội 河内首都
    Hénèi shǒudū
    13 Thành phố Hải Phòng 海防市 Hǎifáng shì
    14 Hưng Yên 兴安省 Xìngān shěng
    15 Ninh Bình 宁平省 Níngpíng shěng
    16 Thanh Hóa 清化省 Qīnghuà shěng
    17 Nghệ An 义安省 Yì’ān shěng
    18 Hà Tĩnh 河静省 Héjìng shěng
    19 Quảng Trị 广治省 Guǎngzhì shěng
    20 Thành phố Huế 顺化市 Shùnhuà shì
    21 Thành phố Đà Nẵng 岘港市 Xiāngǎng shì
    22 Quảng Ngãi 广义省 Guǎng’yì shěng
    23 Gia Lai 嘉萊省 Jiālái shěng
    24 Đắk Lắk 得乐省 Délè shěng
    25 Khánh Hòa 庆和省 Qìnghé shěng
    26 Lâm Đồng 林同省 Líntóng shěng
    27 Đồng Nai 同奈省 Tóngnài shěng
    28 Tây Ninh 西宁省 Xīníng shěng
    29 Thành phố Hồ Chí Minh 胡志明市 Húzhìmíng shì
    30 Đồng Tháp 同塔省 Tóngtǎ shěng
    31 An Giang 安江省 Ānjiāng shěng
    32 Vĩnh Long 永隆省 Yǒnglóng shěng
    33 Thành phố Cần Thơ 芹苴市 Qínjū shì
    34 Cà Mau 金瓯省 Jīn’ōu shěng
    Mẫu câu hỏi quê quán thông dụng tiếng Trung
    你的家乡在哪儿? /Nǐ de jiāxiāng zài nǎr?/
    Quê hương của bạn ở đâu?

    你住在哪儿个城市? /Nǐ zhù zài nǎr gè chéngshì?/
    Bạn sống ở đâu thế?

    我的家乡在海防,这里的风景分外美丽。/Wǒ de jiāxiāng zài Hǎifáng, zhèlǐ de fēng jǐng fèn wài měilì./
    Quê của mình ở Hải Phòng, phong cảnh ở đây rất đẹp.

    明天我要去河内出差。/Míngtiān wǒ yào qù Hénèi chūchāi./
    Ngày mai mình sẽ đến Hà Nội công tác.

    我打算下个星期去海防看朋友。/Wǒ dǎsuàn xià gè xīngqī qù Hǎifáng kàn péngyou./
    Mình dự định tuần sẽ đến Hải Phòng thăm bạn.

    我地址是泰河街 98号。/wǒ dìzhǐ shì Tàihé jiē 98 hào./
    Địa chỉ của tôi là số 98, phố Thái Hà.

    Trên đây là danh sách các tỉnh, thành phố Việt Nam bằng tiếng Trung mà chúng tôi muốn gửi tới các bạn. Hãy học tiếng Trung cho người mới bắt đầu cùng THANHMAIHSK nhé!
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi bibotot123
    Đang tải...


Chia sẻ trang này