Hà Nội là một trong những trung tâm văn hóa, chính trị lớn nhất cả nước. Nhưng không phải ai cũng nắm rõ các từ vựng phường xã Hà Nội bằng tiếng Trung. Hiểu được điều đó, hôm nay tiếng Trung THANHMAIHSK sẽ chia sẻ với bạn về chủ đề này, hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho bạn! Từ vựng phường xã Hà Nội bằng tiếng Trung Sau khi sắp xếp, thành phố Hà Nội có 126 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 51 phường và 75 xã. Cụ thể như sau: Từ vựng phường Hà Nội bằng tiếng Trung Phường: 坊 /Fāng/ TT Tên Phường Tiếng Trung Phiên âm 1 Phường Hoàn Kiếm 还剑坊 Huánjiàn Fāng 2 Phường Cửa Nam 南门坊 Nánmén Fāng 3 Phường Ba Đình 巴亭坊 Bātíng Fāng 4 Phường Ngọc Hà 玉河坊 Yùhé Fāng 5 Phường Giảng Võ 讲武坊 Jiǎngwǔ Fāng 6 Phường Hai Bà Trưng 二征夫人坊 Èrzhēng Fūrén Fāng 7 Phường Vĩnh Tuy 永绥坊 Yǒngsuí Fāng 8 Phường Bạch Mai 白梅坊 Báiméi Fāng 9 Phường Đống Đa 栋多坊 Dòngduō Fāng 10 Phường Kim Liên 金莲坊 Jīnlián Fāng 11 Phường Văn Miếu – Quốc Tử Giám 文庙-国子监坊 Wénmiào-Guózǐjiàn Fāng 12 Phường Láng 朗坊 Lǎng Fāng 13 Phường Ô Chợ Dừa 乌椰市坊 Wūyēshì Fāng 14 Phường Hồng Hà 红河坊 Hónghé Fāng 15 Phường Lĩnh Nam 岭南坊 Lǐngnán Fāng 16 Phường Hoàng Mai 黄梅坊 Huángméi Fāng 17 Phường Vĩnh Hưng 永兴坊 Yǒngxīng Fāng 18 Phường Tương Mai 相梅坊 Xiāngméi Fāng 19 Phường Định Công 定功坊 Dìnggōng Fāng 20 Phường Hoàng Liệt 黄烈坊 Huángliè Fāng 21 Phường Yên Sở 安所坊 Ānsuǒ Fāng 22 Phường Thanh Xuân 青春坊 Qīngchūn Fāng 23 Phường Khương Đình 姜亭坊 Jiāngtíng Fāng 24 Phường Phương Liệt 芳烈坊 Fāngliè Fāng 25 Phường Cầu Giấy 纸桥坊 Zhǐqiáo Fāng 26 Phường Nghĩa Đô 义都坊 Yìdū Fāng 27 Phường Yên Hòa 安和坊 Ānhé Fāng 28 Phường Tây Hồ 西湖坊 Xīhú Fāng 29 Phường Phú Thượng 富上坊 Fúshàng Fāng 30 Phường Tây Tựu 西就坊 Xījiù Fāng 31 Phường Phú Diễn 富演坊 Fúyǎn Fāng 32 Phường Xuân Đỉnh 春顶坊 Chūndǐng Fāng 33 Phường Đông Ngạc 东鄂坊 Dōng’è Fāng 34 Phường Thượng Cát 上吉坊 Shàngjí Fāng 35 Phường Từ Liêm 慈廉坊 Cílián Fāng 36 Phường Xuân Phương 春芳坊 Chūnfāng Fāng 37 Phường Tây Mỗ 西某坊 Xīmǒu Fāng 38 Phường Đại Mỗ 大某坊 Dàmǒu Fāng 39 Phường Long Biên 龙编坊 Lóngbiān Fāng 40 Phường Bồ Đề 菩提坊 Pútí Fāng 41 Phường Việt Hưng 越兴坊 Yuèxīng Fāng 42 Phường Phúc Lợi 福利坊 Fúlì Fāng 43 Phường Hà Đông 河东坊 Hédōng Fāng 44 Phường Dương Nội 阳内坊 Yángnèi Fāng 45 Phường Yên Nghĩa 安义坊 Ānyì Fāng 46 Phường Phú Lương 富良坊 Fúliáng Fāng 47 Phường Kiến Hưng 建兴坊 Jiànxīng Fāng 48 Phường Thanh Liệt 清烈坊 Qīngliè Fāng 49 Phường Chương Mỹ 章美坊 Zhāngměi Fāng 50 Phường Sơn Tây 山西坊 Shānxī Fāng 51 Phường Tùng Thiện 从善坊 Cóngshàn Fāng >>> Các bạn có thể tham khảo chi tiết: Từ vựng phường xã Hà Nội bằng tiếng Trung Vậy là THANHMAIHSK đã giới thiệu đến bạn chủ đề “Từ vựng phường xã Hà Nội bằng tiếng Trung”, hãy nhanh tay ghi lại và tích lũy thêm thật nhiều vốn từ vựng tiếng trung theo từng chủ đề nhé! THAM KHẢO THÊM: Tên tỉnh, thành phố của Việt Nam bằng tiếng Trung