Trung tâm Nhật ngữ SOFL liên tục khai giảng các khóa học trực tuyến: 1. Nhập môn tiếng Nhật 2. Tiếng Nhật N5 3. Tiếng Nhật N4 4. Tiếng Nhật N3 5....
Chương trình "Siêu khuyến mãi cuối năm" được Trung tâm tiếng Nhật SOFL áp dụng từ ngày 26/12 - 31/12/2020 tại 7 cơ sở SOFL ở Hà Nội và HCM: - Giảm...
Mỗi cấp độ tiếng Nhật lại có những cấp độ từ vựng khác nhau, càng ở cấp độ cao thì đòi hỏi vốn từ vựng càng nhiều. Sau đây mình chỉ liệt kê một số...
Chào mừng 20/11 - Thay lời tri ân thầy cô, SOFL dành tặng ưu đãi đặc biệt giảm 55% học phí cho 50 bạn đầu tiên đăng ký khóa học tiếng Nhật từ ngày...
Hãy dành những lời chúc tốt đẹp nhất gửi tặng đến thầy cô tiếng Nhật nhân ngày 20/11 nhé 1 - 今日まで本当にありがとうございました。○先生に担任してもらえて良かったです ⇒ Kyou made...
Những câu thành ngữ từ tiếng Việt đọc sang tiếng Nhật sẽ như thế nào. Hãy cùng học 20 câu thành ngữ tiếng Nhật thường được dùng trong giao tiếp...
Kỳ thi JLPT tháng 12/2020 sắp đến gần, chắc chắn những phó từ N5 này sẽ xuất hiện trong các bài thi JLPT N5. Vì vậy ngay từ bây giờ cùng với từ...
Ngữ pháp luyện thi JLPT N3 bài 3 Yên sensei – giảng viên dạy tiếng Nhật tại SOFL sẽ dạy về các mẫu câu so sánh trong tiếng Nhật, học được cách sử...
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chủ đề : Thiên tai 1. 津波 (つなみ) (tsunami): Sóng thần 2. 地震 (じしん) (jishin): Động đất 3. 噴火山 (ふんかざん) (funkazan): Núi lửa...
Hè qua thu đến đông về. Hôm nay chúng ta sẽ học một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề mùa đông : 1. Bắt đầu tiết tiểu hàn - 寒の入り 2. Cánh đồng mùa...
ở bài viết trước mình đã đề cập đến 30 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N4, hôm nay sẽ học tiếp 36 cấu trúc ngữ pháp N4 còn lại né 31. ~Vてしまった Ý...
Dưới đây là 30 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N4 thường xuất hiện trong bài thi JLPT cấp độ N4 nhất 1. ~し、~し、(それで/それに) Ý nghĩa: Và, vừa ( vì vậy,...
Nói lời khen ngợi là phần giao tiếp không thể thiếu trong giao tiếp hàng ngày. Đây cũng là một cách để củng cố thêm mối quan hệ của đôi bên. Dù là...
Tổng hợp một số từ vựng tiếng Nhật về các loại hình nghệ thuật: 1. Kiến trúc - 建築 2. Điêu khắc - 彫刻 3. Hội họa - 絵 4. Âm nhạc - 音楽 5. Văn chương -...
[IMG] Tên các loại rau của quả bằng tiếng Nhật 1. 野菜 (yasai ): Rau 2. 茄子 (nasubi ): Cà tím 3. セロリ (serori): Cần tây 4. ココナツ (kokonatsu): Dừa...
Tổng hợp một số từ vựng tiếng Nhật về thư viện hay được sử dụng trong giao tiếp ở thư viện 1. 図書館(としょかん): Thư viện 2. 公共図書館(こうきょうとしょかん): Thư...
1. 中秋节(Zhōngqiū jié): Tết trung thu 2. 嫦娥 (cháng'é): Hằng Nga 3. 姮娥 (héng é): Hằng nga 4. 月饼 (yuèbǐng): Bánh trung thu 5. 灯笼 (dēnglóng): Đèn...
Các bạn đang học hoặc muốn làm việc cho các doanh nghiệp Nhật Bản liên quan đến xuất nhập khẩu, thì đây là những từ vựng tiếng Nhật về chuyên...
Ngữ pháp bài 2 của giáo trình Shinkanzen sẽ học về chủ đề mối liên hệ. Mỗi chủ đề đều sẽ được liệt kê các mẫu câu hay sử dụng trong cấp độ N3. 1....
Mừng sinh nhật 12 tuổi, Trung tâm tiếng Nhật SOFL dành ưu đãi lớn tới tất cả các bạn học viên khi đăng ký các khóa học tiếng Nhật tại SOFL....
Phân cách tên bởi dấu phẩy (,).