100 Bài Tập Câu Bị Động Trong Tiếng Anh (có Đáp Án)

Thảo luận trong 'Tiếng Anh cho con' bởi Học tốt tiếng Anh, 19/6/2024.

  1. Học tốt tiếng Anh

    Học tốt tiếng Anh Thành viên chính thức

    Tham gia:
    11/3/2024
    Bài viết:
    140
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    16
    Câu bị động (Passive Voice) trong tiếng Anh là dạng câu trong đó chủ ngữ chịu tác động của hành động, thay vì thực hiện hành động.
    Bài tập 1: Chuyển đổi các câu sau sang dạng bị động.

    1. The teacher explains the lesson.
    2. We study English at school.
    3. She has written a novel.
    4. The car was stolen last night.
    5. The house is being built.
    Bài tập 2: Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng động từ phù hợp ở dạng bị động.

    1. The letter ________ (write) yesterday.
    2. The children ________ (teach) by their parents.
    3. The work ________ (finish) by 5 p.m. tomorrow.
    4. The house ________ (paint) last week.
    5. The car ________ (repair) yet?
    Bài tập 3: Chọn đáp án đúng trong ngoặc.

    1. The report ________ (write / has been written) by the secretary.
    2. The patient ________ (examine / was examined) by the doctor.
    3. The window ________ (break / was broken) last night.
    4. The book ________ (write / has been written) by a famous author.
    5. The company ________ (affect / was affected) by the economic crisis.
    Bài tập 4: Viết 5 câu sử dụng câu bị động trong các tình huống khác nhau.

    Đáp án:

    Bài tập 1:

    1. The lesson is explained by the teacher.
    2. English is studied by us at school.
    3. A novel has been written by her.
    4. A car was stolen last night.
    5. The house is being built.
    Bài tập 2:

    1. was written
    2. are taught
    3. will be finished
    4. was painted
    5. has been repaired yet?
    Bài tập 3:

    1. has been written
    2. was examined
    3. was broken
    4. was written
    5. was affected
    Bài tập 4:

    1. The door was opened by the strong wind.
    2. The thief was caught by the police.
    3. The food was cooked by my mother.
    4. The homework was done by the students.
    5. The letter will be sent by tomorrow.
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi Học tốt tiếng Anh
    Đang tải...


Chia sẻ trang này