12 Thì Trong Tiếng Anh: Công Thức, Cách Dùng Và Dấu Hiệu Nhận Biết

Thảo luận trong 'Tiếng Anh cho con' bởi Học tốt tiếng Anh, 19/6/2024.

  1. Học tốt tiếng Anh

    Học tốt tiếng Anh Thành viên chính thức

    Tham gia:
    11/3/2024
    Bài viết:
    140
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    16
    1. Hiện tại đơn (Present Simple):

    • Diễn tả sự kiện, thói quen ở hiện tại.
    • Công thức: S + V (nguyên mẫu) / S + es/ies + V(s/es)
    • Dấu hiệu: now, often, every day, usually, etc.
    2. Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):

    • Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
    • Công thức: S + am/is/are + V-ing
    • Dấu hiệu: now, at the moment, looking, etc.
    3. Hiện tại hoàn thành (Present Perfect):

    • Diễn tả hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài đến hiện tại.
    • Công thức: S + have/has + V3
    • Dấu hiệu: just, yet, already, for, since, etc.
    4. Quá khứ đơn (Past Simple):

    • Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
    • Công thức: V2 (động từ bất quy tắc) / S + ed (động từ quy tắc)
    • Dấu hiệu: yesterday, last week, ago, when, etc.
    5. Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous):

    • Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
    • Công thức: S + was/were + V-ing
    • Dấu hiệu: while, when, at that time, etc.
    6. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect):

    • Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
    • Công thức: S + had + V3
    • Dấu hiệu: by the time, before, after, when, etc.
    7. Tương lai đơn (Future Simple):

    • Diễn tả dự định, kế hoạch trong tương lai.
    • Công thức: S + will + V
    • Dấu hiệu: tomorrow, next week, soon, etc.
    8. Tương lai tiếp diễn (Future Continuous):

    • Diễn tả hành động sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.
    • Công thức: S + will be + V-ing
    • Dấu hiệu: at 8 o'clock tomorrow, this time next week, etc.
    9. Tương lai hoàn thành (Future Perfect):

    • Diễn tả hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm cụ thể trong tương lai.
    • Công thức: S + will have + V3
    • Dấu hiệu: by then, before, until, etc.
    10. Quá khứ tương lai (Past Future):

    • Diễn tả dự định, kế hoạch trong quá khứ sẽ xảy ra sau một hành động khác trong quá khứ.
    • Công thức: would + have + V3
    • Dấu hiệu: if, when, after, before, etc.
    11. Thì hiện tại tương lai (Present Future):

    • Dùng trong một số câu có cấu trúc đặc biệt.
    • Công thức: S + shall/will + V
    • Dấu hiệu: I shall/will be there on time.
    12. Thì quá khứ tương lai (Past Future Progressive):

    • Dùng trong một số câu có cấu trúc đặc biệt.
    • Công thức: S + would be + V-ing
    • Dấu hiệu: I would be waiting for you at 8 o'clock.
    Lưu ý: Đây chỉ là tóm tắt ngắn gọn về 12 thì trong tiếng Anh. Để sử dụng thành thạo, bạn cần học thêm về cách dùng và dấu hiệu nhận biết chi tiết cho từng thì.
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi Học tốt tiếng Anh
    Đang tải...


Chia sẻ trang này