Trong bài viết hôm nay, chúng ta sẽ cùng được tiếp cận với muôn hình vạn trạng những từ chỉ việc khóc trong tiếng Anh. Cũng giống như tiếng Việt, tiếng Anh cũng có rất nhiều từ để diễn tả. Thay vì dùng “cry” bạn hãy ngâm cứu để có thể bỏ túi cho mình những từ ngữ sau nhé 1. Bawl: khóc om sòm 2. Bleat: khóc rên rỉ, khóc nhè 3. Blub: khóc sưng cả mắt. 4. Blubber: khóc thổn thức 5. Caterwaul: khóc than 6. Groan: khóc rên rỉ 7. Howl: khóc gào lên 8. Keen: khóc tang 9. Lament: khóc ai oán 10. Mewl: khóc thút thít 11. Moan: rền rĩ 12. Pule: khóc nheo nhéo 13. Snivel: khóc sụt sùi (vì tủi thân) 14. Sob: khóc nức nở 15. Squall: khóc ầm ĩ 16. Wail: khóc gào lên 17. Weep: khóc lóc 18. Whimper: khóc thút thít 19. Whine: khóc than, khóc nhè 20. Yowl: khóc to Học tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề sẽ dễ dàng giúp bạn tiến bộ hơn, mặt khác không làm bạn quá mất nhiều thời gian mà lại còn nhớ rất lâu nữa. Ở những chủ đề tiếp theo, PASAL hy vọng sẽ giới thiệu với các bạn thật phong phú hơn nữa. Cùng chờ đón nhé...