20 Sắc Thái Khóc Trong Tiếng Anh

Thảo luận trong 'Thư giãn, giải trí' bởi phucbb, 9/3/2017.

  1. phucbb

    phucbb Thành viên mới

    Tham gia:
    20/5/2016
    Bài viết:
    23
    Đã được thích:
    5
    Điểm thành tích:
    3
    Trong bài viết hôm nay, chúng ta sẽ cùng được tiếp cận với muôn hình vạn trạng những từ chỉ việc khóc trong tiếng Anh. Cũng giống như tiếng Việt, tiếng Anh cũng có rất nhiều từ để diễn tả. Thay vì dùng “cry” bạn hãy ngâm cứu để có thể bỏ túi cho mình những từ ngữ sau nhé

    1. Bawl: khóc om sòm
    2. Bleat: khóc rên rỉ, khóc nhè
    3. Blub: khóc sưng cả mắt.
    4. Blubber: khóc thổn thức
    5. Caterwaul: khóc than
    6. Groan: khóc rên rỉ
    7. Howl: khóc gào lên
    [​IMG]
    8. Keen: khóc tang
    9. Lament: khóc ai oán
    10. Mewl: khóc thút thít
    11. Moan: rền rĩ
    12. Pule: khóc nheo nhéo
    13. Snivel: khóc sụt sùi (vì tủi thân)
    14. Sob: khóc nức nở
    [​IMG]
    15. Squall: khóc ầm ĩ
    16. Wail: khóc gào lên
    17. Weep: khóc lóc
    18. Whimper: khóc thút thít
    19. Whine: khóc than, khóc nhè
    20. Yowl: khóc to
    [​IMG]

    Học tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề sẽ dễ dàng giúp bạn tiến bộ hơn, mặt khác không làm bạn quá mất nhiều thời gian mà lại còn nhớ rất lâu nữa. Ở những chủ đề tiếp theo, PASAL hy vọng sẽ giới thiệu với các bạn thật phong phú hơn nữa. Cùng chờ đón nhé...
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi phucbb
    Đang tải...


Chia sẻ trang này