Khi học tiếng Nhật hay một ngôn ngữ bất kỳ nào trên thế giới, điều đầu tiên bạn phải học chính là giới thiệu bản thân. Những thông tin cơ bản như tên, tuổi, nghề nghiệp là điều không thể thiếu. Vì vậy, Akira xin giới thiệu với bạn 20 từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp thông dụng nhất để bạn có thể hoàn thiện bước đầu tiên nhưng cũng cực kỳ quan trọng này. Xem thêm: Giáo trình tiếng nhật sơ cấp Xin chào tiếng nhật Học tiếng nhật 1. いしゃ isha Bác sỹ 2. かんごし kangoshi Y tá 3. はいしゃ haisha Nha sỹ 4. がくせい gakusei học sinh/sinh viên 5. きょうし kyoushi nghề giáo viên 6. こうし koushi Giảng viên 7. かしゅ kashu Ca sỹ 8. うんてんしゅ untenshu Lái xe 9. せんしゅ sakka- senshu Cầu thủ bóng đá 10. がか gaka Họa sỹ 11. けんちくか kenchikuka Kiến trúc sư 12. せいじか seijika Chính trị gia 13. けいかん keikan Cảnh sát 14. ちょうりし chourishi Đầu bếp 15. べんごし bengoshi Luật sư 16. かいけいし kaikeishi Kế toán 17. きしゃ kisha Phóng viên 18. ジャーナリスト ja-narisuto Nhà báo 19. のうみん noumin Nông dân 20. かがくしゃ kagakusha Nhà khoa học