20 Từ Vựng Tiếng Nhật Về Nghề Nghiệp Bạn Cần Biết

Thảo luận trong 'Thư giãn, giải trí' bởi linhltk17, 3/2/2016.

  1. linhltk17

    linhltk17 Thành viên mới

    Tham gia:
    25/11/2015
    Bài viết:
    38
    Đã được thích:
    2
    Điểm thành tích:
    8
    Khi học tiếng Nhật hay một ngôn ngữ bất kỳ nào trên thế giới, điều đầu tiên bạn phải học chính là giới thiệu bản thân. Những thông tin cơ bản như tên, tuổi, nghề nghiệp là điều không thể thiếu. Vì vậy, Akira xin giới thiệu với bạn 20 từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp thông dụng nhất để bạn có thể hoàn thiện bước đầu tiên nhưng cũng cực kỳ quan trọng này.
    Xem thêm:
    Giáo trình tiếng nhật sơ cấp
    Xin chào tiếng nhật
    Học tiếng nhật

    1. いしゃ isha Bác sỹ
    2. かんごし kangoshi Y tá
    3. はいしゃ haisha Nha sỹ
    4. がくせい  gakusei   học sinh/sinh viên
    5. きょうし kyoushi nghề giáo viên
    6. こうし koushi Giảng viên
    7. かしゅ kashu Ca sỹ
    8. うんてんしゅ untenshu Lái xe
    9. せんしゅ sakka- senshu Cầu thủ bóng đá
    10. がか gaka Họa sỹ
    11. けんちくか kenchikuka Kiến trúc sư
    12. せいじか seijika Chính trị gia
    13. けいかん keikan Cảnh sát
    14. ちょうりし chourishi Đầu bếp
    15. べんごし bengoshi Luật sư
    16. かいけいし kaikeishi Kế toán
    17. きしゃ kisha Phóng viên
    18. ジャーナリスト ja-narisuto Nhà báo
    19. のうみん noumin Nông dân
    20. かがくしゃ kagakusha Nhà khoa học
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi linhltk17
    Đang tải...


Chia sẻ trang này