Thông tin: 200+ Từ Vựng Về Nghề Nghiệp Tiếng Anh

Thảo luận trong 'Học tập' bởi trung tâm wiseenglish, 29/7/2021.

  1. trung tâm wiseenglish

    trung tâm wiseenglish Thành viên chính thức

    Tham gia:
    6/1/2021
    Bài viết:
    216
    Đã được thích:
    2
    Điểm thành tích:
    18
    Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh là một trong những chủ đề phổ biến mà hầu như người học tiếng Anh nào cũng cần biết. Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh thường xuất hiện trong quá trình giao tiếp và qua trình thi IELTS.

    Trong bài viết này, Trung tâm Anh ngữ WISE ENGLISH xin chia sẻ với các bạn danh sách 200 từ vựng liên quan đến nghề nghiệp tiếng Anh và các câu hỏi đáp thường gặp liên quan đến nghề nghiệp cũng như các mẫu hội thoại để bạn học hiệu quả hơn.

    [​IMG]

    I. Tổng hợp 200+ từ vựng về nghề nghiệp tiếng Anh

    A
    Từ vựng Phiên âm Giải nghĩa
    Accountant /əˈkaʊntənt/ Kế toán
    Actor /ˈæktə/ Nam diễn viên
    Actress /ˈæktrəs/: Nữ diễn viên
    Architect /ˈɑːkɪtekt/: Kiến trúc sư
    Artist /ˈɑːtɪst/ Họa sĩ
    Assembler /əˈsemblə/ Công nhân lắp ráp
    Astronomer /əˈstrɒnəmə/ Nhà thiên văn học
    Author /ˈɔːθə/ Nhà văn

    B

    Từ vựng Phiên âm Giải nghĩa
    Babysitter /ˈbeɪbisɪtə/ Người giữ trẻ hộ
    Baker /ˈbeɪkə/ Thợ làm bánh mì
    Bank manager /bæŋkˌmæniʤə/ Người quản lý ngân hàng
    Barber /ˈbɑːbə/ Thợ hớt tóc
    Barmaid /ˈbɑːmeid/ Nữ nhân viên quán rượu
    Barman /ˈbɑːmən/ Nam nhân viên quán rượu
    Barrister /ˈbæristə/ Luật sư bào chữa (luật sư chuyên tranh luận trước tòa)
    Bartender /ˈbɑːtendə/ Người pha rượu
    Bricklayer /ˈbrikleiə/ Thợ nề/ thợ hồ
    Builder /ˈbildə/ Thợ xây
    Bus driver /bʌsˈdraivə/ Tài xế xe bus
    Businessman /ˈbiznəsmæn/ Nam doanh nhân
    Business woman /ˈbiznəsˈwʊmən/ Nữ doanh nhân
    Butcher /ˈbʊtʃə/ Người bán thịt
    C
    Từ vựng Phiên âm Giải nghĩa
    Carer /ˈkeərə/ Người làm nghề chăm sóc người ốm
    Carpenter /ˈkɑːpintə/ Thợ mộc
    Cashier /kæˈʃiə/ Nhân viên thu ngân
    Chef /ʃef/ Đầu bếp
    Chemist /ˈkemist/ Nhà nghiên cứu hóa học
    Child day-care worker /tʃaildˈdeiˌkerˈwɜːkə/ Giáo viên nuôi dạy trẻ
    Civil servant /ˈsivəlˈsɜːvənt/ Công chức nhà nước
    Cleaner /ˈkliːnə/ Nhân viên lau dọn
    Computer software engineer /kəmˈpjuːtəˈsɒftweərˌendʒiˈniə/ Kỹ sư phần mềm máy tính
    Construction worker /kənˈstrʌkʃənˈwɜːkə/ Công nhân xây dựng
    Cook /kʊk/ Đầu bếp
    Council worker /ˈkaʊnsəlˈwɜːkə/ Nhân viên môi trường
    Counsellor /ˈkaʊnsələ/ Ủy viên hội đồng
    Custodian /kʌˈstəʊdiən/ Người quét dọn
    Customer service representative /ˈkʌstəməˈsɜːvisˌrepriˈzentətiv/ Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng

    II. Câu hỏi nghề nghiệp bằng Tiếng Anh
    1. Câu hỏi nghề nghiệp chung
    • What do you do? (Bạn làm gì vậy?)
    • What is your job? (Nghề nghiệp của bạn là gì thế?)
    • What do you do for a living? (Bạn kiếm sống bằng nghề gì vậy?)
    • What is your occipation? (Nghề nghiệp của bạn là gì thế?)
    • Where do you work? (Bạn làm việc ở đâu thế?)
    • Which company are you working for? (Bạn đang làm việc cho công ty nào thế?)
    2. Cách hỏi nghề nghiệp lịch sự, trang trọng
    • If you don’t mind can I ask about your occupation? (Nếu bạn không phiền tôi có thể hỏi về nghề nghiệp của bạn được không?)
    • Would you mind if I ask what do you do for a living? (Bạn có phiền nếu tôi hỏi bạn làm nghề gì?)
    3. Cách hỏi các loại nghề nghiệp
    • What sort of work do you do? (Bạn làm loại công việc gì thế?)
    • What type of work do you do? (Bạn làm loại công việc gì vậy?)
    • What kind of job are you doing? (Bạn đang làm loại công việc nào vậy?)
    • What kind of job are you looking for? (Bạn đang tìm kiếm loại công việc như thế nào vậy?)
    4. Cách hỏi nghề nghiệp tiếng Anh về người thứ 3
    Về người thứ 3 thì có thể là cô ấy, anh ấy, ông ấy, bà ấy hoặc dùng tên riêng.

    • What does she do? ( Anh ấy/Ông ấy làm gì?)
    • What is his job? (Nghề nghiệp của anh ấy là gì?)
    • What does he doing for a living? (Anh ấy kiếm sống bằng nghề gì?)
    • What is her occipation? (Nghề nghiệp của cô ấy là gì?)
    Xem toàn bộ bài viết TẠI ĐÂY để học 200+ từ vựng và các mẫu câu về nghề nghiệp nhé!
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi trung tâm wiseenglish
    Đang tải...


Chia sẻ trang này