Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh là một trong những chủ đề phổ biến mà hầu như người học tiếng Anh nào cũng cần biết. Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh thường xuất hiện trong quá trình giao tiếp và qua trình thi IELTS. Trong bài viết này, Trung tâm Anh ngữ WISE ENGLISH xin chia sẻ với các bạn danh sách 200 từ vựng liên quan đến nghề nghiệp tiếng Anh và các câu hỏi đáp thường gặp liên quan đến nghề nghiệp cũng như các mẫu hội thoại để bạn học hiệu quả hơn. I. Tổng hợp 200+ từ vựng về nghề nghiệp tiếng Anh A Từ vựng Phiên âm Giải nghĩa Accountant /əˈkaʊntənt/ Kế toán Actor /ˈæktə/ Nam diễn viên Actress /ˈæktrəs/: Nữ diễn viên Architect /ˈɑːkɪtekt/: Kiến trúc sư Artist /ˈɑːtɪst/ Họa sĩ Assembler /əˈsemblə/ Công nhân lắp ráp Astronomer /əˈstrɒnəmə/ Nhà thiên văn học Author /ˈɔːθə/ Nhà văn B Từ vựng Phiên âm Giải nghĩa Babysitter /ˈbeɪbisɪtə/ Người giữ trẻ hộ Baker /ˈbeɪkə/ Thợ làm bánh mì Bank manager /bæŋkˌmæniʤə/ Người quản lý ngân hàng Barber /ˈbɑːbə/ Thợ hớt tóc Barmaid /ˈbɑːmeid/ Nữ nhân viên quán rượu Barman /ˈbɑːmən/ Nam nhân viên quán rượu Barrister /ˈbæristə/ Luật sư bào chữa (luật sư chuyên tranh luận trước tòa) Bartender /ˈbɑːtendə/ Người pha rượu Bricklayer /ˈbrikleiə/ Thợ nề/ thợ hồ Builder /ˈbildə/ Thợ xây Bus driver /bʌsˈdraivə/ Tài xế xe bus Businessman /ˈbiznəsmæn/ Nam doanh nhân Business woman /ˈbiznəsˈwʊmən/ Nữ doanh nhân Butcher /ˈbʊtʃə/ Người bán thịt C Từ vựng Phiên âm Giải nghĩa Carer /ˈkeərə/ Người làm nghề chăm sóc người ốm Carpenter /ˈkɑːpintə/ Thợ mộc Cashier /kæˈʃiə/ Nhân viên thu ngân Chef /ʃef/ Đầu bếp Chemist /ˈkemist/ Nhà nghiên cứu hóa học Child day-care worker /tʃaildˈdeiˌkerˈwɜːkə/ Giáo viên nuôi dạy trẻ Civil servant /ˈsivəlˈsɜːvənt/ Công chức nhà nước Cleaner /ˈkliːnə/ Nhân viên lau dọn Computer software engineer /kəmˈpjuːtəˈsɒftweərˌendʒiˈniə/ Kỹ sư phần mềm máy tính Construction worker /kənˈstrʌkʃənˈwɜːkə/ Công nhân xây dựng Cook /kʊk/ Đầu bếp Council worker /ˈkaʊnsəlˈwɜːkə/ Nhân viên môi trường Counsellor /ˈkaʊnsələ/ Ủy viên hội đồng Custodian /kʌˈstəʊdiən/ Người quét dọn Customer service representative /ˈkʌstəməˈsɜːvisˌrepriˈzentətiv/ Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng II. Câu hỏi nghề nghiệp bằng Tiếng Anh 1. Câu hỏi nghề nghiệp chung What do you do? (Bạn làm gì vậy?) What is your job? (Nghề nghiệp của bạn là gì thế?) What do you do for a living? (Bạn kiếm sống bằng nghề gì vậy?) What is your occipation? (Nghề nghiệp của bạn là gì thế?) Where do you work? (Bạn làm việc ở đâu thế?) Which company are you working for? (Bạn đang làm việc cho công ty nào thế?) 2. Cách hỏi nghề nghiệp lịch sự, trang trọng If you don’t mind can I ask about your occupation? (Nếu bạn không phiền tôi có thể hỏi về nghề nghiệp của bạn được không?) Would you mind if I ask what do you do for a living? (Bạn có phiền nếu tôi hỏi bạn làm nghề gì?) 3. Cách hỏi các loại nghề nghiệp What sort of work do you do? (Bạn làm loại công việc gì thế?) What type of work do you do? (Bạn làm loại công việc gì vậy?) What kind of job are you doing? (Bạn đang làm loại công việc nào vậy?) What kind of job are you looking for? (Bạn đang tìm kiếm loại công việc như thế nào vậy?) 4. Cách hỏi nghề nghiệp tiếng Anh về người thứ 3 Về người thứ 3 thì có thể là cô ấy, anh ấy, ông ấy, bà ấy hoặc dùng tên riêng. What does she do? ( Anh ấy/Ông ấy làm gì?) What is his job? (Nghề nghiệp của anh ấy là gì?) What does he doing for a living? (Anh ấy kiếm sống bằng nghề gì?) What is her occipation? (Nghề nghiệp của cô ấy là gì?) Xem toàn bộ bài viết TẠI ĐÂY để học 200+ từ vựng và các mẫu câu về nghề nghiệp nhé!