22 Động Từ Cơ Bản Nhất Luôn Đi Với Giới Từ "In" Cần Nhớ

Thảo luận trong 'Học tập' bởi alexnguyen6688, 10/11/2015.

  1. alexnguyen6688

    alexnguyen6688 Thành viên mới

    Tham gia:
    7/11/2015
    Bài viết:
    39
    Đã được thích:
    2
    Điểm thành tích:
    8
    [​IMG]

    1. To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai
    2. To delight in st: hồ hởi về cái gì
    3. To employ in st : sử dụng về cái gì
    4. To encourage sb in st :cổ vũ khích lệ ai làm cái gì
    5. To discourage sb in st : làm ai nản lòng
    6. To be engaged in st : tham dự ,lao vào cuộc
    7. To be experienced in st : có kinh nghiệm về cái gì
    8. To help sb in st : giúp ai việc gì
    9. To include st in st : gộp cái gì vào cái gì
    10. To indulge in st : chìm đắm trong cái gì
    11. To instruct sb in st : chỉ thị ai việc gì
    12. To be interested in st /doing st : quan tâm cái gì /việc gì
    13. To invest st in st : đầu tư cái gì vào cái gì
    14. To involed in st : dính lứu vào cái gì
    15. To persist in st : kiên trì trong cái gì
    16. To share in st : chia sẻ cái gì
    17. To share st with sb in st :chia sẻ cái gì với ai
    18. To be deficient in st : thiếu hụt cái gì
    19. To be fortunate in st : may mắn trong cái gì
    20. To be honest in st /sb: trung thực với cái gì
    21. To be enter in st : tham dự vào cái gì
    22. To be weak in st : yếu trong cái gì

    Trường Anh Ngữ Tây Anh Mỹ - WABS sưu tầm
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi alexnguyen6688
    Đang tải...


Chia sẻ trang này