Dưới đây là 30 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N4 thường xuất hiện trong bài thi JLPT cấp độ N4 nhất 1. ~し、~し、(それで/それに) Ý nghĩa: Và, vừa ( vì vậy, hơn nữa) Giải thích: Thường dùng để liệt kê lý do, nguyên nhân cho hành động tiếp theo sau 2. ~によると~そうです Ý nghĩa: Theo ~ thì nghe nói là Giải thích: Dùng để thể hiện lại thông báo, nội dung đã nhận được 3. ~そうに/そうな/そうです Ý nghĩa: Có vẻ, trông như, nghe nói Giải thích: Dùng trong trường hợp thể hiện sự nhận định, đánh giá của người nói dựa trên những gì đã thấy hoặc cảm nhận/ Dùng để thể hiện lại những gì đã nghe 4. ~てみる Ý nghĩa: Thử làm Giải thích: Biểu thị ý muốn làm thử một điều gì đó 5. ~と Ý nghĩa: Hễ mà ~ Giải thích: Diễn tả những sự việc diễn ra hiển nhiên/ Diễn tả cách sử dụng máy móc, thiết bị/ Dùng để chỉ đường 6. ~たら Ý nghĩa: Nếu , sau khi~ Giải thích: Dùng để biểu thị một động tác, hành vi nào đó sẽ được làm/ Biểu thị một tình huống nào đó sẽ xảy ra, một sự việc, động tác hay trạng thái nào đó chắc chắn xảy ra trong tương lai 7. ~なら Ý nghĩa: Nếu là ~ Giải thích: Dùng để diễn đạt một thông tin nào đó về chủ đề mà đối tác hội thoại nêu ra trước đó 8. ~(条件形)ば Ý nghĩa: Nếu ~ Giải thích: Dùng để diễn đạt một thông tin trong phạm vi giới hạn của một chủ đề nêu ra 9. ~ば ~ ほど Ý nghĩa: Càng ~ càng ~ Giải thích: Diễn tả sự biến đổi tương ứng về mức độ hay phạm vi nội dung được nêu ra ở phần sau câu, khi điều kiện ở phần trước của câu thay đổi 10. ~たがる Ý nghĩa: Muốn …, thích Giải thích: Thể hiện ý muốn của đối tượng đang nói 11. ~かもしれない Ý nghĩa: Có lẽ, không chừng ~ Giải thích: Dùng để diễn đạt sự suy xét, phán đoán của người nói. Nó có nghĩa là có khả năng một sự việc nào đó sẽ xảy ra 12. ~でしょう Ý nghĩa: (chắc) có lẽ ~ Giải thích: Thể hiện phán đoán của người nói về sự việc sắp xảy ra 13. ~しか~ない Ý nghĩa: Chỉ Giải thích: Được dùng sau danh từ, lượng từ… vị ngữ luôn ở thể phủ định. Nhằm nhấn mạnh phần đứng trước, giới hạn phần đó và phủ định những nội dung khác còn lại 14. ~だけ~る Ý nghĩa: Chỉ ~ Giải thích: Diễn tả ý giới hạn trong điều được đề cập trong câu văn, câu nói. 15. ~ておく Ý nghĩa: Làm trước ~ Giải thích: Diễn tả việc hoàn thành xong một động tác cần thiết nào đó để chuẩn bị cho lần sử dụng sau, hoặc một giải pháp tạm thời/ Diễn tả việc giữ nguyên hoặc duy trì một trạng thái. 16. ~ようだ Ý nghĩa: Hình như ~ , dường như ~ Giải thích: Thể hiện phán đoán của người nói dựa trên cơ sở thực tế đã diễn ra thường xuyên 17. ~V意向形と思う Ý nghĩa: Định làm ~ , tính làm ~ Giải thích: Bày tỏ ý định của người nói và biểu thị rằng ý định của người nói đã được hình thành trước lúc nói, và vẫn đang tiếp diễn, dùng cho ngôi thứ nhất. 18. ~つもり Ý nghĩa: Dự định ~ , quyết định ~ Giải thích: Diễn đạt ý định làm một việc gì đó hoặc không làm một việc gì đó 19. ~予定 Ý nghĩa: Theo dự định, kế hoạch ~ Giải thích: Diễn tả dự định chắc chắn sẽ thực hiện trong tương lai gần 20. ~てあげる Ý nghĩa: Làm cho (ai đó) Giải thích: Diễn tả hành động của người nói làm gì cho ai đó 21. ~てくれる Ý nghĩa: Làm cho (mình) Giải thích: Diễn tả việc bản thân làm gì cho mình, chỉ dùng cho ngôi thứ nhất 22. ~Vてもらう Ý nghĩa: Được (Ai đó) làm cho Giải thích: Diễn tả việc mình được ai làm cho việc gì đó 23. ~Vていただけませんか Ý nghĩa: Có thể làm ~ được không Giải thích: Đặt câu hỏi cho ai đó có làm được việc gì 24. ~受身 Ý nghĩa: Chia bị động (bị, bắt làm) Giải thích: Diễn tả hành động mà người thứ hai thực hiện một hành vi nào đó với người thứ nhất, thì người thứ nhất dùng thể bị động để thực hiện. Người thứ nhất là chủ thể của câu, người thứ hai là chủ thể của hành vi. 25. ~V禁止 Ý nghĩa: Chia thể cấm chỉ (cấm) Giải thích: Dùng để ra lệnh cho ai đó không được thực hiện hành vi nào 26. ~V可能形 Ý nghĩa: Chia thể khả năng (có thể) Giải thích: Diễn tả một năng lực của ai đó có thể làm gì/ Diễn tả một điều kiện tức là một việc sẽ được thực hiện trong hoàn cảnh nào đó (Không diễn tả một động tác hoặc hành động mà diễn tả trạng thái) 27. ~V使役 Ý nghĩa: Chia thể sai khiến (để, cho) Giải thích: Biểu hiện một trong hai nghĩa bắt buộc hoặc cho phép/ Dùng trong trường hợp quan hệ trên dưới rõ ràng. 28. ~V使役受身 Ý nghĩa: Chia thể thụ động (bị bắt làm) Giải thích: Diễn tả việc bị bát làm một hành động nào đó 29. ~ても/ でも Ý nghĩa: Dù nhưng Giải thích: Diễn đạt sự tương phản trong câu 30. ~てしまう Ý nghĩa: Phải làm, sẽ làm Giải thích: Thể hiện tình trạng hoàn toàn xong quá trình động tác/ Diễn đạt tâm trạng tiếc nuối, hối hận, hối tiếc >>> Từ 12/10 - 15/10 để tri ân học viên, Nhật ngữ SOFL giảm 50% học phí khóa học tiếng Nhật sơ cấp N4 tại Hà Nội và HCM.