55 Phó Từ Ôn Thi Jlpt N3

Thảo luận trong 'Học tập' bởi cosypham, 3/9/2020.

  1. cosypham

    cosypham Thành viên chính thức

    Tham gia:
    2/12/2014
    Bài viết:
    157
    Đã được thích:
    7
    Điểm thành tích:
    18
    Tổng hợp các phó từ thường xuất hiện trong các đề thi jlpt n3 giúp bạn ôn thi N3 hiệu quả.
    1. 多少(Tashou): Ít Nhiều
    2. 万一(Manichi): Lỡ Có Mà, Nhỡ Có Mà
    3. むしろ(Mushiro): Thà… Còn Hơn
    4. じっと(Jitto): Nhìn Chằm Chằm
    5. 実に(Jitsuni): Thật Là, Đúng Là
    6. 実は(Jitsuwa): Thật Ra Là
    7.是非(Zehi): Nhất Định
    8. それぞれ(Sorezore): Mỗi Người, Mỗi Thứ
    9. そっくり(Sokkuri): Giống Y Như Đúc
    10. そっと(Sotto): Rón Rén, Nhẹ Nhàng
    11. とにかく(Tonikaku): Trước Hết Là
    12. 直ちに(Tadachini): Ngay Lập Tức
    13. どうしても(Doushitemo): Dù Thế Nào Đi Nữa
    14. こっこり(Kokkori): Cười Tươi
    15. 共に(Tomoni): Cùng Với, Ngoài Ra
    16. なんとか(Nantoka): Bằng Cách Nào Đó
    17. さっぱい(Sappari): Sảng Khoái
    18. そう(Sou): Làm Như Thế
    19. ぐっすり(Gussuri): Ngủ Say
    20. ざっと(Zatto): Làm Qua Loa
    21. 直に(Jikani): Trực Tiếp
    22. さらに(Sarani): Thêm Nữa, Hơn Nữa
    23. しきりに(Shikirini): Không Ngừng
    24. 別に(Betsuni): Không Có Gì Đặc Biệt
    25. ほぼ(Hobo): Gần Như
    26. まさか(Masaka): Có Lẽ Nào
    27. すこしもない(Sukoshimo Nai): Một Chút Cũng Không
    28. 先ず(Mazu): Trước Tiên
    29. ますます(Masumasu): Càng Lúc Càng Lớn
    30. 又(Mata): Lại, Lần Nữa
    31. まだ(Mada): Vẫn Chưa
    32. まったく(Mattaku): Hoàn Toàn
    33. まるで(Marude): Hoàn Toàn, Hệt Như Là
    34. まさに(Masani): Chính Là, Đúng Là
    35. めったに(Mettani): Hiếm Khi
    36. 最も(Mottomo): Nhất
    37. しばしば(Shibashiba): Thường Thường
    38. よく(Yoku): Hay
    40. 少々に(Shoushou): Một Chút
    41. 徐々に(Jojoni): Từng Chút Một
    42. たびたび(Tabitabi): Thường Xuyên, Nhiều Lần
    43. 既に(Sudeni): Đã Rồi
    44. 精々(Seizei): Tối Đa
    45. のんびり(Nonbiri): Thông Thả
    46. ばったり(Battari): Im Bặt
    47. びっくり(Bikkuri): Ngạc Nhiên
    48. ぴったり(Pittari): Vừa Khít
    49. 再び(Futatabi): Lần Nữa
    50. ふと(Futo): Chợt Nhận Ra
    51. たっぷり(Tappuri): Đầy Ắp, Nhiều
    52. 常に(Tsuneni): Thường Xuyên
    53. 偶々(Tamatama): Tình Cờ, Ngẫu Nhiên
    54. 単に)Tanni): Đơn Thuần Là
    55. 終に(Tsuini): Cuối Cùng Thì
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi cosypham
    Đang tải...


Chia sẻ trang này