Tổng hợp các phó từ thường xuất hiện trong các đề thi jlpt n3 giúp bạn ôn thi N3 hiệu quả. 1. 多少(Tashou): Ít Nhiều 2. 万一(Manichi): Lỡ Có Mà, Nhỡ Có Mà 3. むしろ(Mushiro): Thà… Còn Hơn 4. じっと(Jitto): Nhìn Chằm Chằm 5. 実に(Jitsuni): Thật Là, Đúng Là 6. 実は(Jitsuwa): Thật Ra Là 7.是非(Zehi): Nhất Định 8. それぞれ(Sorezore): Mỗi Người, Mỗi Thứ 9. そっくり(Sokkuri): Giống Y Như Đúc 10. そっと(Sotto): Rón Rén, Nhẹ Nhàng 11. とにかく(Tonikaku): Trước Hết Là 12. 直ちに(Tadachini): Ngay Lập Tức 13. どうしても(Doushitemo): Dù Thế Nào Đi Nữa 14. こっこり(Kokkori): Cười Tươi 15. 共に(Tomoni): Cùng Với, Ngoài Ra 16. なんとか(Nantoka): Bằng Cách Nào Đó 17. さっぱい(Sappari): Sảng Khoái 18. そう(Sou): Làm Như Thế 19. ぐっすり(Gussuri): Ngủ Say 20. ざっと(Zatto): Làm Qua Loa 21. 直に(Jikani): Trực Tiếp 22. さらに(Sarani): Thêm Nữa, Hơn Nữa 23. しきりに(Shikirini): Không Ngừng 24. 別に(Betsuni): Không Có Gì Đặc Biệt 25. ほぼ(Hobo): Gần Như 26. まさか(Masaka): Có Lẽ Nào 27. すこしもない(Sukoshimo Nai): Một Chút Cũng Không 28. 先ず(Mazu): Trước Tiên 29. ますます(Masumasu): Càng Lúc Càng Lớn 30. 又(Mata): Lại, Lần Nữa 31. まだ(Mada): Vẫn Chưa 32. まったく(Mattaku): Hoàn Toàn 33. まるで(Marude): Hoàn Toàn, Hệt Như Là 34. まさに(Masani): Chính Là, Đúng Là 35. めったに(Mettani): Hiếm Khi 36. 最も(Mottomo): Nhất 37. しばしば(Shibashiba): Thường Thường 38. よく(Yoku): Hay 40. 少々に(Shoushou): Một Chút 41. 徐々に(Jojoni): Từng Chút Một 42. たびたび(Tabitabi): Thường Xuyên, Nhiều Lần 43. 既に(Sudeni): Đã Rồi 44. 精々(Seizei): Tối Đa 45. のんびり(Nonbiri): Thông Thả 46. ばったり(Battari): Im Bặt 47. びっくり(Bikkuri): Ngạc Nhiên 48. ぴったり(Pittari): Vừa Khít 49. 再び(Futatabi): Lần Nữa 50. ふと(Futo): Chợt Nhận Ra 51. たっぷり(Tappuri): Đầy Ắp, Nhiều 52. 常に(Tsuneni): Thường Xuyên 53. 偶々(Tamatama): Tình Cờ, Ngẫu Nhiên 54. 単に)Tanni): Đơn Thuần Là 55. 終に(Tsuini): Cuối Cùng Thì