8 Cách Phát Âm Chữ U Trong Tiếng Anh

Thảo luận trong 'Tiếng Anh cho con' bởi quangkhoat104, 15/8/2016.

  1. quangkhoat104

    quangkhoat104 Thành viên chính thức

    Tham gia:
    4/2/2009
    Bài viết:
    237
    Đã được thích:
    26
    Điểm thành tích:
    28
    U là một nguyên âm có cách phát âm phức tạp giống như các nguyên âm khác trong tiếng Anh. Trung tâm tiếng Anh dành cho trẻ em Summer School sẽ giúp bạn biết được 8 cách phát âm chữ U trong tiếng Anh

    [​IMG]

    Chúng ta thường kỳ vọng chữ U phát âm là /u:/ mà thôi, nhưng thực tế nó có tới 8 cách phát âm, tùy vào những chữ cái đi theo sau nó là chữ gì. Ví dụ U + Y thì sẽ phát âm là /aɪ/, như “buy” hay “guy”, nhưng khi U + R thì sẽ phát âm là /ɜ:/ như “her”, “burn”. Cụ thể U được phát âm với 8 cách gồm /aɪ/, /ɪ/, /jʊ/, /ɜ:/, /u:/, /ʊ/, /ju:/ và /ʌ/ như sau:


    1. Chữ U thường được đọc là/ʌ/


    cup /kʌp/ (n) cái cốc
    customer /ˈkʌstəmər/ (n) khách hàng
    cut /kʌt/ (v) cắt
    funny /ˈfʌni/ (adj) buồn cười
    hub /hʌb/ (n) trục bánh xe
    hug /hʌg/ (v) ôm


    2. Chữ U cũng thường được đọc là /ju:/ khi nó đứng trước e, el, se, sic, te, w


    muesli /ˈmjuːzli/ (n) một loại ngũ cốc để ăn sáng
    fuel /fjʊəl/ (n) nhiên liệu
    muse /mju:z/ (n) nàng thơ
    museum /mjuːˈziːəm/ (n) viện bảo tàng
    use /ju:z/ (v) sử dụng
    music /ˈmjuːzɪk/ (n) âm nhạc


    3. Chữ U thường được đọc /ʊ/ nếu sau nó là ll, sh và tch


    bull /bʊl/ (n) bòđực
    bullet/ˈbʊlɪt/ (n) đạn
    full /fʊl/ (adj) đầy
    pull /pʊl/ (v) kéo
    bush /bʊʃ/(n) bụi cây
    push /pʊʃ/ (v) đẩy

    4. Chữ U được đọc là /u:/khi nó đứng trướ ca, be, ce, de, e, i, ne, o


    tube /tu:b/ (n) ống nghiệm

    blue/blu:/ (adj) xanh da trời
    clue/klu:/ (n) gợi ý
    true/tru:/ (adj) đúng
    fruit /fru:t/ (n) hoa quả

    tune /tu:n/ (n) giai điệu

    5. Chữ U được đọc là /ɜ:/ khi nó đứng trước chữ r


    further /ˈfɜːðər/ (adv) hơn thế nữa
    nurse /nɜːrs/ (n) y tá
    occur /əˈkɜːr/ (v) xảy ra
    purchase /ˈpɜːrtʃəs/ (v) mua
    turbot /ˈtɜːrbət/ (n) cá bơn
    turn /tɜ:rn/ (v) rẽ


    6. Chữ U được đọc là /jʊ/ khi nó đứng trước re


    cure /kjʊr/ (v) chữatrị
    pure /pjʊr/ (adj) trong sáng


    7. Chữ U còn được đọc là /ɪ/ khi nó đứng trước i


    biscuit /ˈbɪskɪt/ (n) bánh quy
    build /bɪld/ (v) xây dựng
    guilt /gɪlt/ (n) tội lỗi


    8. Chữ U được đọc là /aɪ/ khi nó đứng trước y


    buy /baɪ/ (v) mua
    guy /gaɪ/ (n) anh chàng, gã

    Tag: tieng anh tre em, tiếng Anh trẻ em, tiếng Anh cho trẻ em, tieng Anh cho tre em
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi quangkhoat104
    Đang tải...


  2. thuychau201

    thuychau201 Thành viên rất tích cực

    Tham gia:
    28/6/2012
    Bài viết:
    1,564
    Đã được thích:
    262
    Điểm thành tích:
    173
    Hay quá. Cảm ơn bạn! Bạn có thể chia sẻ về cách phát âm những âm khác được không/
     

Chia sẻ trang này