Kinh nghiệm: 8 Mẫu Câu Xin Nghỉ Ốm Bằng Tiếng Nhật

Thảo luận trong 'Học tập' bởi cosypham, 10/1/2019.

  1. cosypham

    cosypham Thành viên chính thức

    Tham gia:
    2/12/2014
    Bài viết:
    157
    Đã được thích:
    7
    Điểm thành tích:
    18
    8 mẫu câu tiếng Nhật xin nghỉ ốm

    1. Tôi muốn nghỉ làm ngày mai. 明日会社を休みたい。

    (Ashita kaisha o yasumitai.)


    2. Tôi muốn xin nghỉ bệnh (ốm) 2 ngày. 病気で二日休ませていただきたい。 (Byōki de futsuka yasuma sete itadakitai.)


    3. Tôi muốn nghỉ một ngày để đi bác sĩ/đi khám bệnh. 医者に診てもらいたいので一日休ませていただきたい。 (Isha ni mite moraitainode ichijitsu yasuma sete itadakitai.)


    4. Tôi nghĩ rằng, ngày mai tôi sẽ xin nghỉ bệnh (Dùng để nói về tình trạng sức khỏe của mình, có ý muốn xin nghỉ làm). 明日病気で休ませたいと思う。 (Ashita byōki de yasuma setai to omou.)


    5. Tôi xin nghỉ buổi chiều để đi đến bệnh viện. 病院に行くため、午後から休みを取らせたい。 (Byōin ni iku tame, gogo kara yasumi o tora setai.)


    6. Thứ sáu này tôi xin nghỉ một ngày được không? 金曜日、一日休ませていただけませんか。 (Kin yōbi, ichijitsu yasuma sete itadakemasen ka.)


    7. Chắc là không được. Còn rất nhiều việc phải làm. できないかもしれません。仕事がたくさん残りますから。 (Dekinai kamo shiremasen. Shigoto ga takusan nokorimasukara.)


    8. Tôi muốn xin nghỉ 3 ngày vì vợ tôi sắp sinh. 妻が子供を産むので、三日休ませていただきたいです。 (Tsuma ga kodomo o umunode, mikka yasuma sete itadakitaidesu.)



    >> Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cho dân văn phòng

    >> Mẫu hội thoại giao tiếp tiếng Nhật cơ bản


    Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật về bệnh tật

    熱がある。
    ねつがある。
    Netsu ga aru.
    Tôi bị sốt rồi.


    風邪を引いた。
    かぜをひいた。
    Kaze o hīta.
    Tôi đang bị cảm.


    咳が出ます。
    せきがでます。
    Seki ga demasu.
    Tôi bị ho


    頭痛がします。
    ずつうがします。
    Zutsū ga shimasu.
    Tôi bị đau đầu.


    めまいがします。
    Memai ga shimasu.
    Tôi thấy chóng mặt.


    背中が痛い。
    せなかがいたい。
    Senaka ga itai.
    Lưng tôi đau quá.


    首が痛い。
    くびがいたい。
    Kubi ga itai.
    Tôi bị đau cổ.


    肩が痛い。
    かたがいたい。
    Kata ga itai.
    Tôi bị đau vai.


    歯が痛い。
    はがいたい。
    Ha ga itai.
    Tôi bị đau răng.


    お腹が痛い。
    おなかがいたい。
    Onaka ga itai.
    Tôi thấy đau bụng.


    胸が苦しい。
    むねがくるしい。
    Mune ga kurushii.
    Tôi thấy tức ngực.


    鼻がつまっている。
    はながつまっている。
    Hana ga tsumatte iru.
    Tôi bị ngạt mũi.


    筋肉痛だ。
    きんにくつうだ。
    Kin niku tsūda.
    Tôi bị chuột rút.


    関節が痛い。
    かんせつがいたい。
    Kansetsu ga itai.
    Tôi bị viêm khớp.


    のどが痛い。
    のどがいたい。
    Nodo ga itai.
    Tôi bị đau họng.

    >> Tìm hiểu khóa học tiếng Nhật giao tiếp TpHCM với 100% giáo viên bản ngữ
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi cosypham
    Đang tải...


Chia sẻ trang này