Kinh nghiệm: 99 Câu Tiếng Anh Giao Tiếp Rất Bổ Ích

Thảo luận trong 'Học tập' bởi annthanh, 24/2/2016.

  1. annthanh

    annthanh Thành viên mới

    Tham gia:
    5/10/2015
    Bài viết:
    44
    Đã được thích:
    3
    Điểm thành tích:
    8
    Cùng học 99 câu tiếng anh giao tiếp hàng ngày này các bạn nhé
    Hey guys, the following sentences are really useful for your English. Don't forget to LIKE & SHARE!!!!!
    1. Help yourself! - Cứ tự nhiên nhé!
    2. Absolutely! - Chắc chắn rồi!
    3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì?
    4. Nothing much. - Không có gì mới cả.
    5. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng (nghĩ) gì vậy?
    6. I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
    7. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
    8. It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn.
    9. Is that so? - Vậy hả?
    10. How come? - Làm thế nào vậy?
    11. How's it going? - Dạo này ra sao rồi?
    12. Definitely! - Quá đúng!
    13. Of course! - Dĩ nhiên!
    14. You better believe it! - Chắc chắn mà.
    15. I guess so. - Tôi đoán vậy.
    16. There's no way to know. - Làm sao mà biết được.
    17. I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc.
    18. This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá!
    19. No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa).
    20. I got it. - Tôi hiểu rồi.
    21. Right on! (Great!) - Quá đúng!
    22. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!
    23. Got a minute? - Có rảnh không?
    24. About when? - Vào khoảng thời gian nào?
    25. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
    26. Speak up! - Hãy nói lớn lên.
    27. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không?
    28. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không?
    29. Come here. - Đến đây.
    30. Come over. - Ghé chơi.
    31. Don't go yet. - Đừng đi vội.
    32. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước.Tôi xin đi sau.
    33. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường.
    34. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.
    35. What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia?
    36. You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh.
    37. I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.
    38. Get your head out of your ass! - Đừng có giả vờ khờ khạo!
    39. That's a lie! - Xạo quá!
    40. Do as I say. - Làm theo lời tôi.
    41. This is the limit! - Đủ rồi đó!
    42. Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao.
    43. Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
    44. In the nick of time. - Thật là đúng lúc.
    45. No litter. - Cấm vứt rác.
    46. Go for it! - Cứ liều thử đi.
    47. What a jerk! - Thật là đáng ghét.
    48. How cute! - Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
    49. None of your business! - Không phải việc của bạn.
    50. Don't peep! - Đừng nhìn lén!
    51. What I'm going to do if... - Làm sao đây nếu...
    52. Stop it right a way! - Có thôi ngay đi không.
    53. A wise guy, eh?! - Á à... thằng này láo.
    54. You'd better stop dawdling. - Tốt hơn hết là mày đừng có lêu lỏng
    55. Say cheese! - Cười lên nào! (Khi chụp hình)
    56. Be good! - Ngoan nha! (Nói với trẻ con)
    57. Bottoms up! - 100% nào!
    58. Me? Not likely! - Tôi hả? Không đời nào!
    59. Scratch one’s head. - Nghĩ muốn nát óc.
    60. Take it or leave it! - Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
    61. Hell with haggling! - Thây kệ nó!
    62. Mark my words! - Nhớ lời tôi đó!
    63. What a relief! - Đỡ quá!
    64. Enjoy your meal! - Ăn ngon miệng nha!
    65. It serves you right! - Đáng đời mày!
    66. The more, the merrier! - Càng đông càng vui
    67. Boys will be boys! - Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
    68. Good job! / Well done! - Làm tốt lắm!
    69. Just for fun! - Đùa chút thôi.
    70. Try your best! - Cố gắng lên.
    71. Make some noise! - Sôi nổi lên nào!
    72. Congratulations! - Chúc mừng!
    73. Rain cats and dogs. - Mưa tầm tã.
    74. Love you love your dog. - Yêu nhau yêu cả đường đi, ghét nhau ghét cả tông ty họ hàng.
    75. Strike it. - Trúng quả.
    76. Always the same. - Trước sau như một.
    77. Hit it off. - Tâm đầu ý hợp.
    78. Hit or miss. - Được chăng hay chớ.
    79. Add fuel to the fire. - Thêm dầu vào lửa.
    80. Don't mention it! / Not at all. - Không có chi.
    81. Just kidding (joking) - Chỉ đùa thôi.
    82. No, not a bit. - Không, chẳng có gì.
    83. Nothing particular! - Không có gì đặc biệt cả.
    84. Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
    85. The same as usual! - Giống như mọi khi.
    86. Almost! - Gần xong rồi.
    87. You 'll have to step on it. - Bạn phải đi ngay.
    88. I'm in a hurry. - Tôi đang vội.
    89. Sorry for bothering! - Xin lỗi vì đã làm phiền.
    90. Give me a certain time! - Cho mình thêm thời gian.
    91. Provincial! - Đồ quê mùa.
    92. Discourages me much! - Làm nản lòng.
    93. It's a kind of once-in-life! - Cơ hội ngàn năm có một.
    94. The God knows! - Có Chúa mới biết.
    95. Poor you/me/him/her..!- bạn/tôi/cậu ấy/cô ấy thật đáng thương/tội nghiệp.
    96. Got a minute? - Đang rảnh chứ?
    97. I’ll be shot if I know - Biết chết liền!
    98. to argue hot and long - cãi nhau dữ dội, máu lửa
    99. I’ll treat! - Chầu này tao đãi!
    Xem thêm: Mách bạn bí kíp luyện nghe tieng anh hiệu quả
    5 quy tắc học tiếng anh bạn nên biết
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi annthanh
    Đang tải...


Chia sẻ trang này