Kinh nghiệm: Bài Tập Ví Dụ Về Thì Hiện Tại Đơn (present Simple Tense)

Thảo luận trong 'Tiếng Anh cho con' bởi Học tốt tiếng Anh, 25/6/2024.

  1. Học tốt tiếng Anh

    Học tốt tiếng Anh Thành viên chính thức

    Tham gia:
    11/3/2024
    Bài viết:
    140
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    16
    Bài tập ví dụ về thì hiện tại đơn
    Bài tập 1: Chia động từ ở dạng hiện tại đơn

    1. I (live) in Hanoi.
    2. She (study) English.
    3. We (watch) TV every night.
    4. You (not like) coffee?
    5. They (play) football on weekends.
    Bài tập 2: Viết lại câu với thì hiện tại đơn

    1. I lived in Hanoi for 2 years.
    2. She studied English at a university in London.
    3. We saw that movie last week.
    4. You had not finished your homework yet?
    5. They just arrived at the airport.
    Bài tập 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

    1. I have lived in Hanoi for ... years. (5, 10, 15)
    2. She has studied English for ... years. (2, 4, 6)
    3. We have seen that movie ... times. (many, twice, once)
    4. You have not finished your homework ...? (yet, already, just)
    5. They ... just arrived at the airport. (have, are, did)
    Bài tập 4: Viết câu hoàn chỉnh với thì hiện tại đơn

    1. I / live / in Hanoi / for 5 years.
    2. She / study / English / for 2 years.
    3. We / see / that movie / many times.
    4. You / not finish / your homework / yet?
    5. They / just arrive / at the airport.
    Bài tập 5: Dịch câu sang tiếng Anh

    1. Tôi đã sống ở Hà Nội được 5 năm.
    2. Cô ấy đã học tiếng Anh được 2 năm.
    3. Chúng tôi đã xem bộ phim đó nhiều lần.
    4. Bạn chưa hoàn thành bài tập về nhà à?
    5. Họ vừa mới đến sân bay.
    Đáp án:

    Bài tập 1: Chia động từ ở dạng hiện tại đơn

    1. I live in Hanoi.
    2. She studies English.
    3. We watch TV every night.
    4. Do you not like coffee?
    5. They play football on weekends.
    Bài tập 2: Viết lại câu với thì hiện tại đơn

    1. I live in Hanoi for 2 years.
    2. She studies English at a university in London.
    3. We see that movie last week.
    4. You have not finished your homework yet?
    5. They just arrive at the airport.
    Bài tập 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

    1. I have lived in Hanoi for 5 years. (5, 10, 15)
    2. She has studied English for 2 years. (2, 4, 6)
    3. We have seen that movie many times. (many, twice, once)
    4. You have not finished your homework yet? (yet, already, just)
    5. They have just arrived at the airport. (have, are, did)
    Bài tập 4: Viết câu hoàn chỉnh với thì hiện tại đơn

    1. I live in Hanoi for 5 years.
    2. She studies English for 2 years.
    3. We see that movie many times.
    4. You do not finish your homework yet?
    5. They just arrive at the airport.
    Bài tập 5: Dịch câu sang tiếng Anh

    1. I have lived in Hanoi for 5 years.
    2. She has studied English for 2 years.
    3. We have seen that movie many times.
    4. Have you not finished your homework yet?
    5. They have just arrived at the airport.
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi Học tốt tiếng Anh
    Đang tải...


Chia sẻ trang này