Bộ Từ Vựng Ielts Chủ Đề Society Phần 1

Thảo luận trong 'Học tập' bởi Trần Tiểu Vy, 25/9/2021.

  1. Trần Tiểu Vy

    Trần Tiểu Vy Thành viên tích cực

    Tham gia:
    14/12/2020
    Bài viết:
    727
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    18
    [​IMG]

    • Abortion: Tình trạng nạo phá thai
    Ví dụ: She decided to have an abortion.

    • Prostitution: Nạn mại dâm
    Ví dụ: Many women were forced into prostitution.

    • Unemployment: Tình trạng thất nghiệp
    Ví dụ: Thousands of young people are facing long-term unemployment.

    • Traffic congestion: Sự tắc nghẽn giao thông
    Ví dụ: Traffic congestion is a growing problem in many metropolitan areas.

    • Fresh water shortage / Fresh water scarcity: Sự khan hiếm, thiếu hụt nguồn nước sạch
    Ví dụ: One of the reasons for fresh water shortage is climate change.

    • Growing gap between rich and poor : Khoảng cách giàu nghèo gia tăng
    Ví dụ: The growing gap between rich and poor is an obstacle to socio-economic development.

    • Economic inequality : Bất bình đẳng về kinh tế
    Ví dụ: Economic inequality is the unequal distribution of income and opportunity between different groups in society.

    • Gender imbalance: Sự thiếu cân bằng về giới tính
    Ví dụ: Gender imbalance is increasingly serious in Vietnam.

    CÁC BẠN XEM CHI TIẾT BÀI VIẾT TẠI ĐÂY NHA
    Xem thêm:

    6 Quyển Sách Từ Vựng IELTS – Tăng Vốn Từ Vựng IELTS Hiệu Quả

    Trọn bộ từ vựng IELTS theo chủ đề phổ biến nhất năm 2021

    Từ vựng IELTS chủ đề Sleep

    Ôn thi IELTS? Bạn đừng bỏ qua
    trọn bộ từ A đến Z những đầu sách luyện thi IELTS cực hữu ích.

    Bất cứ điều gì khó khăn đều có thể khiến ta thấy nản lòng, vậy IELTS thì sao?
    Làm gì khi nản chí học IELTS?

    Luyện thi IELTS nhưng bạn đã hiểu hết về lợi ích của chứng chỉ IELTS chưa? Tìm hiểu ngay nhé.
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi Trần Tiểu Vy
    Đang tải...


Chia sẻ trang này