Khác: Cách Đọc Các Thông Số Trên Tờ Kết Quả Siêu Âm

Thảo luận trong 'Mang thai' bởi dochoicaocap, 6/1/2016.

  1. dochoicaocap

    dochoicaocap Thành viên rất tích cực

    Tham gia:
    3/8/2015
    Bài viết:
    1,211
    Đã được thích:
    251
    Điểm thành tích:
    153
    Ký hiệu chỉ các thông số quan trọng của thai nhi

    CRL : crown rump length (chiều dài từ đầu mông)
    [​IMG]
    BPD : biparietal diameter (đường kính lưỡng đỉnh)
    [​IMG]
    TTD: Đường kính ngang bụng
    [​IMG]
    APTD: Đường kính trước và sau bụng
    [​IMG]
    AC : abdominal circumference (chu vi vòng bụng)
    [​IMG]
    FL : femur length (chiều dài xương đùi)
    [​IMG]

    GS : gestational sac diameter (đường kính túi thai)

    HC : head circumference (chu vi đầu)

    AF : amniotic fluid (nước ối)

    AFI : amniotic fluid index (chỉ số nước ối)

    OFD : occipital frontal diameter (đường kính xương chẩm)

    BD : binocular distance (khoảng cách hai mắt)

    CER : cerebellum diameter (đường kính tiểu não)

    THD : thoracic diameter (đường kính ngực)

    TAD : transverse abdominal diameter (đường kính cơ hoành)

    APAD : anteroposterior abdominal diameter (đường kính bụng từ trước tới sau)

    FTA : fetal trunk cross-sectional area (thiết diện ngang thân thai)

    HUM : humerus length (chiều dài xương cánh tay)

    Ulna : ulna length (chiều dài xương khuỷu tay)

    Tibia : tibia length (chiều dài xương ống chân)

    Radius: Chiều dài xương quay

    Fibular: Chiều dài xương mác

    EFW : estimated fetal weight (khối lượng thai ước đoán)

    GA : gestational age (tuổi thai)

    EDD : estimated date of delivery (ngày sinh ước đoán)

    [​IMG]
    Hiểu rõ những hý hiệu sẽ giúp mẹ “tự nghiên cứu” kết quả khám thai của mình.

    Các thuật ngữ liên quan khác

    LMP : last menstrual period (giai đoạn kinh nguyệt cuối)

    BBT : basal Body Temperature (nhiệt độ cơ thể cơ sở)

    FBP : fetus biophysical profile (sơ lược tình trạng lý sinh của thai)

    FG : fetal growth (sự phát triển thai)

    OB/GYN : obstetrics/gyneacology (sản/phụ khoa)

    FHR : fetal heart rate (nhịp tim thai)

    FM : fetal movement (sự di chuyển của thai)

    FBM : fetal breathing movement (sư dịch chuyển hô hấp)

    FT : fetal tensionPL : placenta level (đánh giá mức độ nhau thai)

    Các thuật ngữ cần thiết khác

    HBSAg: Xét nghiện về viêm gan.

    AFP: Alpha FetoProtein.

    Alb: Albumin (một protein) trong nước tiểu.

    HA: Huyết áp.

    Ngôi mông: Đít em bé ở dưới.

    Ngôi đầu: Em bé ở vị trí bình thường (đầu ở dưới).

    MLT: Mổ lấy con.

    Lọt: Đầu em bé đã lọt vào khung xương chậu.

    DS: Dự kiến ngày sinh.

    Fe: Kê toa viên sắt bổ sung.

    TT:Tim thai.

    TT(+): Tim thai nghe thấy.

    TT(-): Tim thai không nghe thấy.

    BCTC: Chiều cao tử cung.

    Hb: Mức Haemoglobin trong máu (để kiểm tra xem có thiếu máu không).

    HAcao: Huyết áp cao.

    KC: Kỳ kinh cuối.

    MNT: Mẫu nước tiểu lấy phần giữa (của một lần đi tiểu).

    NTBT: Không có gì bất thường phát hiện trong nước tiểu.

    KL: Đầu em bé chưa lọt vào khung xương chậu.

    Phù: Phù (sưng).

    Para 0000: Người phụ nữ chưa sinh lần nào (con so).

    TSG: Tiền sản giật.

    Ngôi: Em bé ở ví trí xuôi, ngược, xoay trước, sau thế nào.

    NC: Nhẹ cân lúc lọt lòng.

    TK: Tái khám.

    NV: Nhập viện.

    SA: Siêu âm.

    KAĐ: Khám âm đạo.

    VDRL: Thử nghiệm tìm giang mai.

    HIV(-): Xét nghiệm AIDS âm tính.

    Những chữ viết tắt được dùng để mô tả tư thế nằm của em bé trong tử cung. Đây là một số tư thế:

    CCPT: Xương chẩm xoay bên phải, đưa ra đằng trước.

    CCTT: Xương chẩm xoay bên trái, đưa ra đằng trước.

    CCPS: Xương chẩm xoay bên phải đưa ra đằng sau.

    CCTS: Xương chẩm xoay bên trái đưa ra đằng sau.

    Em bé biết vẽ tranh từ trong bụng mẹ
    Tư thế ngủ khi mang thai thoải mái và an toàn nhất
    Bà bầu ăn đậu phộng làm tăng nguy cơ dị ứng ở trẻ lên gấp 4 lần?

    Nguồn SKĐS
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi dochoicaocap
    Đang tải...


  2. banbuonquanao

    banbuonquanao

    Tham gia:
    12/3/2013
    Bài viết:
    11,962
    Đã được thích:
    1,903
    Điểm thành tích:
    913
    hay quá, em tập 1, nhìn kết quả siêu âm chả hiểu gì, chỉ có cái bảng bác sĩ in ra, đọc trong đó mới hiểu :D
     
  3. huyenhnit

    huyenhnit Vé máy bay nội địa và quốc tế

    Tham gia:
    2/7/2012
    Bài viết:
    5,672
    Đã được thích:
    961
    Điểm thành tích:
    773
    Hj cảm ơn chủ top nhé, nhiều lúc siêu âm mà ko biết đọc ý
     
  4. binhthuc

    binhthuc Bắt đầu nổi tiếng

    Tham gia:
    12/4/2013
    Bài viết:
    2,519
    Đã được thích:
    440
    Điểm thành tích:
    223
    Đánh dấu, sáng mai đi SA còn đọc.
    Thanks chủ thớt
     

Chia sẻ trang này