Thông tin: Cách Sử Dụng Giới Từ Trong Tiếng Trung

Thảo luận trong 'Học tập' bởi bibotot123, 16/9/2024.

  1. bibotot123

    bibotot123 Thành viên chính thức

    Tham gia:
    8/1/2018
    Bài viết:
    124
    Đã được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    18
    Từ trong tiếng Trung được chia thành thực từ và hư từ. Trong đó, hư từ chia làm bốn loại nhỏ, hôm nay THANHMAIHSK sẽ giới thiệu về một loại trong đó là giới từ trong tiếng Trung.
    [​IMG]
    Giới từ trong tiếng Trung là gì?
    Giới từ trong tiếng Trung thường đứng trước thực từ và đoản ngữ tạo thành đoản ngữ giới từ, có tác dụng tu sức, bổ sung ý nghĩa về mặt thời gian, địa điểm, phương thức, nguyên nhân, mục đích, …

    Ví dụ:
    今天我们讨论的问题是关于学学习汉语的。
    jīntiān wǒmen tǎolùn de wèntí shì guānyú xuxí Hànyǔ de.
    Vấn đề thảo luận hôm nay của chúng ta là liên quan đến học tiếng Trung.


    Phân loại giới từ trong tiếng Trung

    Giới từ chia làm 5 loại lớn.

    Giới từ Chỉ thời gian, nơi chốn, phương thức

    Ví dụ:
    – 这趟车开往北京。
    zhè tàng chē kāi wǎng Běijīng.
    Chuyến tàu này đi Bắc Kinh.


    Giới từ biểu thị căn cứ, phương thức, phương pháp, công cụ, so sánh
    Ví dụ:
    – 一个人的成功主要靠自己。
    yīgè rén de chénggōng zhǔyào kào zìjǐ.
    Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.


    Giới từ biểu thị nguyên nhân, mục đích

    Ví dụ:
    – 他们为了奖品而互相竞争。
    tāmen wèile jiǎngpǐn ér hùxiāng jìngzhēng.
    Bọn họ cạnh tranh lẫn nhau vì giải thưởng


    Giới từ biểu thị sự tác động, bị tác động

    Ví dụ:
    – 大家已经决定了,队长由你担任。
    dàjiā yǐjīng juédìngle, duìzhǎng yóu nǐ dānrèn.
    Mọi người đã quyết định rồi, chức đội trưởng do cậu đảm nhiệm.


    Giới từ biểu thị đối tượng liên quan

    Ví dụ:
    – 他给我道歉。
    tā gěi wǒ dàoqiàn.
    Anh ấy xin lỗi tôi.


    Cách sử dụng Giới từ
    Giới từ thường làm trạng ngữ

    Ví dụ:
    – 关于房价的问题,我们已经商量好了。
    guānyú fángjià de wèntí, wǒmen yǐjīng shāngliáng hǎole.
    Về vấn đề giá nhà, chúng tôi đã bàn bạc xong rồi.


    Số ít có thể làm bổ ngữ, thường dùng với các giới từ “在 – zài”, “自 – zì”, “至- zhì”, “于 – yú”, “向 – xiàng”…

    Ví dụ:
    – 我来自河内。
    wǒ láizì hénèi.
    Tôi đến từ Hà Nội.


    Làm định ngữ, thường dùng với các giới từ “关于- guānyú”,”对 – duì”,对于- duìyú”, …

    Ví dụ
    – 这都是专家们对秦始皇的评价。
    zhè dōu shì zhuānjiāmen duì Qínshǐhuáng de píngjià.
    Đây đều là đánh giá của chuyên gia về Tần Thủy Hoàng.


    Xem thêm: Liên từ trong tiếng Trung
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi bibotot123
    Đang tải...


Chia sẻ trang này