Cấu Trúc Would You Mind: Công Thức, Cách Dùng, Bài Tập Chi Tiết

Thảo luận trong 'Học tập' bởi Trần Tiểu Vy, 28/5/2021.

  1. Trần Tiểu Vy

    Trần Tiểu Vy Thành viên tích cực

    Tham gia:
    14/12/2020
    Bài viết:
    727
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    18
    Từ loại trong tiếng Anh từ A đến Z

    80 cấu trúc câu tiếng Anh tổng hợp được người bản xứ giao tiếp mỗi ngày

    Những ngữ pháp tiếng Anh từ căn bản đến nâng cao

    I - Câu yêu cầu với cấu trúc Would you mind/Do you mind + Ving?


    Would/ Do you mind V-ing ...?: Bạn có phiền làm gì đó hay không?

    Trả lời câu yêu cầu với cấu trúc “Would/Do you mind...?

    Để đồng ý lời yêu cầu:
    • No, I don’t mind. (Không, tôi không thấy phiền./Tôi không bận tâm đâu.)
    • No, of course not. (Đương nhiên là không rồi.)
    • Not at all. (Không hề.)
    • Please do. (bạn cứ làm đi)
    • No. Not at all. (không sao cả)
    • Never mind/ you’re welcome. (không sao)
    • No. Of course not. (ồ dĩ nhiên là không phiền gì cả)
    • No. That would be fine. (Ồ không bạn cứ làm đi)
    • No. I’d be happy to do. (không. Tôi rất vui khi được làm được điều đó)
    • No. I’d be glad to. (không. Tôi rất vui khi được làm được điều đó)
    >> Tham khảo cách dùng ngữ pháp bổ trợ trong tiếng Anh: “one/ another/ other/ the other/ others/ the others” cho những ai chưa nắm kỹ.

    Để từ chối lời yêu cầu:
    • I’m sorry, I can’t. (Tôi xin lỗi, tôi không thể.)
    • I’m sorry. That’s not possible. (Tôi xin lỗi. Điều đó là không thể.)
    • - I’d rather/ prefer you didn’t. (bạn không làm thì tốt hơn)
    [​IMG]
    Cấu trúc would you mind / Do you mind - Ví dụ

    Ví dụ 1:
    A: Would you mind turning off your cell phone? (Bạn có phiền tắt điện thoại đi được không?/ Phiền bạn tắt điện thoại đi được không?)
    B: No, I don’t mind. (Không. Tôi không thấy phiền.)

    Ví dụ 2:
    A: Do you mind getting me a sandwich? (Bạn có phiền lấy cho tôi một chiếc bánh mì kẹp được không?/ Phiền bạn lấy cho tôi một chiếc bánh mì kẹp được không?)
    B: I’m sorry. I can’t. I’m really busy now. (Xin lỗi, tôi không thể. Bây giờ tôi đang rất bận.)

    II - Câu xin phép lịch sự với cấu trúc Would you mind if/Do you mind if ...?

    Xem bài viết đầy đủ tại đây
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi Trần Tiểu Vy
    Đang tải...


Chia sẻ trang này