Chào Mừng Ngày 20-11 Với Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Chủ Đề Giáo Dục

Thảo luận trong 'Tiếng Anh cho con' bởi linhxinh1, 11/11/2019.

  1. linhxinh1

    linhxinh1 Thành viên mới

    Tham gia:
    19/1/2018
    Bài viết:
    32
    Đã được thích:
    2
    Điểm thành tích:
    8
    Không chỉ ở Việt Nam mà còn trên các nước khác ở thế giới, ngành giáo dục luôn được chú trọng và phát triển hàng đầu, chính vì thế có rất nhiều thuật ngữ mà chúng ta chưa biết, cùng trung tâm Anh ngữ Benative khám phá hơn 120 từ vựng tiếng Anh về chủ đề giáo dục ngay sau đây.

    >>> Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập cho các bé

    Bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề giáo dục

    1. Music /ˈmjuːzɪk/: Âm nhạc

    2. Lesson /lesn/, unit /ˈjuːnɪt/: Bài học

    3. Exercise /ˈeksərsaɪz /; task /tæsk /, activity /ækˈtɪvəti /: Bài tập

    4. Homework /ˈhoʊmwɜːrk /; home assignment /hoʊm əˈsaɪnmənt /: Bài tập về nhà

    5. Research report /rɪˈsɜːrtʃ rɪˈpɔːrt/, paper /ˈpeɪpər/, article /ˈɑːrtɪkl /: Báo cáo khoa học

    6. Academic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /, grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /, results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət /: Bảng điểm

    7. Certificate /sərˈtɪfɪkət /, completion certificate /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət / , graduation certificate/ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət /: Bằng, chứng chỉ

    8. Qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/: Bằng cấp

    9. Credit mania /ˈkredɪt ˈmeɪniə /, credit-driven practice /ˈkredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs /: Bệnh thành tích

    10. Write /raɪt/, develop /dɪˈveləp/: Biên soạn (giáo trình)

    11. Drop out (of school) /drɑːp aʊt/, Học sinh bỏ học

    12. Drop-outs /drɑːp aʊts/ : Bỏ học

    13. Ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: Bộ giáo dục

    14. Subject group /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/, subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn /: Bộ môn

    15. College /ˈkɑːlɪdʒ /: Cao đẳng

    16. Mark /mɑːrk /; score /skɔː /: Chấm bài, chấm thi

    17. Syllabus /ˈsɪləbəs /(pl. syllabuses): Chương trình (chi tiết)

    18. Curriculum /kəˈrɪkjələm/(pl. curricula): Chương trình (khung)

    19. Mark /mɑːrk/, score /skɔː / Chấm điểm

    20. Subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/: Chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn)

    21. Theme /θiːm /: Chủ điểm

    22. Topic /ˈtɑːpɪk/: Chủ đề

    23. Technology /tekˈnɑːlədʒi /: Công nghệ

    24. Tutorial /tuːˈtɔːriəl /: Dạy thêm, học thêm

    25. Train /treɪn/, training /ˈtreɪnɪŋ /: Đào tạo

    26. Teacher training /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ /: Đào tạo giáo viên

    27. Distance education /ˈdɪstəns ˌedʒuˈkeɪʃn /: Đào tạo từ xa

    28. Vocational training /voʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ / : Đào tạo nghề

    29. Evaluation /ɪˈvæljueɪt/, measurement /ˈMeʒərmənt/: đánh giá

    30. Mark /mɑːrk /, score /skɔː /, grade /ɡreɪd /: Điểm, điểm số

    31. Class management /klæs ˈmænɪdʒmənt /: Điều hành lớp học

    32. Pass /pæs /: Điểm trung bình

    33. Eredit / ˈkredɪt/: Điểm khá

    34. Distinction /dɪˈstɪŋkʃn/ Điểm giỏi

    35. High distinction /haɪ dɪˈstɪŋkʃn/: Điểm xuất sắc

    36. Request for leave (of absence /ˈæbsəns/) /rɪˈkwest fər liːv /: Đơn xin nghỉ (học, dạy)

    37. University /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /, college /ˈkɑːlɪdʒ /, undergraduate /ˌʌndərˈɡrædʒuət/: Đại học

    38. Plagiarize /ˈpleɪdʒəraɪz/, plagiarism /ˈpleɪdʒərɪzəm/: Đạo văn

    39. Geography /dʒiˈɑːɡrəfi/: Địa lý

    40. Teaching aids /ˈtiːtʃɪŋ eɪdz/: Đồ dùng dạy học

    41. Pass (an exam) /pæs/: Đỗ

    42. Class observation /klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn /: Dự giờ

    43. Take /teɪk/, sit an exam /sɪt ən ɪɡˈzæm/: Dự thi

    44. Realia /reɪˈɑːliə /: Giáo cụ trực quan

    45. Civil education /ˈsɪvl ˌedʒuˈkeɪʃn /, civics /ˈsɪvɪks /: Giáo dục công dân

    46. Continuing education /kənˈtɪnjuː ˌedʒuˈkeɪʃn /: Giáo dục thường xuyên

    47. Course ware /kɔːrs wer /: Giáo trình điện tử

    48. Course book /kɔːrs bʊk/, textbook /ˈtekstbʊk/, teaching materials /ˈtiːtʃɪŋ məˈtɪriəlz/: Giáo trình

    49. Class head teacher /klæs hed ˈtiːtʃər /: Giáo viên chủ nhiệm

    50. Tutor /tuːtər/: Giáo viên dạy thêm

    51. Visiting lecturer /ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər / visiting teacher /ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/: Giáo viên thỉnh giảng

    52. Classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: Giáo viên đứng lớp

    53. Lesson plan /; ˈlesn plæn/: Giáo án

    54. Birth certificate /bɜːrθ sərˈtɪfɪkət/: Giấy khai sinh

    55. Conduct /kənˈdʌkt /: Hạnh kiểm

    56. President /ˈprezɪdənt/, rector /ˈrektər/; principal /ˈprɪnsəpl /, school head /skuːl hed /, headmaster /ˌhedˈmæstər /or headmistress /ˌhedˈmɪstrəs/: Hiệu trưởng

    57. School records /skuːl ˈrekərd/, academic records /ˌækəˈdemɪk ˈrekərd/; school record book /skuːl ˈrekərd bʊk/: Học bạ

    58. Materials /məˈtɪriəlz/: Tài liệu

    59. Performance /pərˈfɔːrməns /: Học lực

    60. Term /tɜːrm / (Br); semester /sɪˈmestər/ (Am): Học kỳ

    61. Teacher training workshop /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ ˈwɜːrkʃɑːp / , conference /ˈkɑːnfərəns/: Hội thảo giáo viên

    62. Science (pl. sciences) /ˈsaɪəns /: Khoa học tự nhiên (môn học)

    63. Campus /ˈkæmpəs/: Khuôn viên trường

    64. Test /test /, testing /ˈtestɪŋ/: Kiểm tra

    65. Accredit /əˈkredɪt/, accreditation /əˌkredɪˈteɪʃn/: Kiểm định chất lượng

    66. Poor performance /pɔːr pərˈfɔːrməns / : Kém (xếp loại hs)

    67. Hall of residence /hɔːl əv ˈrezɪdəns / (Br) / dormitory /ˈdɔːrmətɔːri/ (dorm /dɔːrm/, Am): Ký túc xá

    68. Skill /skɪl/: Kỹ năng

    69. Graduation ceremony /ˌɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəmoʊni/: Lễ tốt nghiệp

    70. Certificate presentation /sərˈtɪfɪkət priːzenˈteɪʃn/: Lễ phát bằng

    71. Nursery school /ˈnɜːrsəri skuːl/: Mầm non

    72. Kindergarten /ˈkɪndərɡɑːrtn/, pre-school /prɪ skuːl/: Mẫu giáo

    73. Research /rɪˈsɜːrtʃ /, research work /rɪˈsɜːrtʃ wɜːrk /: Nghiên cứu khoa học

    74. Break / breɪk/; recess /rɪˈses/: Nghỉ giải lao (giữa giờ)

    75. Summer vacation /ˈsʌmər vəˈkeɪʃn /: Nghỉ hè

    76. Extra curriculum /ˈekstrə kəˈrɪkjələm/: Ngoại khóa

    77. Enroll /ɪnˈroʊl /, enrolment /ɪnˈroʊlmənt /; Số lượng học sinh nhập học

    78. Enrollment /ɪnˈroʊlmənt /: nhập học

    79. Professional development /prəˈfeʃənl dɪˈveləpmənt /: Phát triển chuyên môn

    80. District department of education /ˈdɪstrɪkt dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn / Phòng giáo dục

    81. (Teaching /ˈtiːtʃɪŋ /) staff room /stæf ruːm /: Phòng nghỉ giáo viên

    82. Department of studies /dɪˈpɑːrtmənt əv ˈstʌdiz/: Phòng đào tạo

    83. Hall of fame /hɔːl əv feɪm /: Phòng truyền thống

    84. Learner-centered /ˈlɜːrnər ˈsentərd/, learner-centeredness /ˈlɜːrnər sentərdnəs/:phương pháp lấy người học làm trung tâm

    85. Cheating /tʃiːtɪŋ/ (in exams): Quay cóp (trong phòng thi)

    86. Student management /ˈstuːdnt ˈmænɪdʒmənt /: Quản lý học sinh

    87. Post graduate /poʊst ˈɡrædʒuət/: Sau Đại Học

    88. Prepare for a class/lesson /prɪˈper fər ə klæs /ˈlesn /, lesson preparation / ˈlesn ˌprepəˈreɪʃn/: Soạn bài (việc làm của giáo viên)

    89. Textbook /ˈtekstbʊk /: Sách giáo khoa

    90. School-yard /skuːl jɑːrd /: Sân trường

    91. Provincial department of education /prəˈvɪnʃl dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: Sở giáo dục

    92. Master /ˈmæstər /: Thạc sĩ

    93. Education inspector /ˌedʒuˈkeɪʃn ɪnˈspektər /: Thanh tra giáo dục

    94. Group work /ɡruːp wɜːrk/: Theo nhóm

    95. Physical education /ˈfɪzɪkl ˌedʒuˈkeɪʃn/: Thể dục

    96. Best students' contest /best ˈstuːdnts ˈkɑːntest /: Thi học sinh giỏi

    97. University/college entrance exam /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /ˈkɑːlɪdʒ ˈentrəns ɪɡˈzæm /: Thi tuyển sinh đại học, cao đẳng

    98. High school graduation exam /haɪ skuːl ˌɡrædʒuˈeɪʃn ɪɡˈzæm /: Thi tốt nghiệp THPT

    99. Final exam /ˈfaɪnl ɪɡˈzæm /: Thi tốt nghiệp

    100. Objective test /əbˈdʒektɪv test/: Thi trắc nghiệm

    101. Subjective test /səbˈdʒektɪv test/: Thi tự luận

    102. Candidate /ˈkændɪdət /: Thí sinh

    103. Practice /ˈpræktɪs/, hands-on practice /hændz ɑːn ˈpræktɪs/: Thực hành

    104. Practicum /ˈpræktɪsʌm /: Thực tập (của giáo viên)

    105. Integrated /ˈɪntɪɡreɪtɪd/, integration /ˌɪntɪˈɡreɪʃn/:Tích hợp

    106. Ph.D. (doctor of philosophy /ˈdɑːktər əv fəˈlɑːsəfi /), doctor /ˈdɑːktər /: Tiến sĩ

    107. Class /klæs /, class hour /klæs ˈaʊər/, contact hour / ˈkɑːntækt ˈaʊər/: Tiết học

    108. Primary /ˈpraɪmeri /, elementary /ˌelɪˈmentri /(school /skuːl /); primary education /ˈpraɪmeri ˌedʒˈkeɪʃn/: Tiểu học

    109. Lower secondary school /ˈloʊər ˈsekənderi skuːl /, middle school /ˈmɪdl skuːl /, junior high school /ˈdʒuːniər haɪ skuːl /: Trung học cơ sở

    110. Upper-secondary school /ˈʌpər ˈsekənderi skuːl/, high school /haɪ skuːl/, secondary education /ˈsekənderi ˌedʒuˈkeɪʃn/: Trung học phổ thông

    111. Day school /deɪ skuːl/: Trường bán trú

    112. State school /steɪt skuːl/ college /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /: Trường công lập

    113. Boarding school /ˈbɔːrdɪŋ skuːl /: Trường nội trú

    114. Private school /ˈpraɪvət skuːl/ /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /: Trường tư thục

    115. Director of studies /dəˈrektər əv ˈstʌdiz/: Trưởng phòng đào tạo

    116. Fail (an exam) /feɪl /: Trượt

    117. Optional /ˈɑːpʃənl /: Tự chọn

    118. Elective /ɪˈlektɪv/: Tự chọn bắt buộc

    119. Socialization of education /ˌsoʊʃələˈzeɪʃn əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: Xã hội hóa giáo dục

    120. Cut class /kʌt klæs/ (v): Trốn học

    121. Play truant / pleɪ ˈtruːənt/(v) : Trốn học

    122. Complementary education /ˌkɑːmplɪˈmentri ˌedʒuˈkeɪʃn / : Bổ túc văn hóa

    123. Junior colleges /ˈdʒuːniər ˈkɑːlɪdʒ/ : Trường Cao Đẳng

    124. Candidate-doctor of science /ˈkændɪdət ˈdɑːktər əv ˈsaɪəns /: Phó Tiến sĩ

    125. Service education /ˈsɜːrvɪs ˌedʒuˈkeɪʃn /: Tại chức

    126. Post-graduate courses / poʊst ˈɡrædʒuət kɔːrsɪs/: Nghiên cứu sinh

    Nhân ngày Nhà Giáo Việt Nam 20-11, trung tâm Anh ngữ Benative kính chúc các thầy cô mạnh khỏe, hạnh phúc và không ngừng tiếp lửa cho các thế hệ sau! Chúc các bạn nhanh thuộc bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề giáo dục trên đây để có thể gia tăng vốn từ của mình hơn nữa nhé!
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi linhxinh1
    Đang tải...


Chia sẻ trang này