1. Bản đồ hành chính Thành Phố Hồ Chí Minh Thành phố Hồ Chí Minh nằm trong tọa độ địa lý khoảng 10o 10' – 10o 38’ vĩ độ Bắc và 1060 22'– 106054' kinh độ Đông. - Phía Bắc giáp tỉnh Bình Dương - Tây Bắc giáp tỉnh Tây Ninh - Đông và Đông Bắc giáp tỉnh Đồng Nai - Đông Nam giáp tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu - Tây và Tây Nam giáp tỉnh Long An và Tiền Giang. Với tổng diện tích hơn 2.095 km2, thành phố được phân chia thành 19 quận và 5 huyện với 322 phường-xã, thị trấn. Bản đồ hành chính Thành Phố Hồ Chí Minh Bản đồ trung tâm thành phố Hồ Chí Minh Bản đồ Thành Phố Hồ Chí Minh 2. Bản đồ hành chính Quận 1 Quận 1 nằm ở trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh, có vị trí địa lý: - Phía đông giáp thành phố Thủ Đức với ranh giới là sông Sài Gòn - Phía tây giáp Quận 3 và Quận 5 - Phía nam giáp Quận 4 với ranh giới là rạch Bến Nghé - Phía bắc giáp các quận Bình Thạnh và Phú Nhuận với ranh giới là kênh Nhiêu Lộc - Thị Nghè. Nhiều cơ quan chính quyền, các Lãnh sự quán các nước và nhà cao tầng đều tập trung tại quận này (nhà cao tầng nhất Quận 1 và thứ nhì Thành phố Hồ Chí Minh là Bitexco Financial Tower). Quận 1 được xem là nơi sầm uất và có mức sống cao nhất của Thành phố về mọi phương diện. Đường Đồng Khởi và phố đi bộ Nguyễn Huệ là những khu phố thương mại chính của Quận 1. Quận 1 có 10 phường: Bến Nghé, Bến Thành, Cô Giang, Cầu Kho, Cầu Ông Lãnh, Đa Kao, Nguyễn Cư Trinh, Nguyễn Thái Bình, Phạm Ngũ Lão, Tân Định. Bản đồ hành chính khu vực Quận 1 3. Bản đồ hành chính Thành phố Thủ Đức ( Quận 2, Quận 9, Quận Thủ Đức) TP Thủ Đức rộng trên 211 km2 diện tích tự nhiên và quy mô dân số hơn một triệu người; nằm giáp Quận 1, Quận 4, Quận 7, Quận 12, quận Bình Thạnh; tỉnh Đồng Nai và tỉnh Bình Dương. Trên cơ sở nhập toàn bộ 49,79km2 diện tích tự nhiên, 171.311 người của quận 2; toàn bộ 113,97km2 diện tích tự nhiên, 310.107 người của quận 9 và toàn bộ 47,80km2 diện tích tự nhiên, 532.377 người của quận Thủ Đức. Sau khi thành lập, TP Thủ Đức có 211,56km2 diện tích tự nhiên và quy mô dân số 1.013.795 người Bản đồ Thành Phố Thủ Đức ️Quận 2 Quận 2 nằm ở phía đông Thành phố Hồ Chí Minh, có vị trí địa lý: - Phía đông giáp Quận 9 - Phía tây giáp quận Bình Thạnh, Quận 1 và Quận 4 với ranh giới là sông Sài Gòn - Phía nam giáp huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai (qua sông Đồng Nai) và Quận 7 (qua sông Sài Gòn) - Phía bắc giáp quận Thủ Đức và Quận 9. Quận có diện tích 49,79 km², dân số năm 2019 là 171.311 người, mật độ dân số đạt 3.441 người/km². Ngày 6 tháng 1 năm 1997, Chính phủ ban hành Nghị định số 03-CP. Theo đó: Thành lập Quận 2 thuộc Thành phố Hồ Chí Minh trên cơ sở toàn bộ diện tích và dân số của 5 xã: An Khánh, An Phú, Bình Trưng, Thạnh Mỹ Lợi và Thủ Thiêm thuộc huyện Thủ Đức - Giải thể xã An Phú để thành lập hai phường An Phú và Thảo Điền - Giải thể xã An Khánh để thành lập ba phường An Khánh, Bình An và Bình Khánh - Giải thể xã Thủ Thiêm để thành lập hai phường Thủ Thiêm và An Lợi Đông - Giải thể xã Bình Trưng để thành lập hai phường Bình Trưng Đông và Bình Trưng Tây - Giải thể xã Thạnh Mỹ Lợi để thành lập hai phường Thạnh Mỹ Lợi và Cát Lái. Bản đồ hành chính Quận 2 ️Quận 9 Quận 9 nằm ở phía đông Thành phố Hồ Chí Minh, cách trung tâm thành phố khoảng 13 km theo xa lộ Hà Nội, có vị trí địa lý: - Phía đông giáp huyện Long Thành và thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai với ranh giới tự nhiên là sông Đồng Nai - Phía tây giáp quận Thủ Đức với ranh giới là Xa lộ Hà Nội - Phía nam giáp huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai (qua sông Đồng Nai) và Quận 2 - Phía bắc giáp thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương. Quận có diện tích 113,97 km², dân số năm 2019 là 310.107 người, mật độ dân số đạt 2.721 người/km². Bản đồ hành chính Quận 9 ️Quận Thủ Đức Quận Thủ Đức nằm ở phía đông Thành phố Hồ Chí Minh, có vị trí địa lý: - Phía đông giáp thành phố Biên Hòa và huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai với ranh giới là sông Đồng Nai - Phía tây giáp Quận 12, quận Bình Thạnh, Quận 1 và Quận 4 với ranh giới là sông Sài Gòn - Phía nam giáp huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai (qua sông Đồng Nai) và Quận 7 (qua sông Sài Gòn) - Phía bắc giáp các thành phố Thuận An và Dĩ An, tỉnh Bình Dương. Thành phố có diện tích 211,56 km², dân số năm 2019 là 1.013.795 người, mật độ dân số đạt 4.792 người/km². Bản đồ hành chính Quận Thủ Đức 4. Bản đồ hành chính Quận 3 Quận 3 nằm ở trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh, có vị trí địa lý: - Phía đông giáp Quận 1 - Phía tây giáp Quận 10 và quận Tân Bình - Phía nam giáp Quận 1 và Quận 10 - Phía bắc giáp quận Phú Nhuận và Quận 1. Quận có diện tích 4,92 km², dân số năm 2019 là 190.375 người, mật độ dân số đạt 38.694 người/km². Quận 3 có 12 phường như hiện nay. - Phường Cộng Hòa cũ: phường 1 và một phần phường 2 hiện nay - Phường Phan Đình Phùng cũ: phường 5 và một phần phường 2 hiện nay - Phường Bàn Cờ cũ: phường 3 hiện nay - Phường Cư Xá Đô Thành cũ: phường 4 hiện nay - Phường Đài Chiến Sĩ (Hiền Vương) cũ: một phần phường Võ Thị Sáu hiện nay - Phường Yên Đỗ cũ: phường 9 và một phần phường Võ Thị Sáu hiện nay - Phường Lê Văn Duyệt cũ: các phường 10 và 11 hiện nay - Phường Trương Minh Giảng cũ: các phường 12 và 13 hiện nay - Phường Trần Quang Diệu cũ: phường 14 hiện nay. Bản đồ hành chính Quận 3 5. Bản đồ hành chính Quận 4 Quận 4 có địa giới như một cù lao tam giác, xung quanh đều là sông và kênh rạch, có vị trí địa lý: - Phía đông giáp thành phố Thủ Đức với ranh giới là sông Sài Gòn - Phía tây giáp Quận 5 với ranh giới là rạch Bến Nghé - Phía nam giáp Quận 7 và Quận 8 với ranh giới là kênh Tẻ - Phía bắc giáp Quận 1 với ranh giới là kênh Bến Nghé. Quận có diện tích 4,18 km², dân số năm 2019 là 175.329 người, mật độ dân số đạt 41.945 người/km². Quận 4 có 13 phường: 1, 2, 3, 4, 6, 8, 9, 10, 13, 14, 15, 16, 18. Bản đồ hành chính Quận 4 6. Bản đồ hành chính Quận 5 Quận 5 nằm ở trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh, có vị trí địa lý: - Phía đông giáp Quận 1 (với ranh giới là đường Nguyễn Văn Cừ) và Quận 4 (qua một đoạn nhỏ rạch Bến Nghé) - Phía tây giáp Quận 6 với ranh giới là các tuyến đường Nguyễn Thị Nhỏ, Ngô Nhân Tịnh và bến xe Chợ Lớn - Phía nam giáp Quận 8 với ranh giới là kênh Tàu Hủ - Phía bắc giáp Quận 10 và Quận 11 với ranh giới là các tuyến đường Hùng Vương và Nguyễn Chí Thanh. Quận có diện tích 4,27 km², dân số năm 2019 là 159.073 người, mật độ dân số đạt 37.254. Quận 5 có 14 phường như hiện nay: - Phường Chợ Quán cũ: các phường 1, 2, 3 và 4 hiện nay - Phường Nguyễn Huỳnh Đức cũ: các phường 5 và 6 hiện nay - Phường Đồng Khánh cũ: Phường 7 hiện nay - Phường An Đông cũ: các phường 8 và 9 hiện nay - Phường Nguyễn Trãi cũ: các phường 10 và 11 hiện nay - Phường Hồng Bàng cũ: Phường 12 hiện nay - Phường Khổng Tử cũ: Phường 13 hiện nay - Phường Trang Tử cũ: Phường 14 hiện nay Để biết thêm các bản đồ Quận khác của Thành phố Hồ Chí Minh, anh chị xem phần tiếp theo của bài viết nhé! Xem chi tiết: Tổng hợp Bản đồ Thành Phố Hồ Chí Minh – cập nhật mới nhất 2021 Nguồn: https://blog.homenext.vn/