Thông tin: Cụm Động Từ Là Gì? Cách Dùng Cụm Động Từ Trong Tiếng Anh

Thảo luận trong 'Học tập' bởi hungphinguyen98, 1/11/2021.

  1. hungphinguyen98

    hungphinguyen98 Thành viên tập sự

    Tham gia:
    1/11/2021
    Bài viết:
    1
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    1
    Phrasal Verb – Cụm động từ là một phần quan trọng của tiếng Anh hàng ngày và cũng là vũ khí tuyệt vời giúp bạn đạt điểm cao trong các bài thi, ứng dụng cho bài thi IELTS hiệu quả hơn. Hôm nay, WISE ENGLISH giới thiệu đến bạn những cụm động từ theo chủ đề quen thuộc và rất dễ áp dụng. Các bạn có muốn biết những cụm động từ này là gì không nào?
    I. Phrasal verb là gì?
    Phrasal verb là một cụm từ bao gồm cấu trúc động từ + trạng từ/giới từ và hoạt động tương tự 1 động từ trong câu.

    Đặc điểm Phrasal Verb trong IELTS đem lại sự linh hoạt, logic và ấn tượng nổi bật hơn thay vì chỉ sử dụng động từ tương tự. Bên cạnh đó, có những Phrasal verbs cố định là tất yếu phải dùng mang ý nghĩa riêng cho câu.

    Có những cụm động từ thông dụng mà các bạn tham khảo trước:

    Còn dưới đây là những cụm chia theo chủ đề, các bạn cùng học thêm và ghi nhớ đầy đủ nha.
    II. Tổng hợp Phrasal verb theo topic
    Dưới đây là phần chia sẻ phân loại về những cụm đồng từ hay theo từng môn topic cùng ví dụ kèm theo.

    1. Tổng hợp phrasal verb từ chủ đề Giáo dục
    Giáo dục là chuyên đề đề phổ biến nhất trong kỳ thi IELTS mà ở kỹ năng nào bạn cũng bắt gặp những câu hỏi liên quan đến. Dưới đây WISE ENGLISH chia sẻ 10 cụm từ hay theo chủ đề này dưới bảng sau để bạn sử dụng ôn tập các đề thi nhé.

    Cụm động từ Ý nghĩa Ví dụ Dịch nghĩa ví dụ
    Catch on
    Cuối cùng cũng hiểu cái gì They were making fun of me, but I didn’t catch on until I saw them laughing. Họ đã giễu cợt tôi, nhưng tôi đã không hiểu cho đến khi tôi thấy họ cười nhạo.
    Drop out Bỏ học giữa chừng Sally had dropped out of college in the first year. Sally đã bỏ học đại học trong năm đầu tiên.
    Fall behind Tụt lại phía sau He was a smart boy in school, but he fell behind due to his illness and gave up. Anh ấy là một cậu bé thông minh trong trường, nhưng anh ấy đã bị tụt lại phía sau vì căn bệnh của mình và đã nghỉ học.
    Find out tìm ra một điều gì đó do tình cờ, không chủ ý Please click on the following link to find out about the lessons provided in school. Vui lòng nhấp vào liên kết sau để tìm hiểu về các bài học được cung cấp trong trường.
    Go over Ôn lại, xem lại I’m not sure if my figures are accurate, can we go over them one more time? Tôi không chắc liệu số liệu của mình có chính xác hay không, chúng ta có thể xem lại một lần nữa được không?
    Hand in Nộp, đệ trình công việc để thẩm định Students have handed in their assignments for marking. Học sinh đã nộp bài để chấm bài.
    Hand out Phân phát The teacher opened a folder she’d brought with her and handed out sheets of paper to everyone. Cô giáo mở một tập tài liệu mà cô ấy mang theo và phát những tờ giấy cho mọi người
    Cut out Cắt tranh, ảnh, … từ tạp chí, … They cut out animals and flowers from the scraps of clothing. Họ cắt bỏ hoạ tiết động vật và hoa từ những mảnh quần áo vụn.
    Look at Nhìn hoặc suy nghĩ thứ gì theo một cách đặc biệt. I looked at your report and I think it’s really good. Tôi đã xem báo cáo của bạn và tôi nghĩ nó thực sự tốt.
    Khám xét thứ gì (cự ly gần). Travel expenses are getting out of control. We need to have a look at them closely. Chi phí đi lại ngày càng mất kiểm soát. Chúng ta cần phải xem xét kỹ lưỡng chúng.
    Look up Tham khảo tài liệu tham khảo Can you give me his last name, so I can look up his email address? Bạn có thể cho tôi biết họ của anh ấy để tôi có thể tra cứu địa chỉ email của anh ấy không?
    Cùng xem toàn bộ kiến thức về Cụm động từ (Phrasal Verb) tại video này nhé!
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi hungphinguyen98
    Đang tải...


Chia sẻ trang này