Đại Từ Quan Hệ Trong Tiếng Anh: Giải Thích Chi Tiết Và Bài Tập Luyện Tập

Thảo luận trong 'Tiếng Anh cho con' bởi Học tốt tiếng Anh, 20/6/2024.

  1. Học tốt tiếng Anh

    Học tốt tiếng Anh Thành viên chính thức

    Tham gia:
    11/3/2024
    Bài viết:
    140
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    16
    Đại từ quan hệ (Relative pronouns) là một loại từ quan trọng trong tiếng Anh, được sử dụng để nối các mệnh đề lại với nhau, giúp câu văn trở nên mạch lạc và rõ ràng hơn. Đại từ quan hệ thường thay thế cho một danh từ hoặc cụm danh từ đã được đề cập trước đó trong câu.

    1. Các loại đại từ quan hệ phổ biến:

    • That: Dùng để thay thế cho danh đồ số ít hoặc số nhiều, có thể thay thế cho who, whom hoặc which.
    • Whose: Dùng để thay thế cho danh từ chỉ sở hữu số ít hoặc số nhiều.
    • Where: Dùng để thay thế cho danh từ chỉ địa điểm.
    • When: Dùng để thay thế cho danh từ chỉ thời gian.
    • Why: Dùng để thay thế cho danh từ chỉ nguyên nhân.
    • Who: Dùng để thay thế cho danh từ chỉ người số ít hoặc số nhiều, là chủ ngữ của mệnh đề quan hệ.
    • Whom: Dùng để thay thế cho danh từ chỉ người số ít hoặc số nhiều, là tân ngữ của mệnh đề quan hệ.
    • Which: Dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật số ít hoặc số nhiều, không phân biệt chủ ngữ hay tân ngữ.
    2. Cách dùng đại từ quan hệ:

    • Đại từ quan hệ thường đứng ở đầu mệnh đề quan hệ.
    • Mệnh đề quan hệ luôn được đặt sau danh từ hoặc cụm danh từ mà nó thay thế.
    • Hai mệnh đề được nối với nhau bằng dấu phẩy hoặc dấu ngoặc đơn.
    Bài tập luyện tập

    Chọn đại từ quan hệ phù hợp để hoàn thành các câu sau:

    1. The woman _________ I saw yesterday was my teacher.
    2. The book _________ I am reading is about a detective.
    3. The city _________ I live in is very crowded.
    4. The man _________ helped me was very kind.
    5. The dog _________ collar is red is my friend's.
    6. I don't understand _________ he did it.
    7. The day _________ I met you was the happiest day of my life.
    8. The house _________ I live in is very old.
    Đáp án:

    1. who
    2. which
    3. where
    4. who
    5. whose
    6. why
    7. when
    8. that
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi Học tốt tiếng Anh
    Đang tải...


Chia sẻ trang này