Kinh nghiệm: Dấu Hiệu Nhận Biết Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (present Continuous Tense)

Thảo luận trong 'Trường lớp, học hành' bởi Học tốt tiếng Anh, 21/6/2024.

  1. Học tốt tiếng Anh

    Học tốt tiếng Anh Thành viên chính thức

    Tham gia:
    11/3/2024
    Bài viết:
    140
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    16
    Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous Tense) được sử dụng để diễn tả hành động hoặc sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc xung quanh thời điểm nói. Hành động/sự việc đó chưa hoàn thành và có thể kéo dài trong một khoảng thời gian nhất định.

    Dưới đây là một số dấu hiệu nhận biết chính của thì hiện tại tiếp diễn:

    1. Có các từ khóa:

    • now: Bây giờ
    • at the moment: Hiện tại
    • currently: Hiện đang
    • still: Vẫn còn
    • yet: Chưa
    Ví dụ:

    • I am reading a book now. (Tôi đang đọc sách bây giờ.)
    • She is cooking dinner at the moment. (Cô ấy đang nấu cơm hiện tại.)
    • They are playing football currently. (Họ đang chơi bóng đá hiện đang.)
    • I am still waiting for the bus. (Tôi vẫn còn đợi xe buýt.)
    • She has not arrived yet. (Cô ấy chưa đến.)
    2. Có các trạng từ chỉ thời gian:

    • today: Hôm nay
    • this week: Tuần này
    • this month: Tháng này
    • this year: Năm nay
    Ví dụ:

    • I am working on a project today. (Tôi đang làm việc trên một dự án hôm nay.)
    • She is going to the beach this week. (Cô ấy sẽ đi biển tuần này.)
    • They are having a party this month. (Họ sẽ tổ chức tiệc tháng này.)
    • We are planning a trip this year. (Chúng tôi đang lên kế hoạch cho một chuyến đi năm nay.)
    3. Có các động từ diễn tả hành động đang diễn ra:

    • Động từ chỉ hoạt động: read, write, sleep, play, talk, etc.
    • Động từ chỉ thay đổi trạng thái: become, get, grow, change, etc.
    • Động từ chỉ cảm xúc: like, love, hate, enjoy, etc.
    Ví dụ:

    • I am reading a book. (Tôi đang đọc sách.)
    • She is writing a letter. (Cô ấy đang viết thư.)
    • They are playing football. (Họ đang chơi bóng đá.)
    • He is becoming a doctor. (Anh ấy đang trở thành bác sĩ.)
    • She is getting old. (Cô ấy đang già đi.)
    • I am enjoying the movie. (Tôi đang thưởng thức bộ phim.)
    Lưu ý:

    • Thì hiện tại tiếp diễn không được sử dụng với các động từ chỉ trạng thái hoặc cảm xúc như: be, like, love, hate, want, need, etc.
    • Khi sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với một số động từ có đuôi "-ing", cần lưu ý cách chia động từ. Ví dụ: go - going, do - doing, play - playing, etc.
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi Học tốt tiếng Anh
    Đang tải...


Chia sẻ trang này