Ðề: Hỗ trợ chọn năm sinh con theo tuổi bố mẹ Không nên tin vào mấy cái phù phiếm này các mẹ ạ, tốt nhất là cứ tạo điều kiện tót nhất cho con học và ăn ở
Ðề: Hỗ trợ chọn năm sinh con theo tuổi bố mẹ ui ui thế làm sim thế này mất nh tiền k mn,cũng hay đấy chứ
Ðề: Hỗ trợ chọn năm sinh con theo tuổi bố mẹ Mình đang cần gấp chủ top giúp mình nhé,bố mẹ đều 1985 ,bé lớn năm 2013 bạn xem giúp mình bé t2 đẻ năm nào hợp tuổi làm ăn của bố mẹ
Ðề: Hỗ trợ chọn năm sinh con theo tuổi bố mẹ Hix, các năm từ 2014 đến 19, đều cho kết quả không tốt lắm! Nếu đẻ muộn quá sẽ không tốt! Hai bạn tự quyết định thời điểm phù hợp cho mình nhé! Tuy yếu tố này có sự ảnh hưởng xong môi trường sống của bé, sự dạy dỗ của bố mẹ sẽ có tính chất quyết định phần lớn!
Ðề: Hỗ trợ chọn năm sinh con theo tuổi bố mẹ Bạn chủ top xem giúp mình với: A Xã sinh 1984, mình sinh 85, con đầu sn 2012 . còn giờ mình muốn có con thứ 2 thì sn 2015, 2016 năm nào tốt hơn? hoặc nếu đc cho mình năm nào khác mà tốt nhé. Thanks b nhiều
Ðề: Hỗ trợ chọn năm sinh con theo tuổi bố mẹ chủ top ơi xem cho e với, chồng 1983, vợ 1988, con gái đầu 2012, xem hộ e xem năm nào sinh thì đẹp ạ? 1 số người bảo 2015 đẹp, nhưng nếu k phải là 2015 thì nên chọn năm nào ạ?
Cho mình hỏi nhé Chồng sinh năm 1984 Vợ sinh năm 1988 con đầu sinh 2012 đứa thứ 2 sinh năm nào? Thanks chủ top
2015 1. Xung hợp niên mệnh giữa Bố và Con: Niên mệnh của bố (Kim) và con (Kim) bình hòa với nhau Đánh giá: 1/2 điểm 2. Thiên can xung hợp giữa Bố và Con: Thiên can của bố (Giáp) và con (Ất) bình hòa với nhau Đánh giá: 0.5/1 điểm 3. Địa chi xung hợp giữa Bố và Con: Địa chi của bố (Tý) và địa chi của con (Mùi): + Không rơi vào Lục Hợp (Tí-Sửu, Dần-Hợi, Mão-Tuất, Thìn-Dậu, Tỵ-Thân, Ngọ-Mùi) + Không rơi vào Tam Hợp (Tỵ-Dậu-Sửu, Thân-Tí-Thìn, Dần-Ngọ-Tuất, Hợi-Mão-Mùi) + Không rơi vào Lục Xung (Tí-Ngọ, Sửu-Mùi, Dần-Thân, Mão-Dậu, Thìn-Tuất, Tỵ-Hợi) + Phạm Lục Hại (Tí-Mùi, Sửu-Ngọ, Dần-Tỵ, Mão-Thìn, Thân-Hợi, Dậu-Tuất), hung + Không rơi vào Lục Phá (Tí-Dậu, Tuất-Mùi, Thân-Tỵ, Ngọ-Mão, Thìn-Sửu, Dần-Hợi) + Không rơi vào Tứ Hành Xung (Dần-Thân-Tỵ-Hợi, Thìn-Tuất-Sửu-Mùi, Tí-Ngọ-Mão-Dậu) Đánh giá: 0.75/2 điểm 4. Xung hợp niên mệnh giữa Mẹ và Con: Niên mệnh của con (Kim) tương khắc với niên mệnh của mẹ (Mộc) Đánh giá: 0/2 điểm 5. Thiên can xung hợp giữa Mẹ và Con: Thiên can của mẹ (Mậu) và con (Ất) bình hòa với nhau Đánh giá: 0.5/1 điểm 6. Địa chi xung hợp giữa Mẹ và Con: Địa chi của mẹ (Thìn) và địa chi của con (Mùi): + Không rơi vào Lục Hợp (Tí-Sửu, Dần-Hợi, Mão-Tuất, Thìn-Dậu, Tỵ-Thân, Ngọ-Mùi) + Không rơi vào Tam Hợp (Tỵ-Dậu-Sửu, Thân-Tí-Thìn, Dần-Ngọ-Tuất, Hợi-Mão-Mùi) + Không rơi vào Lục Xung (Tí-Ngọ, Sửu-Mùi, Dần-Thân, Mão-Dậu, Thìn-Tuất, Tỵ-Hợi) + Không rơi vào Lục Hại (Tí-Mùi, Sửu-Ngọ, Dần-Tỵ, Mão-Thìn, Thân-Hợi, Dậu-Tuất) + Không rơi vào Lục Phá (Tí-Dậu, Tuất-Mùi, Thân-Tỵ, Ngọ-Mão, Thìn-Sửu, Dần-Hợi) + Phạm Tứ Hành Xung (Dần-Thân-Tỵ-Hợi, Thìn-Tuất-Sửu-Mùi, Tí-Ngọ-Mão-Dậu), hung Đánh giá: 0.75/2 điểm Kết luận Tổng điểm là 3.5/10 điểm 2016 1. Xung hợp niên mệnh giữa Bố và Con: Niên mệnh của con (Hỏa) tương khắc với niên mệnh của bố (Kim) Đánh giá: 0/2 điểm 2. Thiên can xung hợp giữa Bố và Con: Thiên can của bố (Giáp) và con (Bính) bình hòa với nhau Đánh giá: 0.5/1 điểm 3. Địa chi xung hợp giữa Bố và Con: Địa chi của bố (Tý) và địa chi của con (Thân): + Không rơi vào Lục Hợp (Tí-Sửu, Dần-Hợi, Mão-Tuất, Thìn-Dậu, Tỵ-Thân, Ngọ-Mùi) + Đạt Tam Hợp (Tỵ-Dậu-Sửu, Thân-Tí-Thìn, Dần-Ngọ-Tuất, Hợi-Mão-Mùi), cát + Không rơi vào Lục Xung (Tí-Ngọ, Sửu-Mùi, Dần-Thân, Mão-Dậu, Thìn-Tuất, Tỵ-Hợi) + Không rơi vào Lục Hại (Tí-Mùi, Sửu-Ngọ, Dần-Tỵ, Mão-Thìn, Thân-Hợi, Dậu-Tuất) + Không rơi vào Lục Phá (Tí-Dậu, Tuất-Mùi, Thân-Tỵ, Ngọ-Mão, Thìn-Sửu, Dần-Hợi) + Không rơi vào Tứ Hành Xung (Dần-Thân-Tỵ-Hợi, Thìn-Tuất-Sửu-Mùi, Tí-Ngọ-Mão-Dậu) Đánh giá: 1.5/2 điểm 4. Xung hợp niên mệnh giữa Mẹ và Con: Niên mệnh của mẹ (Mộc) tương sinh với niên mệnh của con (Hỏa) Đánh giá: 2/2 điểm 5. Thiên can xung hợp giữa Mẹ và Con: Thiên can của mẹ (Mậu) và con (Bính) bình hòa với nhau Đánh giá: 0.5/1 điểm 6. Địa chi xung hợp giữa Mẹ và Con: Địa chi của mẹ (Thìn) và địa chi của con (Thân): + Không rơi vào Lục Hợp (Tí-Sửu, Dần-Hợi, Mão-Tuất, Thìn-Dậu, Tỵ-Thân, Ngọ-Mùi) + Đạt Tam Hợp (Tỵ-Dậu-Sửu, Thân-Tí-Thìn, Dần-Ngọ-Tuất, Hợi-Mão-Mùi), cát + Không rơi vào Lục Xung (Tí-Ngọ, Sửu-Mùi, Dần-Thân, Mão-Dậu, Thìn-Tuất, Tỵ-Hợi) + Không rơi vào Lục Hại (Tí-Mùi, Sửu-Ngọ, Dần-Tỵ, Mão-Thìn, Thân-Hợi, Dậu-Tuất) + Không rơi vào Lục Phá (Tí-Dậu, Tuất-Mùi, Thân-Tỵ, Ngọ-Mão, Thìn-Sửu, Dần-Hợi) + Không rơi vào Tứ Hành Xung (Dần-Thân-Tỵ-Hợi, Thìn-Tuất-Sửu-Mùi, Tí-Ngọ-Mão-Dậu) Đánh giá: 1.5/2 điểm Kết luận Tổng điểm là 6/10 điểm 2017 1. Xung hợp niên mệnh giữa Bố và Con: Niên mệnh của con (Hỏa) tương khắc với niên mệnh của bố (Kim) Đánh giá: 0/2 điểm 2. Thiên can xung hợp giữa Bố và Con: Thiên can của bố (Giáp) và con (Đinh) bình hòa với nhau Đánh giá: 0.5/1 điểm 3. Địa chi xung hợp giữa Bố và Con: Địa chi của bố (Tý) và địa chi của con (Dậu): + Không rơi vào Lục Hợp (Tí-Sửu, Dần-Hợi, Mão-Tuất, Thìn-Dậu, Tỵ-Thân, Ngọ-Mùi) + Không rơi vào Tam Hợp (Tỵ-Dậu-Sửu, Thân-Tí-Thìn, Dần-Ngọ-Tuất, Hợi-Mão-Mùi) + Không rơi vào Lục Xung (Tí-Ngọ, Sửu-Mùi, Dần-Thân, Mão-Dậu, Thìn-Tuất, Tỵ-Hợi) + Không rơi vào Lục Hại (Tí-Mùi, Sửu-Ngọ, Dần-Tỵ, Mão-Thìn, Thân-Hợi, Dậu-Tuất) + Phạm Lục Phá (Tí-Dậu, Tuất-Mùi, Thân-Tỵ, Ngọ-Mão, Thìn-Sửu, Dần-Hợi), hung + Phạm Tứ Hành Xung (Dần-Thân-Tỵ-Hợi, Thìn-Tuất-Sửu-Mùi, Tí-Ngọ-Mão-Dậu), hung Đánh giá: 0.5/2 điểm 4. Xung hợp niên mệnh giữa Mẹ và Con: Niên mệnh của mẹ (Mộc) tương sinh với niên mệnh của con (Hỏa) Đánh giá: 2/2 điểm 5. Thiên can xung hợp giữa Mẹ và Con: Thiên can của mẹ (Mậu) và con (Đinh) bình hòa với nhau Đánh giá: 0.5/1 điểm 6. Địa chi xung hợp giữa Mẹ và Con: Địa chi của mẹ (Thìn) và địa chi của con (Dậu): + Đạt Lục Hợp (Tí-Sửu, Dần-Hợi, Mão-Tuất, Thìn-Dậu, Tỵ-Thân, Ngọ-Mùi), cát + Không rơi vào Tam Hợp (Tỵ-Dậu-Sửu, Thân-Tí-Thìn, Dần-Ngọ-Tuất, Hợi-Mão-Mùi) + Không rơi vào Lục Xung (Tí-Ngọ, Sửu-Mùi, Dần-Thân, Mão-Dậu, Thìn-Tuất, Tỵ-Hợi) + Không rơi vào Lục Hại (Tí-Mùi, Sửu-Ngọ, Dần-Tỵ, Mão-Thìn, Thân-Hợi, Dậu-Tuất) + Không rơi vào Lục Phá (Tí-Dậu, Tuất-Mùi, Thân-Tỵ, Ngọ-Mão, Thìn-Sửu, Dần-Hợi) + Không rơi vào Tứ Hành Xung (Dần-Thân-Tỵ-Hợi, Thìn-Tuất-Sửu-Mùi, Tí-Ngọ-Mão-Dậu) Đánh giá: 1.5/2 điểm Kết luận Tổng điểm là 5/10 điểm