Bạn nào đang học tiếng Nhật thì hãy tìm hiểu một số mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Nhật được sử dụng trong đời sống hàng ngày: 1. Chào hỏi bằng tiếng Nhật おはようございます: Xin chào, chào buổi sáng こんにちは: xin chào, chào buổi chiều (hoặc chào thông thường) こんばんは: chào buổi tối おやすみなさい: chúc ngủ ngon さようなら: chào tạm biệt ありがとうございます: xin cảm ơn すみません: xin lỗi おねがいします: xin vui lòng/ xin làm ơn はじめまして: Rất vui được gặp bạn げんき?: Bạn có khỏe không? ひさしぶり ね: Lâu lắm mới gặp lại (Nữ) ひさしぶり だね: Lâu lắm mới gặp lại (Nam) なに かんがえてん?: Bạn đang nghĩ gì thế? ど したん だよ?: Có chuyện gì thế? なに はなしてた の?: Các bạn đang nói chuyện gì vậy? どう してて?: Dạo này mọi việc thế nào? 2. Chủ đề lớp học: はじめましょう: Chúng ta bắt đầu nào おわりましょう: Kết thúc nào やすみましょう: Nghỉ giải lao nào おねがいします: Làm ơn ありがとうございます: Xin cảm ơn すみません: Xin lỗi きりつ: Nghiêm どうぞすわってください: Xin mời ngồi わかりますか: Các bạn có hiểu không ? はい、わかります: Tôi hiểu いいえ、わかりません: Không, tôi không hiểu もういちど: Lặp lại lần nữa… じょうずですね: Giỏi quá いいですね: Tốt lắm なまえ: Tên しけん/しゅくだい: Kỳ thi/ Bài tập về nhà しつもん/こたえ/れい: Câu hỏi/trả lời/ ví dụ 3. Một số mẫu câu giao tiếp thông dụng khác どう した?: Sao thế? げんき だた?/どう げんき?: Dạo này ra sao rồi? げんき?: Bạn có khỏe không? どう してて?: Dạo này mọi việc thế nào? なに やってた の?: Dạo này bạn đang làm gì ? なに はなしてた の? Các bạn đang nói chuyện gì vậy? みぎ げんき?: Migi có khỏe không? みぎい どう してる?: Dạo này Migi làm gì? べつ に なに も/ なに も: Không có gì mới べつ に かわんあい: Không có gì đặc biệt あんまり: Khỏe thôi なに かんがえてん?: Bạn đang lo lắng điều gì vậy? べつ に: Không có gì cả かんがえ ごと してた: Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ひとり に して!/ ほっといて!: Để tôi yên! じょうだん でしょ?: Bạn không đùa đấy chứ? どうぞ: Xin mời ngồi ごめんください: Xin lỗi, có ai ở nhà không? いらつしやい: Hoan nghênh đến chơi! ほんとうですか: Có thật không?