Kinh nghiệm: Học Một Số Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Nhật Được Sử Dụng Trong Giao Tiếp Hàng Ngày

Thảo luận trong 'Học tập' bởi cosypham, 19/10/2018.

  1. cosypham

    cosypham Thành viên chính thức

    Tham gia:
    2/12/2014
    Bài viết:
    157
    Đã được thích:
    7
    Điểm thành tích:
    18
    Bạn nào đang học tiếng Nhật thì hãy tìm hiểu một số mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Nhật được sử dụng trong đời sống hàng ngày:

    1. Chào hỏi bằng tiếng Nhật


    おはようございます: Xin chào, chào buổi sáng

    こんにちは: xin chào, chào buổi chiều (hoặc chào thông thường)

    こんばんは: chào buổi tối

    おやすみなさい: chúc ngủ ngon

    さようなら: chào tạm biệt

    ありがとうございます: xin cảm ơn

    すみません: xin lỗi

    おねがいします: xin vui lòng/ xin làm ơn

    はじめまして: Rất vui được gặp bạn

    げんき?: Bạn có khỏe không?

    ひさしぶり ね: Lâu lắm mới gặp lại (Nữ)

    ひさしぶり だね: Lâu lắm mới gặp lại (Nam)

    なに かんがえてん?: Bạn đang nghĩ gì thế?

    ど したん だよ?: Có chuyện gì thế?

    なに はなしてた の?: Các bạn đang nói chuyện gì vậy?

    どう してて?: Dạo này mọi việc thế nào?

    2. Chủ đề lớp học:


    はじめましょう: Chúng ta bắt đầu nào

    おわりましょう: Kết thúc nào

    やすみましょう: Nghỉ giải lao nào

    おねがいします: Làm ơn

    ありがとうございます: Xin cảm ơn

    すみません: Xin lỗi

    きりつ: Nghiêm

    どうぞすわってください: Xin mời ngồi

    わかりますか: Các bạn có hiểu không ?

    はい、わかります: Tôi hiểu

    いいえ、わかりません: Không, tôi không hiểu

    もういちど: Lặp lại lần nữa…

    じょうずですね: Giỏi quá

    いいですね: Tốt lắm

    なまえ: Tên

    しけん/しゅくだい: Kỳ thi/ Bài tập về nhà

    しつもん/こたえ/れい: Câu hỏi/trả lời/ ví dụ

    3. Một số mẫu câu giao tiếp thông dụng khác


    どう した?: Sao thế?

    げんき だた?/どう げんき?: Dạo này ra sao rồi?

    げんき?: Bạn có khỏe không?

    どう してて?: Dạo này mọi việc thế nào?

    なに やってた の?: Dạo này bạn đang làm gì ?

    なに はなしてた の? Các bạn đang nói chuyện gì vậy?

    みぎ げんき?: Migi có khỏe không?

    みぎい どう してる?: Dạo này Migi làm gì?

    べつ に なに も/ なに も: Không có gì mới

    べつ に かわんあい: Không có gì đặc biệt

    あんまり: Khỏe thôi

    なに かんがえてん?: Bạn đang lo lắng điều gì vậy?

    べつ に: Không có gì cả

    かんがえ ごと してた: Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi

    ひとり に して!/ ほっといて!: Để tôi yên!

    じょうだん でしょ?: Bạn không đùa đấy chứ?

    どうぞ: Xin mời ngồi

    ごめんください: Xin lỗi, có ai ở nhà không?

    いらつしやい: Hoan nghênh đến chơi!

    ほんとうですか: Có thật không?
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi cosypham
    Đang tải...


Chia sẻ trang này