Học nhanh từ mới với cụm từ Out of – Out of date: lạc hậu, lỗi thời – Out of doors: ngoài trời – Out of order: bị hỏng (máy móc) – Out of reach: ngoài tầm với – Out of stock: hết (trong cửa hàng) – Out of work: thất nghiệp – Out of breath: hụt hơi – Out of sight: không nhìn thấy, ngoài tầm nhìn – Out of mind: không nghĩ tới – Out of danger: thoát hiểm – Out of control: ngoài tầm kiểm soát, k kiểm soát được Out of focus: mờ, nhòe – Out of luck: rủi ro – Out of practice: không rèn luyện, bỏ thực tập – Out of the question: ngoài khả năng – Out of fashion: lỗi mốt – Out of office: mãn nhiệm Out of the ordinary: phi thường – Out of the way: không còn sử dụng – Out of the way: hẻo lánh – Out of paper: hết giấy – Out of money: hết tiền – Out of order: bị hỏng (máy móc) – Out of stock: hết hàng (trong cửa hàng) – Out of office: mãn nhiệm – Out of work: thất nghiệp – Out of fashion: lỗi mốt – Out of date: lạc hậu, lỗi thời – Out of practice: không rèn luyện, bỏ thực tập – Out of luck: rủi ro – Out of focus: mờ, nhòe – Out of control: ngoài tầm kiểm soát – Out of the question: ngoài khả năng – Out of sight: ngoài tầm nhìn – Out of reach: ngoài tầm với – Out of doors: ngoài trời – Out of danger: thoát khỏi vòng nguy hiểm – Out of mind: không nghĩ tới Trên đây, 38 cụm từ đi kèm Out of, ở bài này tienganhthieunhi.org không thêm ví dụ cho các bạn, các bạn cố gắng tự đặt 1 câu từ mới với nó nhé. nếu đặt dược hai câu dài, 3 câu dài càng tốt, tiếng anh của bạn sẽ nhanh tiên sbooj hơn rất nhiều nhé. Xem thêm :GIỚI THIỆU SÁCH TIẾNG ANH – HỌC ĐÁNH VẦN TIẾNG ANH ÂM CÂM TRONG TIẾNG ANH VÀ NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ ÂM CÂM