Học Tiếng Anh Cùng Con Với Phần Mềm Học Từ Vựng Tiếng Anh Oxford Word Skills. Mình Tặng Miễn Phí

Thảo luận trong 'Học tập' bởi IZI EARN, 17/6/2019.

  1. IZI EARN

    IZI EARN Thành viên tập sự

    Tham gia:
    14/5/2019
    Bài viết:
    14
    Đã được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    1
    Chào các mẹ,

    Hôm nay, mình tiếp tục chia sẻ cho các mẹ phần mềm học từ vựng tiếng Anh đình đám Oxford Word Skills, trong chuỗi các phần mềm học tiếng Anh của đại học Oxford University Press.

    80 bài học, 11 chủ đề quen thuộc hàng ngày, 7 dạng bài tập cùng với phương pháp học hiện đại, không chỉ giúp phát triển từ vựng mà còn phát triển khả năng nghe, nói, đọc, viết trong tiếng Anh.

    Các mẹ đã sẵn sàng tải về và học cùng con chưa?
    Hướng dẫn chi tiết dưới đây:

    Hữu ích cho bạn: Hướng dẫn sử dụng phần mềm tự học tiếng Anh Đại học Oxford University Press

    Tự học từ vựng tiếng Anh gồm 3 phần mềm. Mình sẽ giới thiệu phần cơ bản nhất cho các bạn trong bài này. Các bạn có thể xem phía dưới hoặc theo dõi trên video sau:


    HƯỚNG DẪN TẢI PHẦN MỀM TỰ HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH OXFORD WORD SKILLS

    Bước 1: Đăng ký email trên trang home của IZI EARN

    [​IMG]

    Bước 2: Check email, bấm vào nút vàng để xác nhận đăng ký.

    [​IMG]Sau khi xác nhận xong, bạn sẽ nhận được email có link tải phần mềm học tiếng Anh của Oxford University Press và hướng dẫn sơ bộ.

    [​IMG]

    Bước 3: Tải phần mềm học tiếng Anh về máy tính. Đây là phần mềm đơn giản và dung lượng thấp. Bạn cũng không cần phải cài đặt mà chỉ cần mở trực tiếp từ file đã giải nén là sử dụng được ngay.


    Các bạn đã từng đăng ký email subcribe ở IZI EARN vui lòng bỏ qua bước này. Mình sẽ gửi email đường link tải về email từng bạn.


    HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM TỰ HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH OXFORD WORD SKILLS
    Bước 1: Bấm vào biểu tượng flash – start.exe trên file đã giải nén.[​IMG]
    Bước 2: Trong ô dưới chữ Type your name gõ ký tự bất kỳ không trùng lặp với các tên phía dưới. Sau đó bấmLog In để bắt đầu học.

    [​IMG]

    7 DẠNG BÀI PHỔ BIẾN KHI HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH OXFORD WORD SKILLS
    Khác với các phần mềm học từ vựng khác, phần mềm tự học từ vựng tiếng Anh của Oxford Word Skills giúp bạn phát triển cả 4 khả năng thông qua các bài học được thiết kế gia tăng khả năng nghe, nói, đọc, viết.

    Khi bạn học với phần mềm này, bạn nên sử dụng phương pháp Shawding nổi tiếng thế giới trong học ngoại ngữ, được hiểu đơn giản là nghe và bắt chước.


    Bạn có thể xem thêm phương pháp này ở:


    1/ 101 nguyên tắc học tiếng Anh đơn giản mà hiệu quả

    2/ Tiếng Anh và 01 công việc kiếm tiền cho phụ nữ yêu Tây



    Mặc dù có 11 chủ đề, mỗi chủ đề có dạng bài tập khác nhau để bạn luyện tập. Nhưng, nhìn chung phần mềm có 07 dạng bài tập dưới đây:

    Dạng 1: Click, listen and say
    Bạn click vào từng từ/ cụm từ, nghe và nói lặp lại những gì bạn nghe được. Mỗi bài có khoảng từ 8 đến 10 số, từ & cụm từ.

    [​IMG]

    Dạng 2: Listen and click the answer
    Ngược lại với dạng 1, bạn sẽ nghe những số/ từ hoặc câu từ bài đầu tiên, sau đó click vào những gì bạn nghe được. Ngoài ra, biến thể của dạng này là bạn nghe câu trả lời để tìm ra câu hỏi ở dạng 1.

    [​IMG]

    Dạng 3: Find and correct the mistake in each sentence.
    Mỗi bài có 8 đến 10 câu. Nhiệm vụ của bạn là tìm lỗi sai trong câu đó và viết lại cho đúng.

    [​IMG]

    Dạng 4: Drag the words to the correct numbers
    Ghép từ vựng vào hình ảnh phù hợp hoặc vào câu sao cho hợp lý.

    [​IMG]
    Dạng 5: Choose the correct answer

    Bài sẽ đưa ra 2 đáp án cho 1 câu, việc của bạn là chọn đáp án đúng cho câu đó.

    [​IMG]

    Dạng 6: Listen, read and say the phrases
    Nghe và đọc 1 đoạn văn ngắn hoặc đoạn hội thoại. Sau đó là nghe và lặp lại cụm từ cho sẵn trong câu hoặc đóng vai là 1 người, thực hiện nói lại đoạn hội thoại.

    [​IMG]

    Dạng 7: Complete the text
    Viết các từ hoặc cụm từ vào chỗ trống để hoàn thành văn bản.

    [​IMG]

    11 CHỦ ĐỀ VÀ 80 BÀI HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH OXFORD WORD SKILLS
    Có tất cả 80 bài học, được chia thành 11 chủ đề, mỗi chủ đề gồm từ 5 đến 10 bài học.[​IMG]

    Chúng ta sẽ đi vào từng chủ đề để hiểu rõ hơn.


    Bạn nên tham khảo tips sau để sử dụng phầm mềm tốt hơn: 15 yếu tố giúp bạn học tiếng Anh online hiệu quả


    # 1. Basic English – Tiếng Anh cơ bản ( Bài 1->7)
    [​IMG]

    Ở phần này, bạn sẽ học 7 bài học gồm:

    1. Number (Số): cách nghe, nói, đọc và viết số trong tiếng Anh. Ở phần này mình chỉ có lưu ý nhỏ là bạn nên phân biệt các số thuộc dạng TEEN từ 13 đến 19 nhấn ở âm thứ 2 (FourTEEN) so với các số hàng chục chẵn (TY) 30, 40 ,…,90 nhấn ở âm đầu tiên (FOURty).

    2. Time (thời gian): biết cách nói về thời gian trong 1 ngày bằng tiếng Anh.

    3. Days and dates ( thứ và ngày, tháng): Bạn sẽ biết các thứ trong tuần và ngày cụ thể trong tháng.

    4. Đất nước và quốc tịch: Phần này chỉ cung cấp cho bạn tên 8 nước trên thế giới. Để biết được nhiều tên các nước hơn bạn nên tìm kiếm thêm trên google.

    5. Classroom vocabulary (Từ vựng trong lớp học): Một số từ vựng tiếng Anh cơ bản trong lớp học.

    6. English language words: Phần này sẽ chỉ cho bạn 1 câu hoàn chỉnh trong tiếng Anh bao gồm 3 thành phần cơ bản: Subject + Verb+ Objective. Trong đó:

    Chủ ngữ (Subject) được tạo thành từ Mạo từ (article) + tính từ (Adjective) đứng trước danh từ (Noun)

    Động tự (Verb) được chia ở thời quá khứ đơn

    Vị ngữ (Objective) được tạo thành từ trạng từ (adverb) bổ nghĩa cho động từ, giới từ (preposition), mạo từ (article) và danh từ (noun)

    7. Question about language: Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh

    # 2. People – Con người ( Bài 8 -> 16)
    [​IMG]

    8. Personal information: Cách đặt và trả lời các câu hỏi về nơi ở, tuổi, nghề nghiệp, tình trạng hôn nhân,…

    9. Fill a form: Cách điền 1 văn bản như họ tên, danh xưng, nghề nghiệp, tình trạng hôn nhân, chữ ký, quốc tịch, sinh nhật,…

    10. Talk about family: Từ vựng các mối quan hệ trong gia đình. Và đoạn văn ngắn nói về lịch sử gia đình. Bạn có thể dựa trên đó để tự viết đoạn văn về gia đình của mình cũng là cách nâng cao khả năng viết tiếng Anh.

    11. Describe physical actions: Từ vựng các hoạt động thể chất hàng ngày sử dụng cơ thể và tay

    12. Name parts of the body: Tên các bộ phận trên cơ thể. Ở phần này bạn có thể search thêm google để hoàn thiện bộ từ vựng toàn cơ thể.

    13. Describe people: Bạn sẽ học cách miêu tả một người bất kỳ từ hình dáng, chiều cao, cân nặng, màu tóc, …

    14. Talk about character: Từ vựng về đặc điểm, cá tính của từng người. Bạn cũng có thể học được cách viết đoạn văn ngắn giới thiệu về chính bản thân mình.

    15. Describe relationships: Từ vựng miêu tả những mối quan hệ bạn bè và lãng mạn khác.

    16. Say how I feel: Từ vựng nói về cảm giác cơ thể (đói, khát, nóng,…) và cảm xúc (hạnh phúc, lo lắng,..) của con người.

    # 3. Everyday life – Cuộc sống hàng ngày ( Bài 17 -> 23)
    [​IMG]

    17. Describe my routine: Từ vựng mô tả thói quen hàng ngày. Lưu ý cách sử dụng những từ chỉ mức độ thường xuyên từ never đến always.

    18. Talk about clothes: Từ vựng các kiểu quần áo, màu sắc và phụ kiện đi kèm.

    19. Buy clothes: Các cách miêu tả quần áo, kích thước và cách mua hàng ở shop (thử đồ, hỏi giá, cách thanh toán,…)

    20. Talk about money: Từ vựng các loại tiền trong thanh toán như tiền mặt (tiền giấy, tiền xu), thẻ tín dụng, séc…

    21. Talk about the weather: Các loại thời tiết cơ bản và thời tiết theo mùa.

    22. Talk about illness: Các bệnh thường gặp hàng ngày và cách xử lý.

    23. Get help at the chemist’s: Các vấn đề về sức khỏe thường gặp và các loại thuốc sử dụng.

    # 4. Food and drink – Thực phẩm và đồ uống ( Bài 24 -> 28)
    [​IMG]

    24. Name meat and fish: Tên các loại thịt và đồ biển.

    25. Name fruit and vegetables: Tên các loại trái cây và rau củ.

    26. Buy food in a shop: Tên các loại thực phẩm ăn ngay, đồ hộp và cách mua hàng tại cửa hàng.

    27. Order in a cafe: Cách gọi đồ ăn và thức uống tại quán cà phê.

    28. Order in a restaurant: Cách thức đặt bàn, gọi đồ ăn và tên các món ăn trên menu.

    # 5. Getting around – Thực phẩm và đồ uống ( Bài 24 -> 28)
    [​IMG]

    29. Get around on buses: Các câu hỏi và từ vựng về những thứ liên quan đến xe buýt như đón xe bus nào, ở đâu, đi đâu từ trạm xe buýt,…

    30. Get around on trains: Các tự vựng về tàu (thời gian biểu, tàu dừng, ghế,…) và cách mua vé.

    31. Ask for and give directions: Cách hỏi và chỉ dẫn đến địa điểm.

    32. Talk about roads and traffic: Từ vựng về giao thông trong thành phố và ngoài thành phố.

    33. Understand signs and notices: Các từ vựng thông báo và ký hiệu thông thường.

    # 6. Places – Địa điểm ( Bài 34 -> 41)
    [​IMG]

    34. Talk about my country: Từ vựng về quốc gia và lãnh thổ quốc gia như diện tích, các hướng, biên giới,…

    35. Talk about my town: Từ vựng về các công trình kiến trúc, thực tế ở đô thị và ý kiến về đô thị.

    36. Describe the countryside: Từ vựng miêu tả nông trại và vùng nông thôn.

    37. Talk about shops: Các địa điểm mua sắm phổ biến và thói quen mua sắm.

    38. Talk about my home: Phân biệt các từ vựng khi nói về căn hộ và ngôi nhà.

    39. Describe a kitchen: Từ vựng mô tả các vật dụng trong nhà bếp và cách sử dụng các vật dụng đó.

    40. Describe a bedroom and bathroom: Từ vựng mô tả các vật dụng trong phòng ngủ và phòng tắm.

    41. Describe a living room: Từ vựng mô tả các vật dụng trong phòng khách.

    # 7. Study and work – Học tập và làm việc ( Bài 42 -> 47)
    [​IMG]

    42. Talk about school: Một số từ vựng hệ thống giáo dục nước Anh từ bậc tiểu học lên cao hơn và tên một số môn học trong trường.

    43. Talk about university: Tên một số môn học và bằng cấp trong trường đại học.

    44. Name jobs: Từ vựng về tên một số nghề nghiệp.

    45. Describe a job: Miêu tả về công ty, thời gian làm việc, các công việc thực hiện.

    46. Talk about using a computer: Từ vựng về máy tính và các lệnh cơ bản trên phần mềm soạn thảo văn bản word.

    47. Use email and the internet: Từ vựng về công cụ trên email và internet cơ bản.

    # 8. Hobbies and interest – Sở thích và sự quan tâm ( Bài 48 -> 53)
    [​IMG]

    48. Say what I like: Cách nói cảm xúc yêu, ghét hoặc những điều yêu thích hơn.

    49. Talk about sport: Các hoạt động thể thao vận động và games.

    50. Talk about my free time: Các sở thích và hoạt động phổ biến khi rảnh rỗi.

    51. Talk about music: Các từ vựng âm nhạc chủ đề pop, rock và cổ điển.

    52. Talk about films: Cách miêu tả về bộ phim, bối cảnh, nhân vật, sự kiện,…

    53. Talk about the media: Các từ vựng và câu hỏi về truyền thông và các kênh phổ biến bạn đang sử dụng.

    # 9. Holidays – Kỳ nghỉ ( Bài 54 -> 59)
    [​IMG]

    54. Arrange a holiday: Cách sắp xếp kỳ nghỉ như chuẩn bị vé máy bay, đặt phòng khách sạn, vali, visa, hộ chiếu, bảo hiểm, tiền mặt, thuê xe,…

    55. Book a hotel room : Cách mô tả 1 khách sạn và đặt phòng.

    56. Communicate in an airport: Các từ vựng sử dụng khi ở sân bay khi check-in, khi khởi hành và trên máy bay khi cất cánh và hạ cánh.

    57. Describe a beach holiday: Đoạn văn mô tả bãi biển trong dịp nghỉ lễ. Thông qua đó có thể học từ vựng, học viết.

    58. Describe a sightseeing holiday: Các từ vựng sử dụng khi đi ngắm cảnh và tham quan các nơi du lịch trong ngày nghỉ.

    59. Use the bank and post office: Các từ vựng sử dụng khi giao dịch với ngân hàng và bưu điện.

    # 10. Communication – Giao tiếp ( Bài 60 -> 69)
    [​IMG]

    60. Meet and greet people: Cách giới thiệu về bản thân, người xung quanh và cách nói chuyện với bạn bè.

    61. Use special greetings: Cách chào hỏi, chúc mừng ngày lễ, tết hoặc dịp đặc biệt.

    62. Ask for information: Cách hỏi thông tin về địa điểm và người khác.

    63. Ask for things: Cách đưa ra và đáp lại yêu cầu cũng như đòi hỏi sự cho phép.

    64. Invite people: Cách mời người khác thức uống, dùng bữa, hoặc tới buổi tiệc.

    65. Make suggestions: Đưa ra các lời đề nghị.

    66. Offer, accept, and refuse: Cách đưa ra lời mời sử dụng thực phẩm, thức uống và sự giúp đỡ cũng như cách chấp nhận và từ chối sự giúp đỡ đó.

    67. Say sorry and respond: Cách xin lỗi và cách đáp lại lời xin lỗi.

    68. Express my opinion: Từ vựng nhấn mạnh ý kiến, quan điểm cá nhân.

    69. Use the phone: Cách sử dụng từ vựng khi nghe gọi điện thoại.

    # 11. Language – Ngôn ngữ ( Bài 70 -> 80)
    [​IMG]

    70. Use common adjectives: Tính từ chỉ các hoat động thể chất và cảm xúc.

    71. Use common adverbs: Trang từ phổ biến chỉ mức độ và tầm quan trọng.

    72. Use irregular verbs: Động từ bất qui tắc quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành.

    73. Use phrasal verbs: Cụm động từ từ trạng từ và động từ.

    74. Use prepositions of time: Giới từ chỉ thời gian theo thứ, ngày tháng, mùa.

    75. Use time words and phrases: Các từ vựng về thời của động từ.

    76. Use prepositions of place and movement: Sử dụng các giới từ chỉ địa điểm (in, at, on) và sự dịch chuyển (go up, go ahead,…)

    77. Use link words (1): Cách sử dụng các từ liên kết như and, also, but , however.

    78. Use link words (2): Cách sử dụng các từ liên kết như when, while, if.

    79. Use “have” and “have got”: Phân biệt cách dùng have và have got.

    80. Use “get”: Cách sử dụng get trong tiếng Anh.

    LỜI KẾT
    Bằng việc gửi tặng bạn phần mềm miễn phí tự học tiếng Anh của Oxford University và phần mềm từ vựng tiếng Anh Oxford Word Skills này, bạn đã có trong tay vũ khí tối tân trong công cuộc chinh phục tiếng Anh của mình rồi. Hãy khai thác tối đa ưu điểm và tạo ra sức mạnh của chính bạn nhé. Chúc các bạn học tốt và “chém gió” tiếng Anh chuẩn bản ngữ.

    Thân mến,

    IZI EARN - Hướng dẫn tự hoc tiếng Anh, kiếm tiền online và quản lý tài chính cá nhân hiệu quả.
    Website: https://iziearn.com
    Email: support@iziearn.com
    FB: https://iziearn.com/fanpage
    Youtube: https://iziearn.com/youtube
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi IZI EARN
    Đang tải...


Chia sẻ trang này