Học Tiếng Anh mỗi ngày

Thảo luận trong 'Học tập' bởi vitnuacuatui, 3/6/2015.

Trạng thái đề tài:
Không mở để có thể tiếp tục trả lời.
  1. vitnuacuatui

    vitnuacuatui Thành viên rất tích cực

    Tham gia:
    5/1/2013
    Bài viết:
    1,686
    Đã được thích:
    304
    Điểm thành tích:
    173
    Mình có ý tưởng nho nhỏ là mỗi ngày học một ít từ vựng Tiếng Anh, hoặc câu Tiếng Anh hoặc thành ngữ.... vì thế hàng ngày học mình sẽ up fb và trích nguồn. có b nào muốn học Tiếng Anh như mình thì like, share hay comment cho ý tưởng của mình với.
    Hôm nay mình bắt đầu với từ vựng về nghề nghiệp
    1. CV (viết tắt của curriculum vitae): sơ yếu lý lịch
    2. application form /æplɪ’keɪʃn fɔ:m/: đơn xin việc
    3. interview /’intəvju:/: phỏng vấn
    4. job /dʒɔb/: việc làm
    5. career /kə’riə/: nghề nghiệp
    6. part-time /´pa:t¸taim/: bán thời gian
    7. full-time: toàn thời gian
    8. permanent /’pə:mənənt/: dài hạn
    9. temporary /ˈtɛmpəˌrɛri/: tạm thời
    10. appointment /ə’pɔintmənt/ (for a meeting): buổi hẹn gặp
    11. ad or advert /əd´və:t/ (viết tắt của advertisement): quảng cáo
    12. contract /’kɔntrækt/: hợp đồng
    13. notice period: thời gian thông báo nghỉ việc
    14. holiday entitlement: chế độ ngày nghỉ được hưởng
    15. sick pay: tiền lương ngày ốm
    16. holiday pay: tiền lương ngày nghỉ
    17. overtime /´ouvətaim/: ngoài giờ làm việc
    18. redundancy /ri’dʌndənsi/: sự thừa nhân viên
    19. redundant /ri’dʌndənt/: bị thừa
    20. to apply for a job: xin việc21. to hire: thuê
    22. to fire /’faiə/: sa thải
    23. to get the sack (colloquial): bị sa thải
    24. salary /ˈsæləri/: lương tháng
    25. wages /weiʤs/: lương tuần
    26. pension scheme / pension plan: chế độ lương hưu / kế hoạch lương hưu
    27. health insurance: bảo hiểm y tế
    28. company car: ô tô cơ quan
    29. working conditions: điều kiện làm việc
    30. qualifications: bằng cấp
    31. offer of employment: lời mời làm việc
    32. to accept an offer: nhận lời mời làm việc
    33. starting date: ngày bắt đầu
    34. leaving date: ngày nghỉ việc
    35. working hours: giờ làm việc
    36. maternity leave: nghỉ thai sản
    37. promotion /prə’mou∫n/: thăng chức
    38. salary increase: tăng lương
    39. training scheme: chế độ tập huấn
    40. part-time education: đào tạo bán thời gian
    41. meeting /’mi:tiɳ/: cuộc họp
    42. travel expenses: chi phí đi lại
    43. security /siˈkiuəriti/: an ninh
    44. reception /ri’sep∫n/: lễ tân
    45. health and safety: sức khỏe và sự an toàn
    46. director /di’rektə/: giám đốc
    47. owner /´ounə/: chủ doanh nghiệp
    48. manager /ˈmænәdʒər/: người quản lý
    49. boss /bɔs/: sếp
    50. colleague /ˈkɒli:g/: đồng nghiệp
    51. trainee /trei’ni:/: nhân viên tập sự
    52. timekeeping: theo dõi thời gian làm việc

    https://www.facebook.com/profile.php?id=100005952796228
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi vitnuacuatui
    Đang tải...


  2. felisabui

    felisabui Thành viên chính thức

    Tham gia:
    22/5/2015
    Bài viết:
    285
    Đã được thích:
    40
    Điểm thành tích:
    28
    thnaks mẹ đã chia sẻ kinh nghiệm , em cám ơn mẹ nhiều
     
Trạng thái đề tài:
Không mở để có thể tiếp tục trả lời.

Chia sẻ trang này