Kinh nghiệm: Học Tiếng Anh

Thảo luận trong 'Học tập' bởi Học tốt tiếng Anh, 19/6/2024.

  1. Học tốt tiếng Anh

    Học tốt tiếng Anh Thành viên chính thức

    Tham gia:
    11/3/2024
    Bài viết:
    140
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    16
    Bạn đang tìm kiếm tài liệu bài tập thì quá khứ đơn bằng tiếng Anh?

    1. Thì quá khứ đơn được sử dụng để mô tả những hành động đã xảy ra và hoàn thành toàn bộ trong quá khứ .
    2. Cấu trúc thì quá khứ:
    a) Động từ thường:

    • Thể khẳng định: S + V2 (chia động từ theo quy tắc) + O
    • Thể phủ định: S + did not (didn't) + V1 (bare infinitive) + O
    • Thể nghi vấn: Did + S + V1 (bare infinitive) + O?
    b) Động từ to be:
    • Thể khẳng định: S + was/were + O
    • Thể loại định nghĩa: S + was/were not (was't/weren't) + O
    • Thể nghi vấn: Was/Were + S + O?
    3. Quy tắc chia động từ ở thì quá khứ đơn:
    • Động từ tận cùng bằng -e: Bỏ -e, thêm -ed (ví dụ: play - played, love - loved)
    • Động từ có một phụ âm + -e: Đổi -e thành -ie, thêm -d (ví dụ: change - changed, hope - hoped)
    • Động từ có 2 phụ âm cuối, phụ âm thứ hai là nguyên âm, phụ âm thứ nhất nhân đôi: Nhân đôi phụ âm thứ nhất, thêm -ed (ví dụ: run - ran, stop - stopped)
    • Một số động từ bất quy tắc: Chia theo bảng riêng (ví dụ: go - went, see - saw, take - took)
    4. Cách sử dụng thì quá khứ đơn:
    • Diễn tả những hành động đã xảy ra và hoàn thành hoàn toàn trong quá khứ.
    • Diễn tả những hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.
    • Diễn tả những sự kiện xảy ra cùng thời điểm trong quá khứ.
    • Diễn tả những câu chuyện, giai thoại.
    5. Bài tập thì quá khứ đơn:
    a) Chọn dạng đúng của động từ:

    1. I ________ (watch) a movie last night.
    2. She ________ (not go) to school yesterday.
    3. They ________ (play) football in the park.
    b) Viết lại câu sang thể khẳng định/phủ định/nghi vấn:
    1. We visited our grandparents last weekend. (–)
    2. Did you go to the cinema last night? (+)
    3. She didn't study hard for the exam. (?)
    c) Hoàn thành câu:
    1. If I ________ (have) more time, I would ________ (travel) the world.
    2. When I was a child, I ________ (use to) play video games all day long.
    3. The teacher ________ (explain) the lesson very clearly.
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi Học tốt tiếng Anh
    Đang tải...


Chia sẻ trang này