Học Tiếng Nhật Chủ Đề Trợ Cấp Và Nhân Sự

Thảo luận trong 'Học tập' bởi cosypham, 15/6/2020.

  1. cosypham

    cosypham Thành viên chính thức

    Tham gia:
    2/12/2014
    Bài viết:
    157
    Đã được thích:
    7
    Điểm thành tích:
    18
    Ngoài học từ vựng tiếng nhật chuyên ngành hành chính nhân sự, chúng ta cũng cần biết thêm một số mẫu câu giao tiếp thông dụng được sử dụng để giao tiếp hàng ngày về chủ đề trợ cấp và nhân sự nữa nhé.

    給料をもらう
    kyuuryou o morau
    Nhận lương
    給料は月30万円だ
    kyuuryou wa tsuki 30 manenda
    Tiền lương một tháng là 300.000 yên
    給料は手取りで25万円だ
    kyuuryou wa tedori de 25 manenda
    Tiền lương sau khi trừ thuế là 250.000 yên
    給料は銀行振り込みだ
    kyuuryou wa ginkou furikomida
    Lương trả được gửi vào tài khoản ngân hàng
    いい給料をもらう
    ii kyuuryou o morau
    Nhận lương cao
    給料が安い
    kyuuryou ga yasui
    Lương thấp
    妥当な給料をもらう
    datouna kyuuryou o morau
    Mức lương hợp lý
    給料が上がった
    kyuuryou ga agatta
    Lương được tăng
    昇給する
    shoukyuu suru
    Tăng lương
    給料が下がった
    kyuuryou ga sagatta
    Lương giảm
    給料が2パーセントカットされた
    kyuuryou ga nipaasento katto sareta
    Lương bị trừ 2%
    今の給料に満足している
    ima no kyuuryou ni manzoku shiteiru
    Đồng ý với mức lương hiện tại
    出来高制だ
    dekidakaseida
    Được trả tiền; trả lương
    年俸制だ
    nenpouseida
    Trả lương theo năm
    福利厚生制度が充実している
    fukurikousei seido ga juujitsu shiteiru
    Có kiến thức toàn diện
    今日は給料日だ
    kyou wa kyuuryoubida
    Hôm nay là ngày phát lương
    給与明細をもらう
    kyuuyo meisai o morau
    Bản diễn giải lương
    残業の割増賃金をもらう
    zangyou no warimashi chingin o morau
    Trả thêm tiền làm thêm
    今月は残業代が多い
    kongetsu wa zangyoudai ga ooi
    Tháng này tôi kiếm thêm được rất nhiều tiền làm thêm giờ
    経理部から総務部に異動になる
    keiribu kara soumubu ni idou ni naru
    Chuyển từ kế toán sang tổng hợp
    広報部に配属される
    kouhoubu ni haizoku sareru
    Đặt trong phòng quan hệ công chúng
    営業成績がよい
    eigyou seiseki ga yoi
    Hiệu suất bán hàng tốt
    昇進する
    shoushin suru
    Thăng chức
    営業部長に昇進する
    eigyou buchou ni shoushin suru
    Thăng chức quản lý bán hàng
    出世が早い
    shusse ga hayai
    Thăng chức nhanh
    管理職になる
    kanrishoku ni naru
    Thăng tiến lên quản lý
    出世欲がある
    shusse yoku ga aru
    Có tham vọng trong công việc
    昇進には興味がない
    shoushin ni wa kyoumi ga nai
    Không muốn thăng tiến trong công việc
    降格する
    koukaku suru
    Bị giáng chức
    平社員だ
    hirashainda
    Nhân viên có cấp bậc
    高松支社に転勤になる
    takamatsu shisha ni tenkin ni naru
    Chuyển tới chi nhánh Takamatsu
    神戸支店の支店長に栄転する
    koube shiten no shitenchou ni eiten suru
    Chuyển công tác và thăng chức giám đốc chi nhánh tại Kobe
    アラスカ支店に左遷される
    arasuka shiten ni sasen sareru
    Xuống hạng ở chi nhánh Alaska
    異動願いを出す
    idou negai o dasu
    Gửi yêu cầu chuyển giao
    東京へ異動する辞令を受ける
    toukyo e idou suru jirei o ukeru
    Có cuộc hẹn bài viết ở Tokyo
    人事異動で地方に行く
    jinji idou de chihou ni iku
    Chuyển làm việc tại địa phương
    海外で働く
    kaigai de hataraku
    Làm việc ở nước ngoài
    金沢に単身赴任する
    kanazawa ni tanshinfunin suru
    Chuyển công tác tới Kanazawa, sống xa gia đình
    Xem thêm >> Mẫu câu giao tiếp tiếng nhật nơi công sở
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi cosypham
    Đang tải...


Chia sẻ trang này