Học Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Kế Toán, Kiểm Toán Doanh Nghiệp

Thảo luận trong 'Học tập' bởi cosypham, 8/7/2020.

  1. cosypham

    cosypham Thành viên chính thức

    Tham gia:
    2/12/2014
    Bài viết:
    157
    Đã được thích:
    7
    Điểm thành tích:
    18
    Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chuyên ngành kế toán, kiểm toán doanh nghiệp :

    資産: Tài Sản


    1. 流動資産: Tài Sản Lưu Động

    手元現金/手持ち現金: Tiền mặt

    預金現金: Tiền gửi ngân hàng

    受取手形: Hối phiếu

    売掛金/未収金: Phải thu của khách hàng (phải thu)

    前払い・前渡金: Các khoản trả trước

    仮払い: Tạm ứng

    貸倒引立て金: Dự phòng nợ khó đòi

    材料: Nguyên vật liệu

    道具・未使用消耗品: Công cụ dụng cụ

    製品・商品・棚卸資産: Hàng tồn kho

    2. 固定資産: Tài Sản Cố Định

    有形固定資産: Tài sản cố định hữu hình

    建物・物件・機械・設備: Nhà xưởng, trang thiết bị máy móc

    減価償却費: Khấu hao

    累計減価償却費: Khấu hao lũy kế

    無形固定資産: Tài sản cố định vô hình

    (有価証券): Trái phiếu cổ phiếu

    土地使用権: Quyền sử dụng đất

    特許使用権: Quyền sở hữu trí tuệ

    負債及び資本: Nợ Và Vốn Chủ Sở Hữu

    1. 負債: Nợ

    短期負債: Nợ ngắn hạn

    短期借入金: Vay ngắn hạn

    買掛金: Phải trả nhà cung cấp

    未払い租税: Thuế phải trả

    未払い金: Các khoản phải trả khác

    長期負債: Nợ dài hạn

    長期借入金: Vay dài hạn

    社債: Trái phiếu

    担保ローン: Khoản vay có thế chấp

    長期ファイナンスリース: Thuê tài chính dài hạn

    2. 資本 Vốn Chủ Sở Hữu

    資本金: Vốn góp

    引き出し: Phần rút vốn

    剰余利益: Lợi nhuận để lại

    準備利益・未処理利益: Lợi nhuận chưa xử lý

    未配当利益: Lợi nhuận chưa phân phối

    賞与積立金: Quỹ dự phòng thưởng nhân viên

    厚生積立金: Quỹ phúc lợi

    3. 損益計算書: Báo cáo kết quả kinh doanh

    売上高: Doanh thu gộp

    売上返品・売上割引: Trả lại hàng bán, giảm giá hàng bán

    純売上高: Doanh thu thuần

    売上原価: Giá vốn hàng bán

    原材料費: Chi phí nguyên vật liệu

    直接人件費: Chi phí nhân công trực tiếp

    未払い賞与金: thưởng nhân viên

    燃料費: Chi phí Nguyên vật liệu

    加工費: Chi phí Sản xuất

    消耗費: Chi phí cho hàng hóa tiêu hao

    道具: Công cụ

    減価償却費: Chi phí khấu hao

    工場レンタル: Chi phí nhà xưởng

    光熱費: Chi phí điện nước

    売上総利益: Lợi Nhuận Gộp

    販売費: Chi phí bán hàng

    人件費: Chi phí lương

    未払い賞与 : Thưởng nhân viên

    宣伝費: Chi phí quảng cáo

    販促費: Chi phí khuyến mãi

    リベート: Hoa hồng đại lý

    運搬費: Chi phí vận chuyển

    一般管理費: Chi Phí Quản Lý Chung

    営業利益: Doanh thu từ hoạt động kinh doanh

    金融利益: Doanh thu từ hoạt động tài chính

    金融費用: Chi phí hoạt động tài chính

    経常利益: Lợi nhuận từ HĐKD và tài chính

    雑損失: Chi phí khác

    雑収入: Thu nhập khác

    税引き前利益: Lợi Nhuận Trước Thuế

    Hi vọng với vốn từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kế toán này sẽ giúp ích cho mọi người đặc biệt với những bạn đang làm việc tại các doanh nghiệp của Nhật.
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi cosypham
    Đang tải...


  2. mật ong thiên nhiên số 1

    mật ong thiên nhiên số 1 Mật ong thiên nhiên nguyên chất 100%

    Tham gia:
    13/11/2018
    Bài viết:
    18,352
    Đã được thích:
    925
    Điểm thành tích:
    773
    nhiều từ ghi nhớ khó quá:((
     

Chia sẻ trang này