Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chuyên ngành kế toán, kiểm toán doanh nghiệp : 資産: Tài Sản 1. 流動資産: Tài Sản Lưu Động 手元現金/手持ち現金: Tiền mặt 預金現金: Tiền gửi ngân hàng 受取手形: Hối phiếu 売掛金/未収金: Phải thu của khách hàng (phải thu) 前払い・前渡金: Các khoản trả trước 仮払い: Tạm ứng 貸倒引立て金: Dự phòng nợ khó đòi 材料: Nguyên vật liệu 道具・未使用消耗品: Công cụ dụng cụ 製品・商品・棚卸資産: Hàng tồn kho 2. 固定資産: Tài Sản Cố Định 有形固定資産: Tài sản cố định hữu hình 建物・物件・機械・設備: Nhà xưởng, trang thiết bị máy móc 減価償却費: Khấu hao 累計減価償却費: Khấu hao lũy kế 無形固定資産: Tài sản cố định vô hình (有価証券): Trái phiếu cổ phiếu 土地使用権: Quyền sử dụng đất 特許使用権: Quyền sở hữu trí tuệ 負債及び資本: Nợ Và Vốn Chủ Sở Hữu 1. 負債: Nợ 短期負債: Nợ ngắn hạn 短期借入金: Vay ngắn hạn 買掛金: Phải trả nhà cung cấp 未払い租税: Thuế phải trả 未払い金: Các khoản phải trả khác 長期負債: Nợ dài hạn 長期借入金: Vay dài hạn 社債: Trái phiếu 担保ローン: Khoản vay có thế chấp 長期ファイナンスリース: Thuê tài chính dài hạn 2. 資本 Vốn Chủ Sở Hữu 資本金: Vốn góp 引き出し: Phần rút vốn 剰余利益: Lợi nhuận để lại 準備利益・未処理利益: Lợi nhuận chưa xử lý 未配当利益: Lợi nhuận chưa phân phối 賞与積立金: Quỹ dự phòng thưởng nhân viên 厚生積立金: Quỹ phúc lợi 3. 損益計算書: Báo cáo kết quả kinh doanh 売上高: Doanh thu gộp 売上返品・売上割引: Trả lại hàng bán, giảm giá hàng bán 純売上高: Doanh thu thuần 売上原価: Giá vốn hàng bán 原材料費: Chi phí nguyên vật liệu 直接人件費: Chi phí nhân công trực tiếp 未払い賞与金: thưởng nhân viên 燃料費: Chi phí Nguyên vật liệu 加工費: Chi phí Sản xuất 消耗費: Chi phí cho hàng hóa tiêu hao 道具: Công cụ 減価償却費: Chi phí khấu hao 工場レンタル: Chi phí nhà xưởng 光熱費: Chi phí điện nước 売上総利益: Lợi Nhuận Gộp 販売費: Chi phí bán hàng 人件費: Chi phí lương 未払い賞与 : Thưởng nhân viên 宣伝費: Chi phí quảng cáo 販促費: Chi phí khuyến mãi リベート: Hoa hồng đại lý 運搬費: Chi phí vận chuyển 一般管理費: Chi Phí Quản Lý Chung 営業利益: Doanh thu từ hoạt động kinh doanh 金融利益: Doanh thu từ hoạt động tài chính 金融費用: Chi phí hoạt động tài chính 経常利益: Lợi nhuận từ HĐKD và tài chính 雑損失: Chi phí khác 雑収入: Thu nhập khác 税引き前利益: Lợi Nhuận Trước Thuế Hi vọng với vốn từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kế toán này sẽ giúp ích cho mọi người đặc biệt với những bạn đang làm việc tại các doanh nghiệp của Nhật.