Kinh nghiệm: Khám Phá Thế Giới Động Vật Với 100 Từ Vựng Tiếng Anh

Thảo luận trong 'Tiếng Anh cho con' bởi linhxinh1, 19/12/2019.

  1. linhxinh1

    linhxinh1 Thành viên mới

    Tham gia:
    19/1/2018
    Bài viết:
    32
    Đã được thích:
    2
    Điểm thành tích:
    8
    Thế giới động vật là một trong những chủ đề lý thú được rất nhiều các em nhỏ yêu thích. Cha mẹ hãy cùng con ghi nhớ tên tiếng anh các con vật trong bài học ngày hôm nay nhé.

    1. Abalone: Bào ngư
    2. Alligator: Cá sấu nam mỹ
    3. Anteater: Thú ăn kiến
    4. Armadillo: Con ta tu
    5. Ass: Con lừa
    6. Baboon: Khỉ đầu chó
    7. Bat: Con dơi
    8. Beaver: Hải ly
    9. Beetle: Bọ cánh cứng
    10. Blackbird: Con sáo
    11. Boar: Lợn rừng
    12. Buck: Nai đực
    13. Bumblebee: Ong nghệ
    14. Bunny: Con thỏ
    15. Butterfly: Bươm bướm
    16. Camel: Lạc đà
    17. Canary: Chim vàng anh
    18. Carp: Con cá chép
    19. Caterpillar: Sâu bướm
    20. Centipede: Con rết
    21. Chameleon: Tắc kè hoa
    22. Chamois: Sơn dương
    23. Chihuahua: Chó nhỏ có lông mượt
    24. Chimpanzee: Con tinh tinh
    25. Chipmunk: Sóc chuột
    26. Cicada: Con ve sầu
    27. Cobra: Rắn hổ mang
    28. Cockroach: Con gián
    29. Cockatoo: Vẹt mào
    30. Crab: Con cua
    31. Crane: Con sếu
    32. Cricket: Con dế
    33. Crocodile: Con cá sấu
    34. Dachshund: Chó chồn
    35. Dalmatian: Chó đốm
    36. Donkey: Con lừa
    37. Dove, pigeon: Bồ câu
    38. Dragonfly: Chuồn chuồn
    39. Dromedary: Lạc đà một bướu
    40. Duck: Vịt
    41. Eagle: Chim đại bàng
    42. Eel: Con lươn
    43. Elephant: Con voi
    44. Falcon: Chim ưng
    45. Fawn: Nai, hươu nhỏ
    46. Fiddler crab: Con cáy
    47. Firefly: Đom đóm
    48. Flea: Bọ chét
    49. Fly: Con ruồi
    50. Foal: Ngựa con
    51. Fox: Con cáo
    52. Frog: Con ếch
    53. Gannet: Chim ó biển
    54. Gecko: Tắc kè
    55. Gerbil: Chuột nhảy
    56. Gibbon: Con vượn
    57. Giraffe: Con hươu cao cổ
    58. Goat: Con dê
    59. Gopher: Chuột túi, chuột vàng hay rùa đất
    60. Grasshopper: Châu chấu nhỏ
    61. Greyhound: Chó săn thỏ
    62. Hare: Thỏ rừng
    63. Hawk: Diều hâu
    64. Hedgehog: Con nhím
    65. Heron: Con diệc

    >>> Từ vựng tiếng Anh về bánh kẹo

    66. Hind: Hươu cái
    67. Hippopotamus: Hà mã
    68. Horseshoe crab: Con Sam
    69. Hound: Chó săn
    70. Hummingbird: Chim ruồi
    71. Hyena: Linh cẩu
    72. Iguana: Kỳ nhông, kỳ đà
    73. Insect: Côn trùng
    74. Jellyfish: Con sứa
    75. Kingfisher: Chim bói cá
    76. Ladybird: Bọ rùa
    77. Lamp: Cừu non
    78. Lemur: Vượn cáo
    79. Leopard: Con báo
    80. Lion: Sư tử
    81. Llama: Lạc đà không bướu
    82. Locust: Cào cào
    83. Lobster: Tôm hùm
    84. Louse: Chấy rận
    85. Mantis: Bọ ngựa
    86. Mosquito: Muỗi
    87. Moth: Bướm đêm, sâu bướm
    88. Mule: Con la
    89. Mussel: Con trai
    90. Nightingale: Chim sơn ca
    91. Octopus: Con bạch tuộc
    92. Orangutan: Đười ươi
    93. Ostrich: Đà điểu
    94. Otter: Rái cá
    95. Owl: Con cú
    96. Panda: Gấu trúc
    97. Pangolin: Con tê tê
    98. Parakeet: Vẹt đuôi dài
    99. Parrot: Vẹt thường
    100. Peacock: Con công.

    Với 100 từ vựng tiếng Anh về động vật trên đây, các bé sẽ có hình dung cơ bản nhất về thế giới muôn màu này. Cùng Benative học thêm những bài thú vị hơn nữa nhé.
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi linhxinh1
    Đang tải...


Chia sẻ trang này