Kinh nghiệm: Mã Lỗi Điều Hòa Toshiba Chi Tiết

Thảo luận trong 'Nội trợ, Mẹo vặt' bởi anhvu48, 9/12/2024.

  1. anhvu48

    anhvu48 Thành viên tích cực

    Tham gia:
    11/4/2024
    Bài viết:
    838
    Đã được thích:
    3
    Điểm thành tích:
    18
    Điều hòa Toshiba là thiết bị được đánh giá cao về hiệu năng và độ bền. Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng, thiết bị có thể gặp một số lỗi và hiển thị mã lỗi trên màn hình hoặc đèn báo. Việc hiểu rõ các mã lỗi này sẽ giúp người dùng xác định nguyên nhân và đưa ra hướng xử lý phù hợp.
    Dưới đây là tổng hợp các mã lỗi thường gặp trên điều hòa Toshiba, nguyên nhân gây lỗi và cách khắc phục hiệu quả.
    [​IMG]

    1. Hướng dẫn cách sử dụng remote kiểm tra lỗi
    Khi điều hòa nhà bạn gặp sự cố như: máy chạy nhưng không mát, đang chạy thì tự ngắt,... Khi đó diều hòa đang gặp phải hư hỏng, hãy làm theo 2 bước sau đây để kiểm mã lỗi điều hòa Toshiba đang gặp phải:

    - Bước 1: Bạn hướng remoter về bộ cảm biến dàn lạnh, dùng đầu bút bi nhấn giữ nút "CHK" trên remoter cho đến khi màn hình hiển thị hai số không (00).

    - Bước 2: Nhấn tiếp nút lên/ xuống (trong vùng cài đặt thời gian {timer}). Mỗi lần như thế trên màn hình sẽ hiển thị lần lượt các mã lỗi, đồng thời dàn lạnh sẽ phát ra tiếng "bíp" và đèn timer nhấp nháy liên tục. Cho đến lúc xác định đúng lỗi, lúc này dàn lạnh sẽ phát ra tiếng "Bíp" trong vòng 10 giây và tất cả các đèn tại dàn lạnh đều nhấp nháy.

    => Mã lỗi hiện trên màn hình chính là lỗi hư hỏng của điều hòa Toshiba gặp phải.

    >>> Có thể bạn sẽ cần: Dịch vụ sửa điều hòa tại Hải Dương tốt nhất

    [​IMG]
    2. Bảng mã lỗi điều hòa Toshiba đầy đủ, chính xác
    • 000C: Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
    • 000D: Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
    • 0011: Lỗi moto quạt
    • 0012: Lỗi PC board
    • 0013: Lỗi nhiệt độ TC
    • 0021: Lỗi hoạt động IOL
    • 0104: Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng
    • 0105: Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng
    • 010C: Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
    • 010D: Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
    • 0111: Lỗi môtơ quạt dàn lạnh
    • 0112: Lỗi PC board dàn lạnh
    • 0214: Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp
    • 0216: Lỗi vị trí máy nén khí
    • 0217: Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí
    • 0218: Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở
    • 0219: Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở
    • 021A: Lỗi môtơ quạt dàn nóng
    • 021B: Lỗi cảm biến TE
    • 021C: Lỗi mạch drive máy nén khí
    • 0307: Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng
    • 0308: Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh
    • 0309: Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh
    • 031D: Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor
    • 031E: Nhiệt độ máy nén khí cao
    • 031F: Dòng máy nén khí quá cao
    • 04: Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh
    • 05: Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng
    • 07: Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng
    • 08: Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều
    • 09: Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động
    • 0B: Lỗi mực nước ở dàn lạnh
    • 0C: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
    • 0D: Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
    • 0E: Lỗi cảm biến Gas
    • 0F: Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ
    • 11: Lỗi quạt dàn lạnh
    • 12: Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh
    • 13: Thiếu Gas
    • 14: Quá dòng mạch Inverter
    • 16: Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén
    • 17: Lỗi mạch phát hiện dòng điện
    • 18: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch
    • 19: Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch
    • 20: Áp suất thấp
    • 21: Áp suất cao
    • 25: Lỗi mô tơ quạt thông gió
    • 97: Lỗi thông tin tín hiệu
    • 98: Trùng lặp địa chỉ
    • 99: Không có thông tin từ dàn lạnh
    • 1A: Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng
    • 1B: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng
    • 1C: Lỗi truyền động bộ nén cục nóng
    • 1D: Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động
    • 1E: Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao
    • 1F: Bộ nén bị hỏng
    • B5: Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp
    • B6: Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao
    • B7: Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động
    • EF: Lỗi quạt gầm phía trước
    • TEN: Lỗi nguồn điện quá áp.
    3. Cách phòng tránh lỗi điều hòa Toshiba
    1. Bảo trì định kỳ:
      • Vệ sinh lưới lọc 1-2 lần mỗi tháng.
      • Gọi dịch vụ bảo dưỡng chuyên nghiệp mỗi 6 tháng/lần.
    2. Sử dụng đúng cách:
      • Tránh bật/tắt điều hòa liên tục trong thời gian ngắn.
      • Đặt nhiệt độ phù hợp (22-26°C) để giảm áp lực cho máy.
    3. Kiểm tra gas thường xuyên:
      • Đảm bảo gas trong hệ thống luôn đủ để duy trì hiệu suất làm lạnh.
    4. Bảo vệ nguồn điện:
      • Sử dụng ổn áp để tránh các sự cố do điện áp không ổn định.
    >>> Bạn đang ở Hà Nội hãy click ngay vào đây để biết địa chỉ sửa điều hòa tại Hà Nội Uy Tín

    4. Khi nào cần gọi dịch vụ sửa điều hòa?
    • Khi điều hòa hiển thị mã lỗi phức tạp như lỗi máy nén hoặc lỗi bo mạch.
    • Khi các phương pháp khắc phục tại nhà không hiệu quả.
    • Khi bạn không có kỹ năng hoặc công cụ để sửa chữa.
    Hãy liên hệ trung tâm bảo hành Toshiba chính hãng hoặc các kỹ thuật viên sửa điều hòa có kinh nghiệm để đảm bảo thiết bị được sửa chữa đúng cách.

    Việc hiểu rõ các mã lỗi trên điều hòa Toshiba không chỉ giúp bạn nhanh chóng xác định nguyên nhân sự cố mà còn hỗ trợ khắc phục một cách hiệu quả, tiết kiệm thời gian và chi phí. Để thiết bị hoạt động ổn định và bền bỉ, hãy chú ý bảo trì định kỳ, sử dụng đúng cách và đảm bảo nguồn điện ổn định.

    Điều hòa Toshiba là thiết bị chất lượng cao, nếu được sử dụng và chăm sóc đúng cách, chắc chắn sẽ mang lại sự thoải mái và hài lòng lâu dài cho gia đình bạn.
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi anhvu48
    Đang tải...


Chia sẻ trang này