Thông tin: Mid Autumn Festival – Tổng Hợp Từ Vựng Về Tết Trung Thu 2021

Thảo luận trong 'Học tập' bởi trung tâm wiseenglish, 19/8/2021.

  1. trung tâm wiseenglish

    trung tâm wiseenglish Thành viên chính thức

    Tham gia:
    6/1/2021
    Bài viết:
    215
    Đã được thích:
    2
    Điểm thành tích:
    18
    Trong các dịp lễ của chúng ta đều có những đặc trưng riêng biệt khác nhau. Trung thu (mid autumn) cũng vậy, nói đến Trung Thu chúng ta thường nghĩ ngay đến: đèn lồng, cây đa, múa lân, bánh Trung Thu.

    Tết trung thu sắp đến cận kề rồi, Các bạn có háo hức đón chờ dịp lễ hội mùa thu này không? Bạn có hồi hộp chờ đón đêm hội của những ánh đèn lung linh đủ sắc màu, những chiếc bánh trung thu thơm dẻo, của sự đoàn viên ấm áp giữa trời thu se lạnh?

    Hãy cùng Trung tâm tiếng Anh WISE ENGLISH khám phá những từ vựng tiếng Anh về chủ đề Tết trung thu (Mid autumn festival) để mở rộng hiểu biết về lễ hội trong tiếng Anh nhé!

    [​IMG]
    I. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Tết trung thu (Mid autumn festival):
    1. Từ vựng tiếng Anh chung về chủ đề Tết trung thu (Mid autumn festival):
    Tiếng Anh Phiên Âm Nghĩa
    Mid-autumn festival /mɪdɔːtəm/ Tết trung thu
    Moon cake /ˈmuːn keɪk/ Trung thu
    Dragon Dance /ˈdræ.ɡən da:ns/ Múa rồng
    Lion dance /ˈlæn.tən/ Múa lân
    Toy figurine /tɔɪ fɪɡ.əˈriːn/ Tò he
    Mask /mɑːsk/ Mặt nạ
    Moon /ˈmuːn/ Mặt trăng
    Banyan tree /ˈbænjæn/ /triː/ Cây đa
    Lantern parade /ˈlæntən/ /pəˈreɪd/ Rước đèn
    Bamboo /bæmˈbuː/ Cây tre
    The moon boy /ðə/ /muːn/ /bɔɪ/ Chú Cuội
    The man in the Moon /ðə/ /mæn/ /ɪn/ /ðə/ /muːn/ Chú Cuội
    Moon goddess (fairy) /ˈmuːn/ /ɡɒd.es/ Chị Hằng
    Jade Rabbit /ˈdʒeɪd ræ. bɪt/ Thỏ ngọc
    Star-shaped lantern /stɑːr ʃeɪpt/ /ˈlæn.tən/ Đèn ông sao
    Children’s festival /ˈtʃɪl.drənz ˈfes.tɪ.vəl/ Tết thiếu nhi
    Lunar calendar /ˈluː.nər/ /ˈkæl.ən.dər/ Âm lịch
    Oriental feature /ˈɔː.ri.ənt//ˈfiː.tʃər/ Nét phương đông
    Lantern /ˈlæn.tən/ Đèn lồng
    Star-shaped lantern /stɑːr ʃeɪpt læn.tən/ Đèn ông sao
    Carp-shaped lantern /kɑːp. ʃeɪpt læn.tən/ Đèn cá chép
    Light lanterns /laɪt ˈlæntərnz/ Thắp đèn
    Platform /ˈplæt.fɔːm/ Mâm cỗ
    Mooncake /ˈmuːn.keɪk/ Bánh trung thu
    Bustling /ˈbʌs.lɪŋ/ Náo nhiệt
    Yet vibrant /jet/ /ˈvaɪ.brənt/ Rực rỡ
    Paper votive offerings /ˈpeɪ.pər//ˈvəʊ.tɪv//ˈɒf.ər.ɪŋz/ Hàng mã
    Family reunion /ˈfæm.əl.i//ˌriːˈjuː.njən/ Gia đình sum họp
    Gatherings /ˈɡæð.ər.ɪŋz/ Tụ họp, sum vầy
    Take place Diễn ra
    Vivid /ˈvɪv.ɪd/ Nhiều màu
    Contemplate /ˈkɒn.təm.pleɪt/ Thưởng ngoạn
    Teeming with /ˈtiː.mɪŋ/ /wɪð/ Ngập tràn
    Signify /ˈsɪɡ.nɪ.faɪ/ Tượng trưng cho
    2. Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động diễn ra trong tết trung thu (activity):
    Tiếng Anh Phiên Âm Nghĩa
    Perform/ parade lion dance around/all over streets /pəˈfɔːm/ pəˈreɪd ˈlaɪən dɑːns əˈraʊnd/ɔːl ˈəʊvə striːts/ Biểu diễn trên phố
    Eat Moon cake /iːt muːn keɪk/ Ăn bánh trung thu
    Celebrate the Mid-Autumn Festival with traditional 5-pointed star shaped lantern /ˈsɛlɪbreɪt ðə mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl wɪð trəˈdɪʃənl 5-ˈpɔɪntɪd stɑː ʃeɪpt ˈlæntən/ Rước đèn ông sao
    Watch and admire the Moon /wɒʧ ænd ədˈmaɪə ðə muːn/ Ngắm trăng, thưởng trăng
    Xem toàn bộ bài viết TẠI ĐÂY để học được nhiều từ vựng hay nhé!
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi trung tâm wiseenglish
    Đang tải...


Chia sẻ trang này