Mid Autumn Festival – Tổng Hợp Từ Vựng Về Tết Trung Thu 2021

Thảo luận trong 'Học tập' bởi trung tâm wiseenglish, 16/9/2021.

  1. trung tâm wiseenglish

    trung tâm wiseenglish Thành viên chính thức

    Tham gia:
    6/1/2021
    Bài viết:
    215
    Đã được thích:
    2
    Điểm thành tích:
    18
    trong những dịp nghỉ lễ hội của chúng ta đều phải có những đặc thù riêng biệt khác nhau Trung thu (mid autumn) cũng vậy nhắc tới Trung Thu tất cả chúng ta thường nghĩ ngay đến: đèn lồng, cây đa, múa lân, bánh Trung Thu.

    Tết trung thu đang đến cận kề rồi, những bạn có háo hức đón chờ ngày lễ hội mùa thu này không? Bạn có hồi hộp chờ đợi đêm hội của các ánh đèn long lanh đủ sắc màu, những chiếc bánh trung thu thơm dẻo, của sự việc sum vầy ấm áp giữa trời thu se lạnh?

    Hãy cùng TT tiếng Anh WISE ENGLISH tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh về chủ đề Tết trung thu (Mid autumn festival) để giải phóng và mở rộng hiểu biết về tiệc tùng trong tiếng Anh nhé!
    I. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Tết trung thu (Mid autumn festival):
    1. Từ vựng tiếng Anh chung về chủ đề Tết trung thu (Mid autumn festival):
    Tiếng Anh Phiên Âm Nghĩa
    Mid-autumn festival /mɪdɔːtəm/ Tết trung thu
    Moon cake /ˈmuːn keɪk/ Trung thu
    Dragon Dance /ˈdræ.ɡən da:ns/ Múa rồng
    Lion dance /ˈlæn.tən/ Múa lân
    Toy figurine /tɔɪ fɪɡ.əˈriːn/ Tò he
    Mask /mɑːsk/ Mặt nạ
    Moon /ˈmuːn/ Mặt trăng
    Banyan tree /ˈbænjæn/ /triː/ Cây đa
    Lantern parade /ˈlæntən/ /pəˈreɪd/ Rước đèn
    Bamboo /bæmˈbuː/ Cây tre
    The moon boy /ðə/ /muːn/ /bɔɪ/ Chú Cuội
    The man in the Moon /ðə/ /mæn/ /ɪn/ /ðə/ /muːn/ Chú Cuội
    Moon goddess (fairy) /ˈmuːn/ /ɡɒd.es/ Chị Hằng
    Jade Rabbit /ˈdʒeɪd ræ. bɪt/ Thỏ ngọc
    Star-shaped lantern /stɑːr ʃeɪpt/ /ˈlæn.tən/ Đèn ông sao
    Children’s festival /ˈtʃɪl.drənz ˈfes.tɪ.vəl/ Tết mần nin thiếu nhi Lunar calendar /ˈluː.nər/ /ˈkæl.ən.dər/ Âm lịch
    Oriental feature /ˈɔː.ri.ənt//ˈfiː.tʃər/ Nét phương đông
    Lantern /ˈlæn.tən/ Đèn lồng
    Star-shaped lantern /stɑːr ʃeɪpt læn.tən/ Đèn ông sao
    Carp-shaped lantern /kɑːp. ʃeɪpt læn.tən/ Đèn chú cá chép Light lanterns /laɪt ˈlæntərnz/ Thắp đèn
    Platform /ˈplæt.fɔːm/ Mâm cỗ
    Mooncake /ˈmuːn.keɪk/ Bánh trung thu
    Bustling /ˈbʌs.lɪŋ/ Náo nhiệt
    Yet vibrant /jet/ /ˈvaɪ.brənt/ đặc sắc Paper votive offerings /ˈpeɪ.pər//ˈvəʊ.tɪv//ˈɒf.ər.ɪŋz/ Hàng mã
    Family reunion /ˈfæm.əl.i//ˌriːˈjuː.njən/ hạnh phúc gia đình sum họp
    Gatherings /ˈɡæð.ər.ɪŋz/ Tụ họp, sum vầy
    Take place ra mắt Vivid /ˈvɪv.ɪd/ Nhiều màu
    Contemplate /ˈkɒn.təm.pleɪt/ Thưởng ngoạn
    Teeming with /ˈtiː.mɪŋ/ /wɪð/ Ngập tràn
    Signify /ˈsɪɡ.nɪ.faɪ/ đặc trung cho
    2. Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động ra mắt trong tết trung thu (activity):
    Tiếng Anh Phiên Âm Nghĩa
    Perform/ parade lion dance around/all over streets /pəˈfɔːm/ pəˈreɪd ˈlaɪən dɑːns əˈraʊnd/ɔːl ˈəʊvə striːts/ màn biểu diễn trên phố
    Eat Moon cake /iːt muːn keɪk/ Ăn bánh trung thu
    Celebrate the Mid-Autumn Festival with traditional 5-pointed star shaped lantern /ˈsɛlɪbreɪt ðə mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl wɪð trəˈdɪʃənl 5-ˈpɔɪntɪd stɑː ʃeɪpt ˈlæntən/ Rước đèn ông sao
    Watch and admire the Moon /wɒʧ ænd ədˈmaɪə ðə muːn/ Ngắm trăng, thưởng trăng điều tra thêm: CÂU HỎI ĐUÔI (TAG QUESTION)

    II. Cụm từ vựng về chủ đề Tết trung thu (mid autumn festival): cạnh bên những từ vựng về Tết trung thu (Mid autumn festival) được liệt kê ở trên, chúng ta còn tồn tại những cụm từ vựng rất là thú vị để những bạn cũng có thể lưu lại và sử dụng trong tiếp xúc hoặc viết bài về vấn đề lễ hội

    Tiếng Anh Phiên Âm Nghĩa Ví dụ
    Stands of selling mooncakes /stændz ɒv ˈsɛlɪŋ muːn keɪks/ Sạp/ quầy bán hàng bán bánh trung thu The stands of selling mooncakes start to appear on the street, with all kinds of delicious mooncakes.
    (Những gian hàng bán bánh trung thu ban đầu mở cửa trên phố, với đủ loại bánh trung thu ngon mắt.)

    Celebrate the Mid-Autumn Festival /ˈsɛlɪbreɪt ðə mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/ tổ chức lễ/ tết trung thu Almost all primary schools in Vietnam celebrate the Mid-Autumn Festival for their students.
    (Gần như toàn bộ tổng thể trường tiểu học ở nước ta đều tổ chức tết trung thu cho học sinh của mình )

    Eat mooncakes /iːt muːn keɪks/ Ăn/ chiêm ngưỡng và thưởng thức bánh trung thu My children love eating mooncakes, so I make sure to buy plenty for them.
    (Những đứa trẻ nhà tôi thích ăn bánh trung thu lắm, nên tôi chắc như đinh sẽ mua rất nhiều cho bọn trẻ.)

    The Fifteenth of August, Chinese calendar /ðə ˈfˈɪftiːnθ ɒv ˈɔːgəst, ˌʧaɪˈniːz ˈkælɪndə/ Ngày 15/8 âm lịch The Mid-Autumn Festival is often held on the Fifteenth of August, Chinese calendar, which is a different day each year.
    (Tết trung thu thường được tổ chức vào ngày 15 tháng tám âm lịch, và ngày nay thì không cố định và thắt chặt mỗi năm.)

    Legend of Cuoi with his banyan tree /ˈlɛʤənd ɒv Cuoi wɪð hɪz ˈbænɪən triː/ thần thoại chú Cuội ngồi gốc cây đa When I was small, I was often told about the legend of Cuoi with his banyan tree, and I absolutely love it.
    (Khi tôi còn bé, tôi thường được kể chuyện cổ tích chú Cuội ngồi gốc cây đa, và tôi cực kỳ thích câu chuyện ấy.)

    Perform/ parade lion dance on the streets /pəˈfɔːm/ pəˈreɪd ˈlaɪən dɑːns ɒn ðə striːts/ màn trình diễn múa lân trê tuyến phố phố The children heard the music and flooded outside their houses to watch parade lion dance on the streets.
    (Những đứa trẻ nghe thấy tiếng nhạc và chạy ùa ra bên ngoài nhà để xem biểu diễn múa lân trên đường phố.)

    Symbolize luck, happiness, health and wealth /ˈsɪmbəlaɪz lʌk, ˈhæpɪnɪs, hɛlθ ænd wɛlθ/ biểu tượng cho điềm lành hạnh phúc sức khỏe thể chất và của cải Mooncakes do not only look like the full moon, they actually symbolize luck, happiness, health and wealth – a “full” life.
    (Bánh trung thu không riêng gì nhìn giống trăng tròn, mà còn biểu tượng cho điềm lành hạnh phúc sức khỏe thể chất và của cải – một đời sống “viên mãn”.)

    The roundest and brightest moon /ðə ˈraʊndɪst ænd ˈbraɪtɪst muːn/ (mặt trăng) tròn và sáng nhất You cannot miss the moon tonight, it’s the Mid-Autumn Festival’s moon – the roundest and brightest moon!
    (Bạn không có khả năng bỏ lỡ mặt trăng tối nay được, mặt trăng của Tết trung thu đấy, tròn nhất và sáng nhất!

    Watch/ admire the moon /wɒʧ/ ədˈmaɪə ðə muːn/ Ngắm trăng, thưởng trăng There’s nothing like sitting with your family to drink tea, eat mooncakes and admire the moon on this day.
    (Không có gì sánh bằng được ngồi với gia đình của bạn, uống trà, ăn bánh, và thưởng trăng trong ngày nay )
    tìm hiểu thêm: TỔNG HỢP 120 CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG ANH

    III. 10 câu chúc Tết trung thu hay và ý nghĩa:
    Tiếng Anh Phiên Âm Nghĩa
    Wish you and your family a happy Mid-Autumn Festival. /wɪʃ juː ænd jɔː ˈfæmɪli ə ˈhæpi mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/ Chúc bạn cùng gia đình có ngày Tết Trung thu hạnh phúc
    Happy Mid-Autumn Festival. /ˈhæpi mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/ Chúc mừng ngày Tết Trung thu.
    Happy Mid-Autumn Festival! May the round moon bring you a happy family and a successful future. /ˈhæpi mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl! meɪ ðə raʊnd muːn brɪŋ juː ə ˈhæpi ˈfæmɪli ænd ə səkˈsɛsfʊl ˈfjuːʧə/ Chúc mừng Tết Trung thu, mong vầng trăng tròn sẽ mang đến niềm hạnh phúc và thành công cho hạnh phúc gia đình bạn.
    The Mid-Autumn Day approaches. I wish your family happiness and blessings forever. /ðə mɪd-ˈɔːtəm deɪ əˈprəʊʧɪz. aɪ wɪʃ jɔː ˈfæmɪli ˈhæpɪnɪs ænd ˈblɛsɪŋz fəˈrɛvə/ Ngày Tết Trung thu sắp tới đây tôi ước hạnh phúc gia đình bạn được hạnh phúc và cứ gặp an lành.
    Happy Mid-Autumn Day! Wish that you go well and have a successful and bright future. /ˈhæpi mɪd-ˈɔːtəm deɪ! wɪʃ ðæt juː gəʊ wɛl ænd hæv ə səkˈsɛsfʊl ænd braɪt ˈfjuːʧə/ Mừng ngày Tết Trung thu, ước rằng các điều thuận tiện thành công và may mắn sẽ tới với bạn.
    Wishing us a long life to share the graceful moonlight. /ˈwɪʃɪŋ ʌs ə lɒŋ laɪf tuː ʃeə ðə ˈgreɪsfʊl ˈmuːnlaɪt/ Mong tất cả chúng ta mãi được sống trường thọ để chiêm ngưỡng và thưởng thức ánh trăng đẹp long lanh này.
    The roundest moon can be seen in the Autumn. It is time for reunions. I wish you a happy Mid-Autumn Day and a wonderful life. /ðə ˈraʊndɪst muːn kæn biː siːn ɪn ði ˈɔːtəm. ɪt ɪz taɪm fɔː riːˈjuːnjənz. aɪ wɪʃ juː ə ˈhæpi mɪd-ˈɔːtəm deɪ ænd ə ˈwʌndəfʊl laɪf/ Khi trăng tròn nhất vào mùa thu cũng chính là thời gian để mỗi cá nhân sum họp. Tôi ước cậu có mùa Trung thu tươi vui và đời sống mãn nguyện.
    Wish you a perfect life just like the roundest moon in Mid-Autumn Day. /wɪʃ juː ə ˈpɜːfɪkt laɪf ʤʌst laɪk ðə ˈraʊndɪst muːn ɪn mɪd-ˈɔːtəm deɪ/ Mong bạn có cuộc sống an viên như vầng trăng tròn ngày Tết Trung thu.
    A bright moon and stars twinkle and shine. Wishing you a merry Mid-Autumn Festival, bliss and happiness. /ə braɪt muːn ænd stɑːz ˈtwɪŋkl ænd ʃaɪn. ˈwɪʃɪŋ juː ə ˈmɛri mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl, blɪs ænd ˈhæpɪnɪs/ Mặt trăng và các ngôi sao sáng lấp lánh lung linh rạng ngời ước cậu có 1 mùa Trung thu an lành và hạnh phúc
    I wish that your career and life, just like the round moon on Mid-Autumn Day, be bright and perfect. /aɪ wɪʃ ðæt jɔː kəˈrɪər ænd laɪf, ʤʌst laɪk ðə raʊnd muːn ɒn mɪd-ˈɔːtəm deɪ, biː braɪt ænd ˈpɜːfɪkt/ Tôi ước việc làm và cuộc sống của các bạn sẽ sáng và trọn vẹn như vầng trăng tròn ngày Tết Trung thu. điều tra thêm: TOÀN BỘ VỀ CẤU TRÚC WOULD RATHER TRONG TIẾNG ANH

    IV. lưu ý câu trả lời IELTS Speaking về chủ đề Tết trung thu (Mid autumn festival):
    1. What is the Mid Autumn Festival in Vietnam?
    Like many other Asian countries, the Mid-Autumn Festival in Vietnam is also a traditional event to celebrate the biggest full-moon in the year, which follows the Lunar Calendar (Moon Calendar). It is said that this festival originated in the Red River Delta’s Rice Civilization thousands of years ago. The festival has gained popularity during centuries and is well-maintained until now.
    Bạn xem toàn bộ bài viết tại đây nhé!

    https://wiseenglish.edu.vn/ielts/mid-autumn-festival-tu-vung-tet-trung-thu/
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi trung tâm wiseenglish
    Đang tải...


Chia sẻ trang này