1. Theo điều tra sức khỏe Răng Hàm Mặt toàn quốc ở Việt Nam năm 1999 – 2000, viêm nướu là bệnh phổ biến thường gặp ở lứa tuổi A. 12 B. 15 C. 12 – 15 D. 15 – 19 E. 35 – 44 2. Bệnh nha chu là bệnh phá hủy A. Mô nướu, dây chằng nha chu, xương ổ răng và ngà răng B. Mô nướu, dây chằng nha chu và xương ổ răng. C. Xương ổ răng, nướu, men gốc răng và biểu mô bám dính. D. Xương ổ răng, mô nướu, men gốc răng và dây chằng nha chu E. Xương ổ răng, nướu, dây chằng nha chu và men răng 3. Bệnh nha chu là bệnh có liên quan A. Chỉ với bệnh toàn thân B. Các bệnh toàn thân và tại chỗ C. Các bệnh toàn thân và môi trường sống D. Các bệnh toàn thân, tại chỗ, môi trường sống, khớp thái dương hàm E. Yếu tố tại chỗ 4. Nguyên nhân chủ yếu của bệnh nha chu A. Cao răng trên nướu. B. Cao răng dưới nướu. C. Mảng bám răng. D. Chế độ ăn nhiều đường. E. Sức khoẻ bệnh nhân suy giảm. 5. Dấu hiệu chủ yếu của viêm nha chu phá hủy A. Răng lung lay và di chuyển. B. Có mủ. C. Đau âm ỷ kéo dài. D. Có túi nha chu. E. Cao răng dưới nướu nhiều. 6. Phân biệt viêm nướu và viêm nha chu A. Cao răng dưới nướu. B. Chảy máu nướu. C. Đau nhức nhiều và có mủ. D. Tụt nướu. E. Có túi nha chu. 7. Bệnh suy nha chu A. Thường xảy ra ở lứa tuổi 35 – 44. B. Là giai đoạn tiếp theo của bệnh viêm nha chu phá hủy. C. Chịu ảnh hưởng của yếu tố dinh dưỡng. D. Do nguyên nhân toàn thân (tổng quát) là chủ yếu. E. Do nguyên nhân tại chỗ gây nên là chủ yếu. 8. Điều trị bệnh nha chu việc đầu tiên phải làm là A. Lấy cao răng. B. Nạo túi nha chu. C. Hướng dẫn vệ sinh răng miệng. D. Điều trị các sang thương cấp tính. E. Lấy cao răng và điều trị các sang thương cấp tính. 9. Nguyên nhân tổng quát có thể tác động gây ra bệnh nha chu đặc hiệu A. Đúng B. Sai 10. Vi khuẩn gây bệnh nha chu nằm trong A. Miếng trám không đúng kỹ thuật. B. Lỗ sâu. C. Mảnh vụn thức ăn. D. Cao răng. E. Mảng bám răng. 11. Lựa chọn các hướng giải quyết khi bệnh chưa xảy ra A. Lấy cao răng. B. Chụp phim X quang để phát hiện những tổn thương sớm. C. Điều trị sớm các sang thương cấp tính để tránh các biến chứng. D. Phẫu thuật nạo túi nha chu. E. Phục hình các răng mất. Đáp án tham khảo: 1C, 2D, 3D, 4C, 5D, 6E, 7D, 8C, 9A, 10E, 11 (A, B, C, D, E). ——————- Nhận sự tư vấn tận tình giúp đỡ với hình thức liên hệ sau: Phòng Khám Đa Khoa Minh Phúc Địa chỉ: 573 Nguyễn Văn Thành, P. Hòa Lợi, Tx. Bến Cát, T. Bình Dương. Số điện thoại: 0274 6279 115 – Hotline (Zalo): 0911 449 115 FanPage facebook: https://www.facebook.com/pkdkminhphuc14112019/ Website: https://pkdkminhphuc.com/ p.s: Sức khỏe là vàng! Cảm ơn bạn đã đọc.